- Tên ngành: Kế toán; Mã ngành: 7340301
- Hình thức đào tạo: Chính quy; Thời
gian đào tạo: 4 năm
- Tổ hợp các môn xét tuyển: Toán - Lý -
Hóa (A00); Toán - Lý - Anh (A01); Toán - Văn - Anh (D01); Toán - Hóa - Anh (D07).
- Mục tiêu đào tạo:
Đào tạo
nguồn nhân lực có chất lượng cao trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán. Sinh viên tốt
nghiệp chương trình Kế toán có kiến thức nền tảng về kinh tế và chuyên sâu về
lĩnh vực kế toán; có năng lực hình thành ý tưởng, xây dựng, thực hiện, đánh giá
và cải tiến hoạt động kế toán trong môi trường hội nhập.
- Vị trí
và khả năng công tác sau khi tốt nghiệp:
Sinh
viên tốt nghiệp ngành kế toán có khả năng làm việc tại các doanh nghiệp; các tổ
chức, cơ quan; hội nghề nghiệp và các cơ sở đào tạo về kế toán. Cử nhân Kế toán
có thể làm việc ở các vị trí: Kế toán trưởng và kế toán trong các doanh nghiệp
và tổ chức kinh tế; Chuyên gia phân tích và tư vấn về các lĩnh vực kế toán, thuế
và tài chính; Kiểm toán viên, kiểm toán viên cao cấp trong các công ty kiểm
toán; Nghiên cứu viên và giảng viên tại các trường Đại học, Cao đẳng.
Sinh viên sau
khi tốt nghiệp có khả năng tiếp tục học tập nâng cao trình độ ở bậc học cao hơn
để trở thành các nhà lãnh đạo, chuyên gia trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán.
- Khung chương trình đào tạo:
TT
|
Mã học phần
|
Tên
học phần
|
Loại
học phần
|
Số
TC
|
1
|
ECO20002
|
Nhập môn ngành kinh tế
|
Bắt
buộc
|
2
|
2
|
ECO20001
|
Lịch sử các học thuyết kinh tế
|
Bắt
buộc
|
3
|
3
|
ENG10001
|
Tiếng Anh 1
|
Bắt
buộc
|
3
|
4
|
INF20001
|
Tin học ứng dụng
|
Bắt
buộc
|
3
|
5
|
MAT20004
|
Toán cho các nhà kinh tế
|
Bắt
buộc
|
4
|
6
|
POL10001
|
Những
nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin
|
Bắt
buộc
|
5
|
7
|
ECO20003
|
Kinh tế vi mô
|
Bắt
buộc
|
4
|
8
|
MAT20007
|
Xác suất - Thống kê và Toán kinh
tế
|
Bắt
buộc
|
4
|
9
|
POL10002
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
Bắt
buộc
|
2
|
|
NAP10001
|
Giáo
dục quốc phòng 1(Đường lối quân sự)
|
Bắt
buộc
|
(3)
|
|
NAP10002
|
Giáo
dục quốc phòng 2(Công tác QPAN)
|
Bắt
buộc
|
(2)
|
|
NAP10003
|
Giáo
dục quốc phòng 3(QS chung & chiến thuật, KT bắn súng...)
|
Bắt
buộc
|
(3)
|
|
SPO10001
|
Giáo
dục thể chất
|
Bắt
buộc
|
(5)
|
10
|
ENG10002
|
Tiếng Anh 2
|
Bắt
buộc
|
4
|
11
|
POL10003
|
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN
|
Bắt
buộc
|
3
|
12
|
ECO20004
|
Kinh tế vĩ mô
|
Bắt
buộc
|
4
|
13
|
BUA20001
|
Marketing căn bản
|
Bắt
buộc
|
4
|
14
|
LAW20003
|
Luật kinh tế
|
Bắt
buộc
|
3
|
15
|
FIN20001
|
Lý thuyết tài chính tiền tệ
|
Bắt
buộc
|
3
|
16
|
ACC20001
|
Nguyên lý kế toán
|
Bắt
buộc
|
4
|
17
|
BUA20002
|
Quản lí nhà nước về kinh tế
|
Bắt
buộc
|
3
|
18
|
ECO20005
|
Thống kê kinh tế
|
Bắt
buộc
|
3
|
19
|
BUA20003
|
Văn hóa kinh doanh
|
Bắt
buộc
|
3
|
20
|
ACC30001
|
Hệ thống thuế Việt Nam
|
Bắt
buộc
|
3
|
21
|
ACC30002
|
Kế toán tài chính
|
Bắt
buộc
|
4
|
22
|
ECO20006
|
Kinh tế quốc tế
|
Bắt
buộc
|
3
|
23
|
ECO20007
|
Lập dự án đầu tư
|
Bắt
buộc
|
4
|
24
|
BUA30002
|
Quản trị học
|
Bắt
buộc
|
3
|
25
|
FIN20002
|
Quản trị tài chính
|
Bắt
buộc
|
4
|
26
|
ACC30003
|
Kế toán quản trị
|
Bắt
buộc
|
4
|
27
|
ACC30004
|
Kiểm toán căn bản
|
Bắt
buộc
|
3
|
28
|
ACC20002
|
Phân tích hoạt động kinh doanh
|
Bắt
buộc
|
4
|
29
|
FIN30004
|
Thị trường tài chính
|
Bắt
buộc
|
3
|
30
|
FIN20003
|
Thực hành doanh nghiệp mô phỏng
|
Bắt
buộc
|
5
|
31
|
ACC30005
|
Hệ thống thông tin kế toán
|
Bắt
buộc
|
3
|
32
|
ACC30011
|
Kiểm toán tài chính
|
Bắt
buộc
|
3
|
33
|
ACC30013
|
Tổ chức công tác kế toán
|
Bắt
buộc
|
4
|
34
|
|
Tự chọn 1
|
Tự
chọn
|
3
|
35
|
|
Tự chọn 2
|
Tự
chọn
|
3
|
36
|
ACC30014
|
Thực tập tốt nghiệp
|
Bắt
buộc
|
5
|
|
|
Cộng:
|
|
125
|
|
|
|
|
|
|
|
Tự chọn 1 (Chọn 1 trong 3 học
phần)
|
|
|
1
|
ACC30006
|
Kế toán công
|
Tự
chọn
|
3
|
2
|
ACC30007
|
Kế toán doanh nghiệp thương mại và
xây lắp
|
Tự
chọn
|
3
|
3
|
ACC30010
|
Kế toán thuế
|
Tự
chọn
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Tự chọn 2 (Chọn 1 trong 3 học
phần)
|
|
|
1
|
ACC30008
|
Kế toán ngân sách và kho bạc Nhà
nước
|
Tự
chọn
|
3
|
2
|
ACC30009
|
Kế toán quốc tế
|
Tự
chọn
|
3
|
3
|
ACC30012
|
Thực hành kế toán
|
Tự
chọn
|
3
|