- Tên ngành: Sư phạm Vật lý; Mã
ngành: 7140211
- Hình thức đào tạo:
Chính quy; Thời gian đào tạo: 4 năm
- Tổ hợp các môn xét tuyển: Toán - Lý - Hóa, Toán - Lý - Tiếng Anh;
Toán – Lý – Sinh
- Mục tiêu đào tạo:
Trang bị kiến thức giáo dục đại cương, kiến thức về Vật lý đại cương,
Vật lý lý thuyết, Vật lý thực nghiệm, Toán cho Vật lý; kiến thức về Tâm lý học,
Giáo dục học để thực hiện tốt nhiệm vụ giảng dạy và giáo dục học sinh; Hiểu biết
các cơ sở lý luận cổ điển và hiện đại về quá trình dạy học Vật lý ở trường
trung học phổ thông gồm quan điểm, mục tiêu, nhiệm vụ, nội dung chương trình,
phương pháp, phương tiện, hình thức tổ chức dạy học Vật lý; đáp ứng yêu cầu
chương trình giáo dục phổ thông mới.
- Vị trí và khả năng công tác sau
khi tốt nghiệp:
Giảng dạy Vật lý ở trường phổ thông, trường Trung học chuyên
nghiệp, trường cao đẳng, trường đại học hoặc làm việc trong các cơ sở nghiên cứu
khoa học. Giảng dạy môn Khoa học tự nhiên và Kỹ thuật công nghiệp; Chuyên gia tại
các cơ sở ứng dụng khoa học kỹ thuật trên các lĩnh vực: quang tử, cơ - điện, sản
xuất, kinh doanh thiết bị khoa học - kỹ thuật; các trung tâm bảo hành; vận hành
các thiết bị điện, điện tử và tự động hóa trong các nhà máy, khu công nghiệp,…
Học thạc sĩ và tiến sĩ các chuyên ngành thuộc Vật lý học và Phương
pháp dạy học Vật lý. Học tập và nghiên cứu tại trường Đại học Zielona Gora (Ba
Lan) theo hình thức 3+1 hoặc 4+1 và có cơ hội nhận bằng đại học quốc tế.
- Khung chương trình đào tạo:
TT
|
Mã học phần
|
Tên
học phần
|
Loại
học phần
|
Số
TC
|
1
|
MAT20001
|
Đại số tuyến tính
|
Bắt
buộc
|
3
|
2
|
MAT20003
|
Giải tích 1
|
Bắt
buộc
|
5
|
3
|
EDU20001
|
Nhập môn ngành sư phạm
|
Bắt
buộc
|
2
|
4
|
POL10001
|
Những
nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin
|
Bắt
buộc
|
5
|
5
|
ENG10001
|
Tiếng Anh 1
|
Bắt
buộc
|
3
|
6
|
EDU20003
|
Tâm lý học
|
Bắt
buộc
|
4
|
7
|
|
Tự chọn 1
|
Tự
chọn
|
2
|
8
|
POL10002
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
Bắt
buộc
|
2
|
9
|
PHY20002
|
Vật lí đại cương
|
Bắt
buộc
|
4
|
|
NAP10001
|
Giáo
dục quốc phòng 1(Đường lối quân sự)
|
Bắt
buộc
|
(3)
|
|
NAP10002
|
Giáo
dục quốc phòng 2(Công tác QPAN)
|
Bắt
buộc
|
(2)
|
|
NAP10003
|
Giáo
dục quốc phòng 3(QS chung & chiến thuật, KT bắn súng...)
|
Bắt
buộc
|
(3)
|
|
SPO10001
|
Giáo
dục thể chất
|
Bắt
buộc
|
(5)
|
10
|
EDU20006
|
Giáo dục học
|
Bắt
buộc
|
4
|
11
|
CHE20003
|
Hoá học đại cương
|
Bắt
buộc
|
4
|
12
|
ENG10002
|
Tiếng Anh 2
|
Bắt
buộc
|
4
|
13
|
INF20005
|
Ứng dụng ICT trong giáo dục
|
Bắt
buộc
|
4
|
14
|
PHY30001
|
Cơ học
|
Bắt
buộc
|
5
|
15
|
PHY30002
|
Nhiệt học
|
Bắt
buộc
|
4
|
16
|
PHY30003
|
Phương pháp Toán-Lí
|
Bắt
buộc
|
3
|
17
|
BIO20002
|
Sinh học đại cương
|
Bắt
buộc
|
4
|
18
|
MAT20009
|
Xác suất và thống kê
|
Bắt
buộc
|
3
|
19
|
PHY30004
|
Điện từ học
|
Bắt
buộc
|
5
|
20
|
EDU20012
|
Kiến tập sư phạm
|
Bắt
buộc
|
1
|
21
|
PHY30005
|
Phương pháp dạy học Vật lí
|
Bắt
buộc
|
4
|
22
|
PHY30006
|
Quang học
|
Bắt
buộc
|
4
|
23
|
PHY30007
|
Thí nghiệm Cơ - Nhiệt
|
Bắt
buộc
|
5
|
24
|
POL10003
|
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN
|
Bắt
buộc
|
3
|
25
|
|
Tư chọn 2
|
Tự
chọn
|
3
|
26
|
PHY30008
|
Thí nghiệm Điện - Quang
|
Bắt
buộc
|
5
|
27
|
PHY30009
|
Vật lí học hiện đại
|
Bắt
buộc
|
5
|
28
|
PHY30010
|
Phát triển chương trình môn Vật lí
|
Bắt
buộc
|
3
|
29
|
PHY30011
|
Phương pháp nghiên cứu Vật lí
|
Bắt
buộc
|
3
|
30
|
|
Tự chọn 3
|
Tự
chọn
|
3
|
31
|
PHY30012
|
Thực hành dạy học Vật lí và môn
khoa học tự nhiên
|
Bắt
buộc
|
3
|
32
|
PHY30013
|
Vật lí phân tử và nguyên tử
|
Bắt
buộc
|
5
|
33
|
PHY30014
|
Đề án tốt nghiệp
|
Bắt
buộc
|
3
|
34
|
PHY30015
|
Thực tập sư phạm
|
Bắt
buộc
|
5
|
|
|
Cộng:
|
|
125
|
|
|
Tự chọn 1 (Chọn 1 trong các học
phần)
|
|
|
1
|
LIT20001
|
Cơ sở văn hóa Việt Nam
|
Tự
chọn
|
2
|
2
|
HIS20002
|
Lịch sử các nền văn minh nhân loại
|
Tự
chọn
|
2
|
3
|
LAW20004
|
Pháp luật đại cương
|
Tự
chọn
|
2
|
|
|
Tự chọn 2 (Chọn 1 trong các học
phần)
|
|
|
1
|
INF20006
|
Elearning
|
Tự
chọn
|
3
|
2
|
PHY20003
|
Phương pháp dạy học khoa học tự
nhiên
|
Tự
chọn
|
3
|
|
|
Tự chọn 3 (Chọn 1 trong các học
phần)
|
|
|
1
|
PHY20004
|
Dạy học bài tập Vật lí ở trường
THPT
|
Tự
chọn
|
3
|
2
|
BIO20003
|
Dạy học tích hợp Sinh học ở trung
học phổ thông
|
Tự
chọn
|
3
|
3
|
BIO20004
|
Hoạt động trải nghiệm sáng tạo
trong dạy học Sinh học
|
Tự
chọn
|
3
|
4
|
PHY20005
|
Một số thành tựu của Vật lí hiện
đại
|
Tự
chọn
|
3
|
5
|
CHE20006
|
Một số vấn đề Hóa học hiện đại
|
Tự
chọn
|
3
|
6
|
CHE20007
|
Phương pháp dạy học Hóa học và
Khoa học tự nhiên bằng tiếng Anh
|
Tự
chọn
|
3
|
7
|
INF20007
|
Trí tuệ nhân tạo
|
Tự
chọn
|
3
|
8
|
INF20008
|
Xử lý ảnh
|
Tự
chọn
|
3
|