Kính gửi: Các ông Trưởng khoa
Thực hiện kế hoạch tổ chức tuyển sinh năm 2010 tại Cụm thi Vinh, sau khi đã tiến hành tập huấn và tổ chức thi quy chế coi thi, Nhà trường thông báo chỉ tiêu điều động học viên, sinh viên làm nhiệm vụ coi thi, bảo vệ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2010 như sau:
1. Đối tượng điều động
Là sinh viên và học viên (trừ lưu học sinh) hội đủ các tiêu chuẩn:
- Đã tham gia tập huấn và đạt yêu cầu qua kiểm tra nghiệp vụ coi thi (có bảng kết quả thi gửi kèm);
- Không có người thân (anh, chị, em ruột, vợ hoặc chồng) dự thi đại học năm 2010 tại Cụm thi Vinh;
- Ý thức tổ chức kỷ luật tốt, không vi phạm Quy chế thi, kiểm tra trong năm học 2009 - 2010.
2. Chỉ tiêu (có bảng kèm theo).
Yêu cầu các khoa lập danh sách (theo mẫu), thông báo cho người được điều động ký xác nhận vào danh sách và nạp về Trường (qua Phòng CTCT HSSV), gồm:
- 01 bản mềm gửi qua địa chỉ email: phongsv@gmail.com và 01 bản in (có chữ ký của Trưởng khoa), gửi trước 10h30' ngày 12/6/2010.
- 01 bản danh sách có chữ ký cam kết thực hiện nhiệm vụ của học viên, sinh viên nạp trước ngày 25/6/2010.
Lưu ý:
+ Danh sách điều động dự bị coi thi các khoa chọn học viên, sinh viên có hộ khẩu tại TP Vinh và các xã lân cận, có đầy đủ thông tin liên lạc, có ký cam kết và phải tham gia buổi tập trung đầu mỗi đợt coi thi.
+ Nhà trường sẽ có quyết định xử lý tất cả các trường hợp vi phạm lệnh điều động coi thi tuyển sinh của Hiệu trưởng (trong tập huấn, thi, coi thi...).
+ Cán bộ, học viên và sinh viên có nguyện vọng coi thi tuyển sinh đợt 3 (từ chiều 14/7 đến trưa 16/7/2010) đăng ký coi thi qua Trợ lý QLSV các khoa hoặc trực tiếp tại Phòng CTCT HSSV trước ngày 20/6/2010.
Nơi nhận: HIỆU TRƯỞNG
- Như k/g;
- Website trường (để t/b);
- Lưu HCTH, CTCT HSSV.
CHỈ TIÊU ĐIỀU ĐỘNG COI THI TUYỂN SINH 2010
(Kèm theo Công văn số: /CTCT HSSV, ngày 10/6/2010 của
Hiệu trưởng nhà trường)
TT | Khoa | Số HV,SV đủ điều kiện | Số lượng điều động | Ghi chú |
Cả 2 đợt (1&2) | Chỉ coi thi đợt 1 | Dự bị (1&2) |
1. | Địa lí | 108 | 40 | 0 | 01 | 48A nghỉ CT vì bận đi thực tế |
2. | Chính trị | 165 | 100 | 45 | 12 |
|
3. | CNTT | 91 | 50 | 25 | 10 |
|
4. | GDQP | 106 | 60 | 35 | 10 |
|
5. | Hoá học | 158 | 100 | 20 | 25 |
|
6. | Lịch sử | 359 | 240 | 90 | 22 | 02 HV,SV xin nghỉ có lí do |
7. | Ngữ văn | 534 | 330 | 160 | 30 |
|
8. | Ngoại ngữ | 180 | 100 | 60 | 10 |
|
9. | Sinh | 128 | 70 | 35 | 15 |
|
10. | Thể dục | 86 | 50 | 25 | 7 | 03SV xin nghỉ có lí do |
11. | Tiểu học | 180 | 100 | 55 | 18 |
|
12. | Toán | 208 | 120 | 70 | 10 |
|
13. | Vật lí | 64 | 35 | 20 | 5 |
|
Tổng | 2367 | 1395 | 640 | 175 | |
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Ngọc Hợi