- Tên ngành: Sư phạm Hóa học; Mã ngành: 7140212
- Hình thức đào tạo:
Chính quy; Thời gian đào tạo: 4 năm.
- Tổ hợp các môn xét tuyển: Toán - Lý - Hóa, Toán - Hóa - Sinh, Toán -
Hóa - Tiếng Anh
- Mục tiêu đào tạo:
Chương trình đào tạo ngành Sư phạm Hóa học giúp sinh viên có kiến thức, kĩ năng và phẩm
chất cơ bản của người giáo viên Hóa học trong bối cảnh đổi mới căn bản, toàn
diện giáo dục và đào tạo. Trong đó, chú trọng hình thành và phát triển các phẩm chất, kỹ năng cá nhân
và nghề nghiệp cho sinh viên thông qua các hoạt động nhóm và thực hành, thí
nghiệm, thực tế trong quá trình học tập
nhằm đáp ứng các yêu cầu về dạy học Hóa
học theo chương trình giáo dục phổ thông mới.
- Vị trí và khả năng công tác sau
khi tốt nghiệp:
+ Giáo viên Hóa học ở trường trung học phổ thông và trung học
cơ sở, trường Trung cấp chuyên nghiệp, trường đại học và cao đẳng.
+ Cán bộ tại các nhà máy, công ty, cơ sở ứng dụng khoa học kỹ thuật
trên các lĩnh vực: phân tích, kiểm nghiệm, đo lường chất lượng, an toàn thực phẩm;
các phòng thí nghiệm, kinh doanh thiết bị khoa học - kỹ thuật lĩnh vực hóa học;
+ Cán bộ nghiên cứu tại các cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục và
đào tạo, khoa học và công nghệ; Viện và Trung tâm nghiên cứu về Hóa học và khoa
học Giáo dục;
+ Học thạc sĩ và tiến sĩ các chuyên ngành thuộc lĩnh vực Hóa học và
Khoa học Giáo dục.
- Khung chương
trình đào tạo:
STT
|
Mã học phần
|
Tên
học phần
|
Loại
học phần
|
Số
TC
|
1
|
MAT20001
|
Đại số tuyến tính
|
Bắt
buộc
|
3
|
2
|
MAT20003
|
Giải tích 1
|
Bắt
buộc
|
5
|
3
|
EDU20001
|
Nhập môn ngành sư phạm
|
Bắt
buộc
|
2
|
4
|
POL10001
|
Những
nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin
|
Bắt
buộc
|
5
|
5
|
ENG10001
|
Tiếng Anh 1
|
Bắt
buộc
|
3
|
6
|
EDU20003
|
Tâm lý học
|
Bắt
buộc
|
4
|
7
|
|
Tự chọn 1
|
Tự
chọn
|
2
|
8
|
POL10002
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
Bắt
buộc
|
2
|
9
|
PHY20002
|
Vật lí đại cương
|
Bắt
buộc
|
4
|
|
NAP10001
|
Giáo
dục quốc phòng 1(Đường lối quân sự)
|
Bắt
buộc
|
(3)
|
|
NAP10002
|
Giáo
dục quốc phòng 2(Công tác QPAN)
|
Bắt
buộc
|
(2)
|
|
NAP10003
|
Giáo
dục quốc phòng 3(QS chung & chiến thuật, KT bắn súng...)
|
Bắt
buộc
|
(3)
|
|
SPO10001
|
Giáo
dục thể chất
|
Bắt
buộc
|
(5)
|
10
|
EDU20006
|
Giáo dục học
|
Bắt
buộc
|
4
|
11
|
CHE20003
|
Hoá học đại cương
|
Bắt
buộc
|
4
|
12
|
ENG10002
|
Tiếng Anh 2
|
Bắt
buộc
|
4
|
13
|
INF20005
|
Ứng dụng ICT trong giáo dục
|
Bắt
buộc
|
4
|
14
|
CHE30001
|
Hóa hữu cơ 1
|
Bắt
buộc
|
4
|
15
|
CHE30002
|
Hóa lí và hóa lý thuyết
|
Bắt
buộc
|
5
|
16
|
CHE30003
|
Hóa vô cơ 1
|
Bắt
buộc
|
4
|
17
|
BIO20002
|
Sinh học đại cương
|
Bắt
buộc
|
4
|
18
|
MAT20009
|
Xác suất và thống kê
|
Bắt
buộc
|
3
|
19
|
CHE30004
|
Đo lường, đánh giá và phương pháp
NCKH trong dạy học hóa học
|
Bắt
buộc
|
3
|
20
|
CHE30006
|
Hóa hữu cơ 2
|
Bắt
buộc
|
4
|
21
|
CHE20004
|
Hóa phân tích
|
Bắt
buộc
|
5
|
22
|
CHE30009
|
Hóa vô cơ 2
|
Bắt
buộc
|
3
|
23
|
EDU20012
|
Kiến tập sư phạm
|
Bắt
buộc
|
1
|
24
|
CHE30010
|
Thực hành hóa học 1
|
Bắt
buộc
|
3
|
25
|
POL10003
|
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN
|
Bắt
buộc
|
3
|
26
|
CHE30012
|
Hóa kĩ thuật và môi trường
|
Bắt
buộc
|
3
|
27
|
CHE30014
|
Lí luận và phương pháp dạy học hóa
học
|
Bắt
buộc
|
5
|
28
|
|
Tư chọn 2
|
Tự
chọn
|
3
|
29
|
CHE30016
|
Thực hành hóa học 2
|
Bắt
buộc
|
3
|
30
|
CHE20005
|
Các phương pháp vật lí ứng dụng
trong hóa học
|
Bắt
buộc
|
2
|
31
|
CHE30023
|
Phát triển chương trình môn Hóa
học
|
Bắt
buộc
|
3
|
32
|
|
Tự chọn 3
|
Tự
chọn
|
3
|
33
|
|
Tự chọn 4
|
Tự
chọn
|
2
|
34
|
CHE30024
|
Thực hành hóa học 3
|
Bắt
buộc
|
3
|
35
|
CHE30025
|
Thực hành phương pháp dạy học hóa
học
|
Bắt
buộc
|
5
|
36
|
CHE30033
|
Thực tập sư phạm
|
Bắt
buộc
|
5
|
|
|
Cộng:
|
|
125
|
|
|
Tự chọn 1: (Chọn 1 trong 3 học phần)
|
|
|
1
|
LIT20001
|
Cơ sở văn hóa Việt Nam
|
Tự
chọn
|
2
|
2
|
HIS20002
|
Lịch sử các nền văn minh nhân loại
|
Tự
chọn
|
2
|
3
|
LAW20004
|
Pháp luật đại cương
|
Tự
chọn
|
2
|
|
|
Tự chọn 2: Chọn 1 trong các học
phần
|
|
|
1
|
INF20006
|
Elearning
|
Tự
chọn
|
3
|
2
|
PHY20003
|
Phương pháp dạy học khoa học tự
nhiên
|
Tự
chọn
|
3
|
|
|
Tự chọn 3: Chọn 1 trong số các học
phần
|
|
|
1
|
PHY20004
|
Dạy học bài tập Vật lí ở trường
THPT
|
Tự
chọn
|
3
|
2
|
BIO20003
|
Dạy học tích hợp Sinh học ở trung
học phổ thông
|
Tự
chọn
|
3
|
3
|
BIO20004
|
Hoạt động trải nghiệm sáng tạo
trong dạy học Sinh học
|
Tự
chọn
|
3
|
4
|
PHY20005
|
Một số thành tựu của Vật lí hiện
đại
|
Tự
chọn
|
3
|
5
|
CHE20006
|
Một số vấn đề Hóa học hiện đại
|
Tự
chọn
|
3
|
6
|
CHE20007
|
Phương pháp dạy học Hóa học và
Khoa học tự nhiên bằng tiếng Anh
|
Tự
chọn
|
3
|
7
|
INF20007
|
Trí tuệ nhân tạo
|
Tự
chọn
|
3
|
8
|
INF20008
|
Xử lý ảnh
|
Tự
chọn
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Tự chọn 4: Chọn 1 trong 5 học phần
|
|
|
1
|
CHE30018
|
Bồi dưỡng học sinh giỏi hóa học
trung học phổ thông
|
Tự
chọn
|
2
|
2
|
CHE30021
|
Hóa học vật liệu
|
Tự
chọn
|
2
|
3
|
CHE30022
|
Kỹ thuật an toàn và quản lí phòng
thí nghiệm
|
Tự
chọn
|
2
|
4
|
INF30031
|
Tin học ứng dụng trong hóa học
|
Tự
chọn
|
2
|
5
|
CHE30028
|
Tổng hợp hữu cơ
|
Tự
chọn
|
2
|