Ngành:
Quản lý Tài nguyên và môi trường; Mã ngành: 7850101
-
Thời gian đào tạo: 4 năm
-
Tổ hợp các môn xét tuyển: A00 (Toán - Lý - Hóa), B00 ( Toán - Hóa - Sinh), D01
(Toán - Văn - Anh), B08 (Toán - Sinh - Anh)
- Mục tiêu đào tạo:
Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao
trong lĩnh vực Quản lí tài nguyên và môi trường. Sinh viên tốt nghiệp chương
trình đào tạo có kiến thức cơ sở, chuyên ngành trong lĩnh vực Quản lí tài
nguyên và môi trường; có khả năng hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai, cải
tiến hoạt động quản lí tài nguyên và môi trường trong bối cảnh hiện đại hóa đất
nước và hội nhập quốc tế. Sinh viên chủ động, sáng tạo, có năng lực giải quyết
các vấn đề thuộc chuyên ngành và lien ngành.
- Vị trí và khả năng công tác sau
khi tốt nghiệp:
+ Sinh viên tốt nghiệp ngành Quản lí tài
nguyên và môi trường có thể làm việc tại:
Các viện, trung tâm nghiên cứu, trường đại
học hoặc các tổ chức trong và ngoài nước về lĩnh lực quản lí, khai thác, sử dụng
và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, môi trường; Làm việc tại các cơ quan quản lý
nhà nước về tài nguyên và môi trường (Bộ, Sở, Phòng Tài nguyên và môi trường,
Vườn Quốc gia, Khu Bảo tồn nhiên nhiên, Hạt kiểm lâm,…); Các doanh nghiệp, đơn
vị tư vấn – thiết kế, thi công trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; Làm
công tác quản lí môi trường tại các cơ sở sản xuất và kinh doanh; Quy hoạch, quản
lí, bảo vệ các loại tài nguyên thiên nhiên và môi trường tại các cơ sở sản xuất
nông, lâm, thủy sản; Làm việc tại các doanh nghiệp nước ngoài (Nhật Bản, Hàn Quốc,
Đức,…) theo diện kĩ sư theo các chương trình hợp tác của Nhà trường.
+ Cam kết giới thiệu và hỗ trợ việc làm
cho sinh viên sau khi tốt nghiệp.
- Khung chương
trình đào tạo:
TT
|
Mã học phần
|
Tên
học phần
|
Loại
học phần
|
Số
tín chỉ
|
1
|
ENV20001
|
Nhập môn khối ngành Nông lâm ngư
và Môi trường
|
Bắt
buộc
|
3
|
2
|
POL10001
|
Những nguyên lý cơ bản của CN
Mác-Lênin
|
Bắt
buộc
|
5
|
3
|
ENG10001
|
Tiếng Anh 1
|
Bắt
buộc
|
3
|
4
|
MAT20005
|
Toán học
|
Bắt
buộc
|
5
|
5
|
ENV20002
|
Biến đổi khí hậu
|
Bắt
buộc
|
2
|
6
|
CHE20001
|
Hoá học
|
Bắt
buộc
|
5
|
7
|
BIO20001
|
Sinh học
|
Bắt
buộc
|
5
|
8
|
INF20003
|
Tin học ứng dụng trong Nông
lâm ngư và Môi trường
|
Bắt
buộc
|
3
|
9
|
POL10002
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
Bắt
buộc
|
2
|
|
NAP10001
|
Giáo dục quốc phòng 1(Đường
lối quân sự)
|
Bắt
buộc
|
(3)
|
|
NAP10002
|
Giáo dục quốc phòng 2(Công
tác QPAN)
|
Bắt
buộc
|
(2)
|
|
NAP10003
|
Giáo dục quốc phòng 3 (QS
chung & chiến thuật, KT bắn súng...)
|
Bắt
buộc
|
(3)
|
|
SPO10001
|
Giáo dục thể chất
|
Bắt
buộc
|
(5)
|
10
|
RES20001
|
Cơ sở quản lí tài nguyên và môi
trường
|
Bắt
buộc
|
3
|
11
|
POL10003
|
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN
|
Bắt
buộc
|
3
|
12
|
AGR20001
|
Khoa học đất
|
Bắt
buộc
|
3
|
13
|
ENG10002
|
Tiếng Anh 2
|
Bắt
buộc
|
4
|
14
|
AGR20002
|
Nguyên lí thiết kế và quản lí dự
án Nông nghiệp và Môi trường
|
Bắt
buộc
|
2
|
15
|
LAN20001
|
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh
tế - xã hội
|
Bắt
buộc
|
2
|
16
|
RES30001
|
Bản đồ học
|
Bắt
buộc
|
3
|
17
|
RES30002
|
Đánh giá chất lượng đất, nước,
không khí
|
Bắt
buộc
|
5
|
18
|
RES30004
|
Quản lí tài nguyên, môi trường
biển và ven biển
|
Bắt
buộc
|
3
|
19
|
RES30006
|
Tài nguyên thiên nhiên Việt Nam
|
Bắt
buộc
|
3
|
20
|
|
Tự chọn
|
Tự
chọn
|
2
|
21
|
ENV30009
|
Công nghệ môi trường
|
Bắt
buộc
|
4
|
22
|
RES30011
|
Đánh giá tác động môi trường
|
Bắt
buộc
|
3
|
23
|
RES30008
|
Hệ thống chính sách, pháp luật về
tài nguyên và môi trường
|
Bắt
buộc
|
4
|
24
|
RES30009
|
Hệ thống thông tin địa lí (GIS) và
viễn thám
|
Bắt
buộc
|
5
|
25
|
RES30012
|
Kinh tế tài nguyên, môi trường
|
Bắt
buộc
|
3
|
26
|
RES30013
|
Quản lí tài nguyên và môi trường
dựa vào cộng đồng
|
Bắt
buộc
|
3
|
27
|
RES30014
|
Thanh tra, kiểm toán tài nguyên và
môi trường
|
Bắt
buộc
|
5
|
28
|
RES30015
|
Thực địa nghiên cứu tài nguyên,
môi trường
|
Bắt
buộc
|
2
|
29
|
RES30016
|
Trắc địa và hệ thống định vị toàn
cầu
|
Bắt
buộc
|
4
|
30
|
|
Chuyên ngành - Chuyên đề 1
|
CN
|
3
|
31
|
|
Chuyên ngành - Chuyên đề 2
|
CN
|
3
|
32
|
|
Chuyên ngành - Chuyên đề 3
|
CN
|
3
|
33
|
|
Chuyên ngành - Chuyên đề 4
|
CN
|
3
|
34
|
RES30010
|
Quy hoạch bảo vệ môi trường
|
Bắt
buộc
|
4
|
35
|
RES30030
|
Thực tập tốt nghiệp
|
Bắt
buộc
|
5
|
36
|
RES30029
|
Đồ án tốt nghiệp
|
Bắt
buộc
|
5
|
|
|
Cộng:
|
|
125
|
|
|
|
|
|
|
|
Các học phần tự chọn:
|
|
|
|
|
Tự chọn (Chọn 1 trong 5 chuyên đề)
|
|
|
1
|
RES30003
|
Môi trường và phát triển bền vững
|
Tự
chọn
|
2
|
2
|
RES30005
|
Tai biến môi trường
|
Tự
chọn
|
2
|
3
|
RES30007
|
Truyền thông môi trường
|
Tự
chọn
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Chọn 1 trong 2 chuyên ngành sau:
|
|
|
|
|
1. Chuyên ngành Quản lí tài nguyên
(Chọn 4 trong 6 chuyên đề)
|
|
|
1
|
RES30017
|
Cảnh quan ứng dụng
|
CN
|
3
|
2
|
RES30022
|
Quản lí tài nguyên đất
|
CN
|
3
|
3
|
RES30023
|
Quản lí tài nguyên khoáng sản
|
CN
|
3
|
4
|
RES30024
|
Quản lí tài nguyên nước
|
CN
|
3
|
5
|
RES30025
|
Quản lí tài nguyên rừng
|
CN
|
3
|
6
|
RES30028
|
Viễn thám và GIS ứng dụng
|
CN
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chuyên ngành Quản lí môi trường
(Chọn 4 trong 6 chuyên đề)
|
|
|
1
|
RES30018
|
Quản lí chất thải rắn
|
CN
|
3
|
2
|
RES30019
|
Quản lí môi trường đô thị và khu
công nghiệp
|
CN
|
3
|
3
|
RES30020
|
Quản lí môi trường nông thôn
|
CN
|
3
|
4
|
RES30021
|
Quản lí nước thải
|
CN
|
3
|
5
|
RES30027
|
Tin học ứng dụng trong thiết kế hệ
thống môi trường
|
CN
|
3
|
6
|
RES30026
|
Thiết kế công trình xử lí nước
thải
|
CN
|
3
|
|
|
|
|
|