THÔNG TIN VỀ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2013  

 

Số

TT

-Tên trường.

- Địa chỉ, điện thoại phòng đào tạo.

- Hệ đào tạo.

 - Ngành học.

Ký hiệu trường

 

Mã ngành  đào tạo

Khối thi

 

Chỉ tiêu tuyển sinh hệ chính quy

Ghi chú

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

TDV

 

 

4950

- Tuyển sinh trong cả nước

- Ngày thi, khối thi theo Quy định của Bộ GD&ĐT

- Khối thi M, T sau khi thi các môn văn hoá, thí sinh thi tiếp môn năng khiếu

+ Khối M: Môn thi năng khiếu (không nhân hệ số 2) gồm: Hát; Đọc- Kể diễn cảm. Khi xét tuyển có quy định điểm sàn môn năng khiếu

+ Khối T: Môn thi năng khiếu (nhân hệ số 2) gồm: Gập thân trên dóng; Bật xa tại chỗ; Chạy 100m. Khi xét tuyển có quy định tổng điểm sàn cho hai môn văn hoá và chỉ tuyển thí sinh: Nam cao 1,65 m, nặng 45 kg trở lên; Nữ cao 1,55 m, nặng 40 kg trở lên.

- Ngành Giáo dục quốc phòng - An ninh chỉ tuyển thí sinh: Nam cao 1,65 m, nặng 45 kg trở lên; Nữ cao 1,55 m, nặng 40 kg trở lên và sức khoẻ đạt từ loại II “Theo Thông tư liên Bộ số 10 của liên Bộ ĐHTHCN-DN (nay Bộ Giáo dục & Đào tạo) và Bộ Y tế”.

 

- Ngành Việt nam học (Chuyên ngành Du lịch), ngành Công tác Xã hội và Các ngành Sư phạm chỉ tuyển những thí sinh có thể hình cân đối, không bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.

Lưu ý: Thí sinh nào không đảm bảo được các yêu cầu nêu trên, nếu trúng tuyển sẽ bị loại khi nhập học.

- Khối D1: Môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2 (Đối với ngành SP Tiếng Anh và Ngôn Ngữ Anh).

- Điểm trúng tuyển theo ngành

- Số chỗ ở trong ký túc xá: 2400

- Trong 4950 chỉ tiêu Đại học hệ chính quy có 900 chỉ tiêu cho các ngành sư phạm.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lưu ý:  Nhà trường đang tiến hành thủ tục thẩm định chương trình của 5 mã ngành:

1. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử  - Mã số: D510301

2. Công nghệ kỹ thuật Hóa học - Mã số: D510401

3. Báo chí – Mã số: D320101

4. Quản lý văn hóa – Mã số: D220342

5. Luật Kinh tế - Mã số: D380107

Khi có Quyết định của Bộ Giáo dục và Đào tạo Nhà trường sẽ bổ sung.

 

 

182 đường Lê Duẩn, TP.Vinh, Nghệ An

ĐT: 038.3856394

 

 

 

 

 

Các ngành đào tạo Đại học Sư phạm

1

Sư phạm Toán học

 

D140209

A

 

2

Sư phạm Tin học

 

D140210

A

 

3

Sư phạm Vật lý

 

D140211

A

 

4

Sư phạm Hoá học

 

D140212

A

 

5

Sư phạm Sinh học

 

D140213

B

 

6

Giáo dục Thể chất

 

D140206

T

 

7

Giáo dục Quốc phòng –An ninh

 

D140208

A,B,C

 

8

Giáo dục Chính trị

 

D140205

C

 

9

Sư phạm Ngữ văn

 

D140217

C

 

10

Sư phạm Lịch sử

 

D140218

C

 

11

Sư phạm Địa lý

 

D140219

C

 

12

Sư phạm Tiếng Anh

 

D140231

D1

 

13

Giáo dục Tiểu học

 

D140202

A, C, D1

 

14

Giáo dục Mầm non

 

D140201

M

 

 

Các ngành đào tạo Cử nhân khoa học

15

Ngôn ngữ Anh

 

D220201

D1

 

16

Toán học

 

D460101

A

 

17

Khoa học máy tính

 

D480101

A

 

18

Toán ứng dụng

 

D460112

A

 

19

Vật lý học

 

D440102

A

 

20

Hóa học

 

D440112

A

 

21

Sinh học

 

D420101

B

 

22

Khoa học môi trường

 

D440301

B

 

23

Quản trị kinh doanh

 

D340101

A,A1,D1

 

24

Kế toán

 

D340301

A,A1,D1

 

25

Tài chính Ngân hàng

 

D340201

A,A1,D1

 

26

Kinh tế đầu tư

 

D310101

A,A1,D1

 

27

Văn học

 

D220330

C

 

28

Lịch sử

 

D220310

C

 

29

Việt Nam học ( chuyên ngành Du lịch)

 

D220113

C, D1

 

30

Công tác xã hội

 

D760101

C

 

31

Chính trị học

 

D310201

C

 

32

Luật

 

D380101

A,C,A1

 

33

Quản lý giáo dục

 

D140114

A, C, D1

 

 

Các ngành đào tạo kỹ sư

34

Kỹ thuật xây dựng

 

D580208

A, A1

 

35

Công nghệ thông tin

 

D480201

A, A1

 

36

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

 

D520207

A, A1

 

37

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

 

D520216

A, A1

 

38

Công nghệ thực phẩm

 

D540101

A

 

39

Quản lý đất đai

 

D850103

A, B

 

40

Nuôi trồng thuỷ sản

 

D620301

A, B

 

41

Nông học ( nông nghiệp)

 

D620101

A, B

 

42

Khuyến nông

 

D620102

A, B

 

43

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

D850101

A, B

 

44

Kinh tế nông nghiệp

 

D620105

A,B,D1

 

45

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

D580205

A, A1

 

 

 

Nhung_dieu_can_biet_2013_132903144142.doc