Ngành: Việt Nam học (chuyên ngành
du lịch); Mã ngành: 7310630
Hình
thức đào tạo: Chính quy; Thời gian đào tạo: 4 năm
Hình thức tuyển sinh: xét tổng điểm
các môn thi theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia; xét tuyển theo quy định của Bộ
GD&ĐT và Trường ĐH Vinh.
Tổ hợp môn xét tuyển: C00, C14,
D01, A01
Mục tiêu đào tạo:
Đào tạo Cử nhân Việt
Nam học (chuyên ngành Du lịch) có phẩm chất đạo đức, kiến thức và kỹ năng
chuyên ngành về Văn hóa Du lịch, Hướng dẫn Du lịch và Khách sạn – Nhà hàng.
Vị trí và khả năng công tác sau khi
tốt nghiệp:
+ Làm việc trong các
lĩnh vực du lịch như: Quản lý các doanh nghiệp du lịch; Hướng dẫn viên du lịch
nội địa và quốc tế; Tổ chức các tour du lịch trong và ngoài nước; Thuyết minh
viên tại các điểm, khu du lịch; Lễ tân khách sạn...
+ Làm việc trong các cơ
quan quản lý nhà nước về du lịch.
+ Nghiên cứu, giảng dạy
trong các cơ sở đào tạo nguồn nhân lực du lịch hoặc tiếp tục học tập (Thạc sĩ,
Tiến sĩ) để nâng cao trình độ chuyên môn về Việt Nam học, Du lịch học.
+ Có thể học thêm ngành
đại học thứ 2 những ngành có cùng các môn xét tuyển;
+ Có thể học Sau Đại học
trình độ Thạc sĩ, Tiến sĩ ở các cơ sở đào tạo trong và ngoài nước.
Khung chương trình đào tạo:
TT
|
Mã học phần
|
Tên
học phần
|
Loại
học phần
|
Số
TC
|
1
|
HIS20001
|
Nhập
môn ngành khoa học xã hội và nhân văn
|
Bắt buộc
|
3
|
2
|
POL20001
|
Lôgic
hình thức
|
Bắt buộc
|
3
|
3
|
LIT20006
|
Cơ
sở văn hóa Việt Nam
|
Bắt buộc
|
3
|
4
|
ENG10001
|
Tiếng
Anh 1
|
Bắt buộc
|
3
|
5
|
LAW20001
|
Lý
luận về nhà nước và pháp luật
|
Bắt buộc
|
4
|
6
|
POL10001
|
Những
nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin
|
Bắt buộc
|
5
|
7
|
INF20002
|
Tin
học
|
Bắt buộc
|
3
|
8
|
SOW20001
|
Xã
hội học đại cương
|
Bắt buộc
|
3
|
9
|
LAW20004
|
Kỹ
thuật xây dựng văn bản hành chính thông dụng
|
Bắt buộc
|
3
|
10
|
EDU20004
|
Tâm
lý học đại cương
|
Bắt buộc
|
3
|
|
NAP10001
|
Giáo
dục quốc phòng 1(Đường lối quân sự)
|
Bắt buộc
|
(3)
|
|
NAP10002
|
Giáo
dục quốc phòng 2(Công tác QPAN)
|
Bắt buộc
|
(2)
|
|
NAP10003
|
Giáo
dục quốc phòng 3(QS chung & chiến thuật, KT bắn súng...)
|
Bắt buộc
|
(3)
|
|
SPO10001
|
Giáo
dục thể chất
|
Bắt buộc
|
(5)
|
11
|
POL10002
|
Tư
tưởng Hồ Chí Minh
|
Bắt buộc
|
2
|
12
|
HIS20003
|
Lịch
sử văn minh thế giới
|
Bắt buộc
|
3
|
13
|
HIS20004
|
Tiến
trình lịch sử Việt Nam
|
Bắt buộc
|
3
|
14
|
ENG10002
|
Tiếng
Anh 2
|
Bắt buộc
|
4
|
15
|
POL10003
|
Đường
lối cách mạng của Đảng CSVN
|
Bắt buộc
|
3
|
16
|
TOU30001
|
Khái lược văn hóa và du lịch Đông
Nam Á
|
Bắt
buộc
|
4
|
17
|
TOU30004
|
Phương pháp nghiên cứu Du lịch học
|
Bắt
buộc
|
3
|
18
|
TOU30006
|
Tổng quan di sản tiêu biểu thế
giới
|
Bắt
buộc
|
4
|
19
|
|
Tự chọn
|
Tự
chọn
|
2
|
20
|
TOU30005
|
Thực tế du lịch tuyến điểm phía
Bắc
|
Bắt
buộc
|
3
|
21
|
TOU30007
|
Chiến lược phát triển du lịch Việt
Nam
|
Bắt
buộc
|
4
|
22
|
TOU30008
|
Di tích lịch sử - văn hóa và danh
lam thắng cảnh Việt Nam
|
Bắt
buộc
|
4
|
23
|
TOU30009
|
Tôn giáo học đại cương
|
Bắt
buộc
|
3
|
24
|
CUL30006
|
Văn hóa dân gian Việt Nam
|
Bắt
buộc
|
4
|
25
|
TOU30010
|
Văn hóa du lịch
|
Bắt
buộc
|
4
|
26
|
TOU30011
|
Các hoạt động phục vụ du lịch
|
Bắt
buộc
|
3
|
27
|
TOU30012
|
Các loại hình và các vùng du lịch
Việt Nam
|
Bắt
buộc
|
4
|
28
|
TOU30016
|
Thực tế du lịch tuyến điểm phía
Nam
|
Bắt
buộc
|
3
|
29
|
|
Chuyên ngành - Chuyên đề 1
|
CN
|
4
|
30
|
|
Chuyên ngành - Chuyên đề 2
|
CN
|
4
|
31
|
|
Chuyên ngành - Chuyên đề 3
|
CN
|
4
|
32
|
|
Chuyên ngành - Chuyên đề 4
|
CN
|
4
|
33
|
|
Chuyên ngành - Chuyên đề 5
|
CN
|
3
|
34
|
|
Chuyên ngành - Chuyên đề 6
|
CN
|
4
|
35
|
|
Chuyên ngành - Chuyên đề 7
|
CN
|
4
|
36
|
TOU30029
|
Thực tập cuối khóa
|
Bắt
buộc
|
5
|
|
|
Cộng:
|
|
125
|
|
|
Tự chọn (Chọn 1 trong 2 học phần )
|
|
|
1
|
TOU30002
|
Kĩ năng hoạt náo trong hoạt động
du lịch
|
Tự
chọn
|
2
|
2
|
TOU30003
|
Kĩ năng tổ chức sự kiện
|
Tự
chọn
|
2
|
|
|
Kiến thức chuyên ngành (chọn 1
trong 2 chuyên ngành)
|
|
|
|
|
Chuyên ngành: Lữ hành
|
|
|
1
|
TOU30013
|
Du lịch trọn gói, mở và hướng dẫn
đoàn
|
CN
|
4
|
2
|
TOU30015
|
Tâm lý du khách và kỹ năng giao
tiếp trong lĩnh vực lữ hành
|
CN
|
4
|
3
|
TOU30018
|
Lữ hành nội địa và quốc tế
|
CN
|
4
|
4
|
TOU30020
|
Maketing trong lĩnh vực lữ hành
|
CN
|
3
|
5
|
TOU30023
|
Nghiệp vụ quản trị kinh doanh lữ
hành
|
CN
|
4
|
6
|
TOU30026
|
Quy hoạch - đầu tư và tuyến điểm
du lịch
|
CN
|
4
|
7
|
TOU30028
|
Thực hành kỹ năng lữ hành
|
CN
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên
ngành: Khách sạn
|
|
|
1
|
TOU30014
|
Kĩ năng giao tiếp trong lĩnh vực
khách sạn
|
CN
|
4
|
2
|
TOU30017
|
Tổ chức khách sạn
|
CN
|
4
|
3
|
TOU30019
|
Maketing trong lĩnh vực khách sạn
|
CN
|
3
|
4
|
TOU30021
|
Nghiệp vụ lễ tân khách sạn
|
CN
|
4
|
5
|
TOU30022
|
Nghiệp vụ quản trị kinh doanh
khách sạn
|
CN
|
4
|
6
|
TOU30025
|
Quy hoạch - đầu tư và khai thác
thị trường trong lĩnh vực khách sạn
|
CN
|
4
|
7
|
TOU30027
|
Thực hành kỹ năng khách sạn
|
CN
|
4
|