Ngành:  Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Mã ngành: 7580205

Thời gian đào tạo: 5 năm

Tổ hợp các môn xét tuyển: Toán - Lý - Hóa, Toán - Lý - Tiếng Anh, Toán – Hóa - Tiếng Anh, Toán - Tiếng Anh - Văn.

Mục tiêu đào tạo:

Trang bị các kiến thức về lý luận chính trị và pháp luật của nhà nước; kiến thức cơ bản về kinh tế - xã hội, ứng dụng các phương pháp luận trong học tập, nghiên cứu và giải quyết các vấn đề thực tiễn; Kiến thức cơ sở liên quan đến chuyên ngành đào tạo, biết vận dụng các kiến thức đó vào chuyên ngành kỹ thuật công trình giao thông; Kiến thức chuyên sâu ngành kỹ thuật công trình giao thông và có thể vận dụng để tính toán thiết kế, lập biện pháp, tổ chức, quản lý, điều hành thi công; biết vận dụng công nghệ mới trong xây dựng công trình giao thông;

Vị trí và khả năng công tác sau khi tốt nghiệp:

Làm việc tại các công ty, doanh nghiệp trong và ngoài nước hoạt động trong lĩnh vực công trình giao thông; Các cơ quan nhà nước về lĩnh vực quản lý và đầu tư xây dựng công trình giao thông; Viện nghiên cứu, các cơ sở đào tạo trong lĩnh vực xây dựng công trình giao thông. Có khả năng tự học và nâng cao trình độ học vấn; tiếp tục học ở trình độ thạc sĩ, tiến sĩ.

Tỷ lệ sinh viên có việc làm sau 1 năm ra trường:  90%.

Khung chương trình đào tạo:

TT

Mã học phần

Tên học phần

Loại học phần

Số TC

1

ELE20001

Nhập môn ngành kỹ thuật

Bắt buộc

3

2

ENG10001

Tiếng Anh 1

Bắt buộc

3

3

MAT20002

Đại số tuyến tính (nhóm ngành Tự nhiên-Kỹ thuật)

Bắt buộc

3

4

POL10001

Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin

Bắt buộc

5

5

MAT20006

Giải tích

Bắt buộc

5

6

ENG10002

Tiếng Anh 2

Bắt buộc

4

7

POL10002

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Bắt buộc

2

8

PHY20001

Vật lí đại cương

Bắt buộc

5

 

NAP10001

Giáo dục quốc phòng 1(Đường lối quân sự)

Bắt buộc

(3)

 

NAP10002

Giáo dục quốc phòng 2(Công tác QPAN)

Bắt buộc

(2)

 

NAP10003

Giáo dục quốc phòng 3(QS chung & chiến thuật, KT bắn súng...)

Bắt buộc

(3)

 

SPO10001

Giáo dục thể chất

Bắt buộc

(5)

9

CON20001

Hình họa - Vẽ kỹ thuật

Bắt buộc

4

10

CHE20002

Hóa học đại cương

Bắt buộc

4

11

ELE20002

Kỹ thuật điện, điện tử

Bắt buộc

4

12

INF20004

Tin học cho nhóm ngành kỹ thuật

Bắt buộc

4

13

CON30001

Cơ học cơ sở

Bắt buộc

3

14

ELE20003

Kĩ năng viết và tư duy phản biện

Bắt buộc

3

15

CON30002

Trắc địa

Bắt buộc

3

16

CON30004

Vật liệu xây dựng

Bắt buộc

4

17

MAT20009

Xác suất và thống kê

Bắt buộc

3

18

CON30008

Cơ kết cấu 1

Bắt buộc

3

19

CON30005

Địa kỹ thuật công trình

Bắt buộc

5

20

POL10003

Đường lối cách mạng của Đảng CSVN

Bắt buộc

3

21

CON30007

Sức bền vật liệu 1

Bắt buộc

3

22

 

Tự chọn 1

Tự chọn

2

23

CON30015

Cơ kết cấu 2

Bắt buộc

3

24

CON30020

Sức bền vật liệu 2

Bắt buộc

2

25

CON30011

Thí nghiệm công trình giao thông

Bắt buộc

2

26

CON30013

Thủy văn

Bắt buộc

3

27

CON30012

Thực tập công nhân và tham quan

Bắt buộc

4

28

CON30009

Đồ án kết cấu bê tông cốt thép

Bắt buộc

1

29

CON30016

Đồ án nền móng

Bắt buộc

1

30

CON30010

Kết cấu bê tông cốt thép

Bắt buộc

3

31

CON30018

Kết cấu thép 1

Bắt buộc

3

32

CON30019

Nền móng công trình

Bắt buộc

3

33

BUA20006

Quản trị doanh nghiệp và marketing

Bắt buộc

3

34

CON30030

Thiết kế cầu bê tông cốt thép

Bắt buộc

3

35

CON30031

Thiết kế cầu thép

Bắt buộc

3

36

CON30032

Thiết kế đường 1

Bắt buộc

3

37

CON30033

Thiết kế đường 2

Bắt buộc

3

38

CON30026

Đồ án thiết kế đường

Bắt buộc

2

39

CON30025

Đồ án thiết kế cầu thép

Bắt buộc

1

40

CON30024

Đồ án thiết kế cầu bê tông cốt thép

Bắt buộc

1

41

 

Tự chọn 2

Tự chọn

2

42

CON30046

Thủy lực công trình

Bắt buộc

3

43

CON30051

Xây dựng cầu và đồ án

Bắt buộc

5

44

CON30052

Xây dựng đường và đồ án

Bắt buộc

4

45

CON30056

Thực tập tốt nghiệp

Bắt buộc

4

46

CON30054

Đồ án tốt nghiệp

Bắt buộc

10

 

 

Cộng:

 

150

 

 

 

 

.

 

 

Tự chọn 1 (chọn 1 trong 3 học phần)

 

 

1

BUA20004

Khởi sự doanh nghiệp

Tự chọn

2

2

LAW20004

Pháp luật đại cương

Tự chọn

2

3

BUA20005

Văn hóa doanh nghiệp

Tự chọn

2

 

 

 

 

 

 

 

Tự chọn 2 (Chọn 1 trong 5 học phần)

 

 

1

CON30042

Kinh tế và luật xây dựng

Tự chọn

2

2

CON30039

Khai thác, kiểm định cầu

Tự chọn

2

3

CON30040

Khai thác, kiểm định đường

Tự chọn

2

4

CON30049

Ứng dụng tin học trong thiết kế cầu

Tự chọn

2

5

CON30050

Ứng dụng tin học trong thiết kế đường

Tự chọn

2