Ngành: Quản lí văn hóa; Mã ngành: 7310201
Hình
thức đào tạo: Chính quy; Thời gian đào tạo: 4 năm
Tổ hợp môn xét tuyển: C00, C14,
D01, D14
Mục tiêu đào tạo:
Đào tạo cử nhân Quản lý
Văn hóa có phẩm chất đạo đức, kiến thức và kỹ năng quản lý, tổ chức, điều hành
các hoạt động văn hóa, nghệ thuật; nghiên cứu, đề xuất các chính sách văn
hóa....
Vị trí và khả năng công tác sau khi
tốt nghiệp:
+ Giảng dạy, nghiên cứu
và công tác tại các Viện nghiên cứu, Trường CĐ, ĐH thuộc khối ngành Văn hóa -
nghệ thuật.
+ Làm việc trong các cơ
quan quản lý văn hóa các cấp: Bộ VH-TT&DL, Sở VH-TT&DL, Phòng
VH-TT&DL.
+ Quản lý các thiết chế
văn hóa: Bảo tàng, Thư viện…
+ Tổ chức, quản lý, điều
hành các hoạt động, lễ hội văn hóa.
+ Có thể học thêm ngành
đại học thứ 2 những ngành có cùng các môn xét tuyển.
+ Có thể học Sau đại học
trình độ Thạc sĩ, Tiến sĩ ở các cơ sở đào tạo trong và ngoài nước.
Khung chương trình đào tạo:
TT
|
Mã học phần
|
Tên
học phần
|
Loại
học phần
|
Số
tín chỉ
|
1
|
HIS20001
|
Nhập
môn ngành khoa học xã hội và nhân văn
|
Bắt buộc
|
3
|
2
|
POL20001
|
Lôgic
hình thức
|
Bắt buộc
|
3
|
3
|
LIT20006
|
Cơ
sở văn hóa Việt Nam
|
Bắt buộc
|
3
|
4
|
ENG10001
|
Tiếng
Anh 1
|
Bắt buộc
|
3
|
5
|
LAW20001
|
Lý
luận về nhà nước và pháp luật
|
Bắt buộc
|
4
|
6
|
POL10001
|
Những
nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin
|
Bắt buộc
|
5
|
7
|
INF20002
|
Tin
học
|
Bắt buộc
|
3
|
8
|
SOW20001
|
Xã
hội học đại cương
|
Bắt buộc
|
3
|
9
|
LAW20003
|
Kỹ
thuật xây dựng văn bản hành chính thông dụng
|
Bắt buộc
|
3
|
10
|
EDU20004
|
Tâm
lý học đại cương
|
Bắt buộc
|
3
|
|
NAP10001
|
Giáo
dục quốc phòng 1(Đường lối quân sự)
|
Bắt buộc
|
(3)
|
|
NAP10002
|
Giáo
dục quốc phòng 2(Công tác QPAN)
|
Bắt buộc
|
(2)
|
|
NAP10003
|
Giáo
dục quốc phòng 3(QS chung & chiến thuật, KT bắn súng...)
|
Bắt buộc
|
(3)
|
|
SPO10001
|
Giáo
dục thể chất
|
Bắt buộc
|
(5)
|
11
|
POL10002
|
Tư
tưởng Hồ Chí Minh
|
Bắt buộc
|
2
|
12
|
HIS20003
|
Lịch
sử văn minh thế giới
|
Bắt buộc
|
3
|
13
|
HIS20004
|
Tiến
trình lịch sử Việt Nam
|
Bắt buộc
|
3
|
14
|
ENG10002
|
Tiếng
Anh 2
|
Bắt buộc
|
4
|
15
|
POL10003
|
Đường
lối cách mạng của Đảng CSVN
|
Bắt buộc
|
3
|
16
|
CUL30001
|
Đường lối văn hóa, văn nghệ của
Đảng
|
Bắt
buộc
|
3
|
17
|
CUL30002
|
Giao lưu văn hóa quốc tế
|
Bắt
buộc
|
4
|
18
|
CUL30003
|
Mỹ học đại cương
|
Bắt
buộc
|
3
|
19
|
CUL30005
|
Tín ngưỡng và tôn giáo ở Việt Nam
|
Bắt
buộc
|
3
|
20
|
|
Tự chọn
|
Tự
chọn
|
2
|
21
|
CUL30006
|
Văn hóa dân gian Việt Nam
|
Bắt
buộc
|
4
|
22
|
CUL30007
|
Các ngành công nghiệp văn hóa
|
Bắt
buộc
|
4
|
23
|
CUL30008
|
Chính sách văn hóa
|
Bắt
buộc
|
4
|
24
|
CUL30009
|
Quản lí Nhà nước về văn hóa
|
Bắt
buộc
|
4
|
25
|
CUL30010
|
Thực tế văn hóa cơ sở
|
Bắt
buộc
|
4
|
26
|
CUL30011
|
Văn hóa các dân tộc ít người ở
Việt Nam
|
Bắt
buộc
|
3
|
27
|
CUL30012
|
Phương pháp NCKH Quản lí văn hóa
|
Bắt
buộc
|
3
|
28
|
CUL30013
|
Quản lí các thiết chế văn hóa
|
Bắt
buộc
|
4
|
29
|
CUL30014
|
Quản lí nguồn nhân lực trong các
tổ chức văn hoá - nghệ thuật
|
Bắt
buộc
|
3
|
30
|
CUL30015
|
Thực hành quản lý thiết chế văn
hóa
|
Bắt
buộc
|
4
|
31
|
CUL30016
|
Xây dựng văn hóa cộng đồng
|
Bắt
buộc
|
4
|
32
|
|
Chuyên ngành - Chuyên đề 1
|
CN
|
4
|
33
|
|
Chuyên ngành - Chuyên đề 2
|
CN
|
4
|
34
|
|
Chuyên ngành - Chuyên đề 3
|
CN
|
4
|
35
|
CUL30025
|
Thực hành quản lý hoạt động văn
hóa
|
Bắt
buộc
|
4
|
36
|
CUL30029
|
Thực tập cuối khóa
|
Bắt
buộc
|
5
|
|
|
Cộng:
|
|
125
|
|
|
Tự chọn (Chọn 1 trong 2 học phần)
|
|
|
1
|
HIS20005
|
Kĩ năng làm việc nhóm
|
Tự chọn
|
2
|
2
|
CUL30004
|
Nghệ thuật học đại cương
|
Tự
chọn
|
2
|
|
|
Chuyên ngành Quản lý nhà nước về văn hóa: (chọn 3 trong 6 học
phần)
|
|
1
|
TOU30024
|
Quản lí các hoạt động du lịch
|
CN
|
4
|
2
|
CUL30020
|
Quản lí di sản Việt Nam
|
CN
|
4
|
3
|
CUL30022
|
Quản lí lễ hội và sự kiện
|
CN
|
4
|
4
|
CUL30024
|
Quản lí văn hóa Việt Nam trong bối
cảnh hội nhập quốc tế
|
CN
|
4
|
5
|
CUL30026
|
Văn hóa ẩm thực Việt Nam
|
CN
|
4
|
6
|
CUL30028
|
Xây dựng kế hoạch, dự án Văn hóa
|
CN
|
4
|
|
|
Chuyên ngành Quản lý nghệ thuật:
(chọn 3 trong 6 học phần)
|
|
|
1
|
CUL30017
|
Dàn dựng chương trình nghệ thuật
tổng hợp
|
CN
|
4
|
2
|
CUL30018
|
Marketing văn hóa - nghệ thuật
|
CN
|
4
|
3
|
CUL30019
|
Quản lí các hoạt động truyền
thông, quảng cáo
|
CN
|
4
|
4
|
CUL30021
|
Quản lí hoạt động biểu diễn
|
CN
|
4
|
5
|
CUL30023
|
Quản lí mỹ thuật
|
CN
|
4
|
6
|
CUL30027
|
Xã hội hóa hoạt động văn hoá -
nghệ thuật
|
CN
|
4
|