BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐIỂM CHUẨN XÉT TUYỂN BỔ SUNG ĐỢT 1 (NGUYỆN VỌNG 2) HỆ CHÍNH QUY NĂM 2012
STT
|
Tên ngành học
|
Khối
|
Điểm xét tuyển bổ sung đợt 1
(Nguyện vọng 2)
|
Ghi chú
|
Điểm chuẩn
|
Số
lượng
|
1
|
Sư phạm Tin học
|
A
|
15.0
|
50
|
|
2
|
Sư phạm Vật lý
|
A
|
15.0
|
30
|
|
3
|
Sư phạm Hoá học
|
A
|
15.0
|
20
|
|
4
|
Sư phạm Sinh học
|
B
|
15.0
|
40
|
|
5
|
Giáo dục Quốc phòng- An ninh
|
A
|
15.0
|
15
|
|
B
|
15.0
|
15
|
|
C
|
15.0
|
15
|
|
6
|
Giáo dục Chính trị
|
C
|
15.0
|
40
|
|
7
|
Sư phạm Lịch sử
|
C
|
15.0
|
30
|
|
8
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D1
|
20.0
|
30
|
Điểm môn Tiếng Anh đã nhân hệ số 2 và tổng điểm chưa nhân hệ số (kể cả khu vực, đối tượng ưu tiên) phải đạt từ 13.5 trở lên
|
9
|
Ngôn ngữ Anh
|
D1
|
18.0
|
100
|
Điểm môn Tiếng Anh đã nhân hệ số 2 và tổng điểm chưa nhân hệ số (kể cả khu vực, đối tượng ưu tiên) phải đạt từ 13.5 trở lên
|
10
|
Toán ứng dụng
|
A
|
13.0
|
40
|
|
11
|
Khoa học máy tính
|
A
|
13.0
|
50
|
|
12
|
Hoá học
|
A
|
13.0
|
40
|
|
13
|
Sinh học
|
B
|
14.0
|
50
|
|
14
|
Khoa học Môi trường
|
B
|
14.5
|
120
|
|
15
|
Quản trị kinh doanh
|
A
|
14.5
|
60
|
|
A1
|
14.0
|
30
|
|
16
|
Kế toán
|
A
|
16.0
|
120
|
|
A1
|
16.0
|
30
|
|
17
|
Tài chính ngân hàng
|
A
|
15.0
|
140
|
|
A1
|
15.0
|
40
|
|
18
|
Văn học
|
C
|
14.5
|
50
|
|
19
|
Lịch sử
|
C
|
14.5
|
50
|
|
20
|
Công tác xã hội
|
C
|
14.5
|
80
|
|
21
|
Việt Nam học (Du lịch)
|
C
|
14.5
|
60
|
|
D1
|
13.5
|
50
|
Điểm môn Tiếng Anh không nhân hệ số
|
22
|
Luật
|
A
|
14.0
|
100
|
|
C
|
15.5
|
150
|
|
A1
|
14.0
|
30
|
|
23
|
Quản lý giáo dục
|
A
|
13.0
|
30
|
|
C
|
14.5
|
40
|
|
D1
|
13.5
|
30
|
Điểm môn Tiếng Anh không nhân hệ số
|
24
|
Chính trị học
|
C
|
14.5
|
50
|
|
25
|
Quản lý đất đai
|
A
|
13.0
|
100
|
|
B
|
14.0
|
120
|
|
26
|
QL Tài nguyên và môi trường
|
A
|
13.0
|
120
|
|
B
|
14.0
|
120
|
|
27
|
Kỹ thuật xây dựng
|
A
|
15.0
|
80
|
|
A1
|
15.0
|
30
|
|
28
|
Công nghệ thông tin
|
A
|
14.0
|
80
|
|
A1
|
14.0
|
30
|
|
29
|
Kỹ thuật điện tử truyền thông
|
A
|
13.0
|
80
|
|
A1
|
13.0
|
30
|
|
30
|
Nuôi trồng thuỷ sản
|
A
|
13.0
|
30
|
|
B
|
14.0
|
40
|
|
31
|
Nông nghiệp
|
A
|
13.0
|
40
|
|
B
|
14.0
|
40
|
|
32
|
Khuyến nông
|
A
|
13.0
|
30
|
|
B
|
14.0
|
40
|
|
33
|
Công nghệ thực phẩm
|
A
|
14.0
|
90
|
|
34
|
Kỹ thuật điều khiển&tự động hóa
|
A
|
13.0
|
70
|
|
A1
|
13.0
|
30
|
|
35
|
Kinh tế đầu tư
|
A
|
14.0
|
70
|
|
A1
|
14.0
|
30
|
|
36
|
Kinh tế Nông nghiệp
|
A
|
13.0
|
50
|
|
B
|
14.0
|
50
|
|
37
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
A
|
14.5
|
90
|
|
A1
|
14.5
|
30
|
|
|
Nghệ An, ngày 29 tháng 8 năm 2012
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH
HIỆU TRƯỞNG
( Đã ký)
PGS. TS. Đinh Xuân Khoa
|
Lưu ý:
- Năm học 2012-2013 trường Đại học Vinh không tuyển sinh đào tạo theo nhu cầu xã hội (đào tạo địa chỉ).
- Thí sinh, phụ huynh nạp hồ sơ xét tuyển đợt 1 ( nguyện vọng 2) trực tiếp tại phòng Đào tạo hoặc gửi phát nhanh qua đường bưu điện, không nạp hồ sơ gián tiếp qua các cơ sở trung gian khác.