- Tên ngành: Sư phạm Tin học; Mã ngành: 7140210

- Hình thức đào tạo: Chính quy; Thời gian đào tạo: 4 năm

- Tổ hợp xét tuyển: Toán - Lý - Hóa, Toán - Lý - Tiếng Anh; Toán – Hóa – Sinh; Toán – Hóa - Anh

- Mục tiêu đào tạo:

Trang bị kiến thức giáo dục đại cương, kiến thức cơ sở ngành đáp ứng được việc học các môn chuyên ngành, nghiên cứu chuyên sâu, tiếp cận công nghệ mới; kiến thức nghiệp vụ Sư phạm, biết sử dụng phối hợp các phương pháp dạy học tích cực vào dạy học Tin học ở trường trung học phổ thông, đáp ứng yêu cầu của chương trình giáo dục phổ thông mới.

- Vị trí và khả năng công tác sau khi tốt nghiệp:

Giảng dạy môn Tin học tại các trường THCS, THPT, Trung học chuyên nghiệp, các trường Cao đẳng, Đại học. Làm chuyên viên tại các cơ sở nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực Tin học. Làm việc ở các công ty trong lĩnh vực công nghệ thông tin, với các vị trí công việc khác nhau, như: lập trình viên, thiết kế chương trình và dữ liệu, quản trị các hệ cơ sở dữ liệu, kiểm thử viên phần mềm, nghiên cứu viên… 

Phụ trách mảng công nghệ thông tin trong các cơ sở giáo dục và đào tạo, các tổ chức hành chính, các doanh nghiệp,..

Sinh viên sau khi tốt nghiệp có khả năng tiếp tục học tập nâng cao trình độ ở bậc học cao hơn với chuyên ngành Công nghệ thông tin.

- Khung chương trình đào tạo:

 

TT

Mã học phần

Tên học phần

Loại
học phần

Số
TC

1

MAT20001

Đại số tuyến tính

Bắt buộc

3

2

MAT20003

Giải tích 1

Bắt buộc

5

3

EDU20001

Nhập môn ngành sư phạm

Bắt buộc

2

4

POL10001

Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin

Bắt buộc

5

5

ENG10001

Tiếng Anh 1

Bắt buộc

3

6

EDU20003

Tâm lý học

Bắt buộc

4

7

 

Tự chọn 1

Tự chọn

2

8

POL10002

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Bắt buộc

2

9

PHY20002

Vật lí đại cương

Bắt buộc

4

 

NAP10001

Giáo dục quốc phòng 1(Đường lối quân sự)

Bắt buộc

(3)

 

NAP10002

Giáo dục quốc phòng 2(Công tác QPAN)

Bắt buộc

(2)

 

NAP10003

Giáo dục quốc phòng 3(QS chung & chiến thuật, KT bắn súng...)

Bắt buộc

(3)

 

SPO10001

Giáo dục thể chất

Bắt buộc

(5)

10

EDU20006

Giáo dục học

Bắt buộc

4

11

CHE20003

Hoá học đại cương

Bắt buộc

4

12

ENG10002

Tiếng Anh 2

Bắt buộc

4

13

INF20005

Ứng dụng ICT trong giáo dục

Bắt buộc

4

14

INF30001

Kiến trúc máy tính

Bắt buộc

3

15

INF30003

Ngôn ngữ lập trình Pascal

Bắt buộc

4

16

BIO20002

Sinh học đại cương

Bắt buộc

4

17

INF30019

Toán rời rạc

Bắt buộc

3

18

MAT20009

Xác suất và thống kê

Bắt buộc

3

19

INF30005

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

Bắt buộc

4

20

INF30008

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

Bắt buộc

5

21

EDU20012

Kiến tập sư phạm

Bắt buộc

1

22

INF30010

Phương pháp dạy học Tin học

Bắt buộc

5

23

INF30009

Ngôn ngữ lập trình C++

Bắt buộc

5

24

 

Tự chọn 2

Tự chọn

3

25

POL10003

Đường lối cách mạng của Đảng CSVN

Bắt buộc

3

26

INF30017

Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin

Bắt buộc

3

27

INF30014

Lập trình Web

Bắt buộc

3

28

INF30018

Phát triển chương trình môn Tin học

Bắt buộc

3

29

INF30015

Mạng máy tính

Bắt buộc

3

30

INF30021

Đánh giá trong dạy học Tin học

Bắt buộc

3

31

 

Tự chọn 3

Tự chọn

3

32

INF20009

Hệ điều hành

Bắt buộc

3

33

INF30024

Lập trình Java

Bắt buộc

4

34

 

Tự chọn 4

Tự chọn

3

35

INF30028

Thực hành phương pháp dạy học Tin học

Bắt buộc

3

36

INF30035

Thực tập sư phạm

Băt buộc

5

 

 

Cộng:

 

125

 

 

Tự chọn 1: (Chọn 1 trong 3 học phần)

 

 

1

LIT20001

Cơ sở văn hóa Việt Nam

Tự chọn

2

2

HIS20002

Lịch sử các nền văn minh nhân loại

Tự chọn

2

3

LAW20004

Pháp luật đại cương

Tự chọn

2

 

 

Tự chọn 2: (Chọn 1 trong 2 học phần)

 

 

1

INF20006

Elearning

Tự chọn

3

2

PHY20003

Phương pháp dạy học khoa học tự nhiên

Tự chọn

3

 

 

Tự chọn 4: (Chọn 1 trong 8 học phần)

 

 

1

PHY20004

Dạy học bài tập Vật lí ở trường THPT

Tự chọn

3

2

BIO20003

Dạy học tích hợp Sinh học ở trung học phổ thông

Tự chọn

3

3

BIO20004

Hoạt động trải nghiệm sáng tạo trong dạy học Sinh học

Tự chọn

3

4

PHY20005

Một số thành tựu của Vật lí hiện đại

Tự chọn

3

5

CHE20006

Một số vấn đề Hóa học hiện đại

Tự chọn

3

6

CHE20007

Phương pháp dạy học Hóa học và Khoa học tự nhiên bằng tiếng Anh

Tự chọn

3

7

INF20007

Trí tuệ nhân tạo

Tự chọn

3

8

INF20008

Xử lý ảnh

Tự chọn

3

 

 

Tự chọn 3: (Chọn 1 trong 5 học phần)

 

 

1

INF30020

Các giải thuật nâng cao

Tự chọn

3

2

INF30011

Cơ sở truyền tin

Tự chọn

3

3

INF30026

Lý thuyết ngôn ngữ

Tự chọn

3

4

INF30052

Lý thuyết tối ưu

Tự chọn

3

5

INF30032

Xử lý tín hiệu số

Tự chọn

3