BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
ĐIỂM CHUẨN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2012
|
|
|
|
|
|
TT
|
Tên ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn năm 2012
|
Ghi chú
|
1
|
Sư phạm Toán học
|
A
|
16.5
|
|
2
|
Sư phạm Tin học
|
A
|
15.0
|
|
3
|
Sư phạm Vật lý
|
A
|
15.0
|
|
4
|
Sư Phạm Hoá học
|
A
|
15.0
|
|
5
|
Sư phạm Sinh học
|
B
|
15.0
|
|
6
|
Giáo dụcThể chất
|
T
|
23.0
|
Điểm môn Năng khiếu đã nhân hệ số 2; Điểm 2 môn văn hoá phải đạt từ 4.0 trở lên và không có môn nào bị điểm 0
|
7
|
Giáo dục Quốc phòng - An ninh
|
A
|
15.0
|
|
B
|
15.0
|
|
C
|
15.0
|
|
8
|
Giáo dục Chính trị
|
C
|
15.0
|
|
9
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C
|
17.0
|
|
10
|
Sư phạm Lịch sử
|
C
|
15.0
|
|
11
|
Sư phạm Địa lý
|
C
|
15.0
|
|
12
|
Giáo dục Mầm non
|
M
|
16.0
|
|
13
|
Quản lý Giáo dục
|
A
|
13.0
|
|
C
|
14.5
|
|
D1
|
13.5
|
Điểm môn Tiếng Anh không nhân hệ số
|
14
|
Công tác xã hội
|
C
|
14.5
|
|
15
|
Du lịch
|
C
|
14.5
|
|
D1
|
13.5
|
Điểm môn Tiếng Anh không nhân hệ số
|
16
|
Lịch sử
|
C
|
14.5
|
|
17
|
Văn học
|
C
|
14.5
|
|
18
|
Luật
|
A
|
14.0
|
|
A1
|
14.0
|
|
C
|
15.5
|
|
19
|
Giáo dục Tiểu học
|
A
|
15.0
|
|
C
|
15.5
|
|
D1
|
15.0
|
Điểm môn Tiếng Anh không nhân hệ số
|
20
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
|
A
|
13.0
|
|
B
|
14.0
|
|
21
|
Khoa học Môi trường
|
B
|
14.5
|
|
22
|
Khuyến Nông
|
A
|
13.0
|
|
B
|
14.0
|
|
23
|
Nông nghiệp
|
A
|
13.0
|
|
B
|
14.0
|
|
24
|
Nuôi trồng Thuỷ sản
|
A
|
13.0
|
|
B
|
14.0
|
|
25
|
Sinh học
|
B
|
14.0
|
|
26
|
Kỹ thuật Điện tử truyền thông
|
A
|
13.0
|
|
A1
|
13.0
|
|
27
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D1
|
20.0
|
Điểm môn Tiếng Anh đã nhân hệ số 2 và tổng điểm chưa nhân hệ số (kể cả khu vực, đối tượng ưu tiên) phải đạt từ 13.5 trở lên
|
28
|
Công nghệ Thông tin
|
A
|
14.0
|
|
A1
|
14.0
|
|
29
|
Kỹ thuật Xây dựng
|
A
|
15.0
|
|
A1
|
15.0
|
|
30
|
Quản lý đất đai
|
A
|
13.0
|
|
B
|
14.0
|
|
31
|
Tài chính ngân hàng
|
A
|
15.0
|
|
A1
|
15.0
|
|
32
|
Kế toán
|
A
|
16.0
|
|
A1
|
16.0
|
|
33
|
Quản trị kinh doanh
|
A
|
14.5
|
|
A1
|
14.0
|
|
34
|
Công nghệ thực phẩm
|
A
|
14.0
|
|
35
|
Hoá học
|
A
|
13.0
|
|
36
|
Toán ứng dụng
|
A
|
13.0
|
|
37
|
Ngôn ngữ Anh
|
D1
|
18.0
|
Điểm môn Tiếng Anh đã nhân hệ số 2 và tổng điểm chưa nhân hệ số (kể cả khu vực, đối tượng ưu tiên) phải đạt từ 13.5 trở lên
|
38
|
Khoa học máy tính
|
A
|
13.0
|
|
39
|
Chính trị học
|
C
|
14.5
|
|
40
|
Toán học
|
A
|
13.0
|
|
41
|
Vật lý
|
A
|
13.0
|
|
42
|
Kỹ thuật Điện tử và tự động hóa
|
A
|
13.0
|
|
A1
|
13.0
|
|
43
|
Kinh tế đầu tư
|
A
|
14.0
|
|
A1
|
14.0
|
|
|
Nghệ An, ngày 10 tháng 8 năm 2012
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
PGS. TS. Đinh Xuân Khoa
|
|
|
|
|