Tên ngành: Giáo dục Thể chất; Mã
ngành: 7140206
Hình thức đào tạo: Chính quy; Thời gian đào tạo: 4
năm
Tổ hợp các môn xét tuyển: T00: Toán + Sinh + (Năng khiếu TDTT x 2); T01:
Toán + Văn + (Năng khiếu TDTT x 2); T02: Văn + Sinh + (Năng khiếu TDTT x 2); T05:
Văn + GD Công dân + (Năng khiếu TDTT x 2). Thi tuyển môn năng khiếu bao gồm 3 nội
dung thi: Bật xa tại chỗ; Chạy luồn cọc 30m (chạy Zíchzắc) và Chạy 100m. Điểm môn thi năng khiếu nhân hệ số 2.
Mục tiêu đào tạo:
Đào
tạo cử nhân Giáo dục thể chất (Sư phạm TDTT) có lập trường chính trị vững vàng,
phẩm chất đạo đức tốt, có ý thức và trách nhiệm với nghề, và có kiến thức giáo
dục học đại cương, kiến thức cơ sở ngành và kiến thức chuyên ngành về Giáo dục
thể chất, Thể dục thể thao để thực hiện tốt nhiệm vụ giảng dạy, huấn luyện, tổ
chức thi đấu và trọng tài các môn thể thao trong trường học các cấp và ngoài xã
hội; đáp ứng yêu cầu của chương trình giáo dục phổ thông mới và sự phát triển
phong trào TDTT hiện nay.
Vị
trí và khả năng công tác sau khi tốt nghiệp:
+ Giảng dạy môn Thể dục ở các trường
phổ thông từ cấp tiểu học đến cấp THPT;
+ Giảng dạy môn GDTC ở các trường
chuyên nghiệp từ trường trung cấp đến đại học trên cả nước;
+ Làm
công tác quản lý TDTT, huấn luyện và phát triển phong trào TDTT tại các trung
tâm TDTT cấp xã, cấp huyện – thành phố, cấp tỉnh; làm việc tại các trung tâm
đào tạo vận động viên TDTT của các tỉnh, thành và các cơ quan đơn vị khác trên
cả nước.
+ Có cơ hội học tập nâng cao trình độ
chuyên môn ở bậc học thạc sĩ, tiến sĩ ở các cơ sở đào tạo trong và ngoài nước.
- Khung chương trình đào tạo:
TT
|
Mã học phần
|
Tên
học phần
|
Loại
học phần
|
Số
TC
|
1
|
EDU20001
|
Nhập môn ngành sư phạm
|
Bắt
buộc
|
2
|
2
|
ENG10001
|
Tiếng Anh 1
|
Bắt
buộc
|
3
|
3
|
POL10001
|
Những
nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin
|
Bắt buộc
|
5
|
4
|
EDU20003
|
Tâm lý học
|
Bắt
buộc
|
4
|
5
|
INF20002
|
Tin học
|
Bắt
buộc
|
3
|
6
|
EDU20006
|
Giáo dục học
|
Bắt
buộc
|
4
|
7
|
ENG10002
|
Tiếng Anh 2
|
Bắt
buộc
|
4
|
8
|
SPO30001
|
Thể dục 1
|
Bắt
buộc
|
5
|
9
|
POL10002
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
Bắt
buộc
|
2
|
|
NAP10001
|
Giáo
dục quốc phòng 1(Đường lối quân sự)
|
Bắt
buộc
|
(3)
|
|
NAP10002
|
Giáo
dục quốc phòng 2(Công tác QPAN)
|
Bắt
buộc
|
(2)
|
|
NAP10003
|
Giáo
dục quốc phòng 3(QS chung & chiến thuật, KT bắn súng...)
|
Bắt
buộc
|
(3)
|
10
|
SPO30002
|
Điền kinh 1
|
Bắt
buộc
|
5
|
11
|
POL10003
|
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN
|
Bắt
buộc
|
3
|
12
|
BIO30001
|
Giải phẫu và sinh lý người
|
Bắt
buộc
|
3
|
13
|
MAT30001
|
Toán thống kê trong Thể dục thể
thao
|
Bắt
buộc
|
2
|
14
|
SPO30003
|
Bóng rổ - bóng ném
|
Bắt
buộc
|
4
|
15
|
SPO30004
|
Điền kinh 2
|
Bắt
buộc
|
5
|
16
|
SPO30005
|
Lý luận và PPDH giáo dục thể chất
|
Bắt
buộc
|
4
|
17
|
BIO30005
|
Sinh lý học thể dục thể thao và Y
học thể dục thể thao
|
Bắt
buộc
|
4
|
18
|
SPO30007
|
Thể dục 2
|
Bắt
buộc
|
5
|
19
|
SPO30008
|
Bóng chuyền
|
Bắt
buộc
|
4
|
20
|
SPO30009
|
Cầu lông
|
Bắt
buộc
|
4
|
21
|
SPO30010
|
Đá cầu
|
Bắt
buộc
|
4
|
22
|
EDU20012
|
Kiến tập sư phạm
|
Bắt
buộc
|
1
|
23
|
SPO30011
|
Phương pháp NCKH thể dục thể thao
|
Bắt
buộc
|
3
|
24
|
SPO30012
|
Tâm lý học thể dục thể thao
|
Bắt
buộc
|
2
|
25
|
SPO30013
|
Võ thuật
|
Bắt
buộc
|
4
|
26
|
SPO30014
|
Bơi lặn
|
Bắt
buộc
|
4
|
27
|
SPO30015
|
Bóng bàn
|
Bắt
buộc
|
4
|
28
|
SPO30016
|
Bóng đá
|
Bắt
buộc
|
4
|
29
|
SPO30017
|
Thể thao trường học
|
Bắt
buộc
|
3
|
30
|
SPO30022
|
Cờ vua
|
Bắt
buộc
|
2
|
31
|
SPO30024
|
Quần vợt
|
Bắt
buộc
|
4
|
32
|
SPO30025
|
Tập giảng
|
Bắt
buộc
|
3
|
33
|
SPO30027
|
Thể hình - khiêu vũ thể thao
|
Bắt
buộc
|
3
|
34
|
|
Tự chọn
|
|
4
|
35
|
SPO30028
|
Thực tập sư phạm
|
Bắt
buộc
|
5
|
|
|
Cộng:
|
|
125
|
|
|
Tự chọn (Chọn 1 trong 6 học phần
sau)
|
|
|
1
|
SPO30018
|
Bóng chuyền nâng cao
|
Tự
chọn
|
4
|
2
|
SPO30019
|
Bóng đá nâng cao
|
Tự
chọn
|
4
|
3
|
SPO30020
|
Bóng rổ nâng cao
|
Tự
chọn
|
4
|
4
|
SPO30021
|
Cầu lông nâng cao
|
Tự
chọn
|
4
|
5
|
SPO30023
|
Điền kinh nâng cao
|
Tự
chọn
|
4
|
6
|
SPO30026
|
Thể dục nâng cao
|
Tự
chọn
|
4
|