Tên ngành: Giáo dục quốc phòng – an ninh; Mã ngành: 7140208

Hình thức đào tạo: Chính quy; Thời gian đào tạo: 4 năm

Tổ hợp các môn xét tuyển: C00, D01, A00, C19

 

Mục tiêu đào tạo:

Trang bị những kiến thức cơ bản về nền quốc phòng toàn dân, an ninh nhân dân; về lịch sử, truyền thống chống  giặc ngoại xâm của dân tộc, lực lượng vũ trang nhân dân và nghệ thuật quân sự Việt Nam;  có kiến thức, kỷ năng cơ bản về kỹ thuật, chiến thuật quân sự, quân sự chung, về điều lệnh quân đội Nhân dân Việt Nam;

Nắm vững kiến thức thức nghiệp vụ Sư phạm và phương pháp dạy học bộ môn để thực hiện tốt nhiệm vụ giảng dạy và giáo dục học sinh.

Vị trí và khả năng công tác sau khi tốt nghiệp:

Giảng dạy bộ môn Giáo dục Quốc phòng - An ninh ở các trường THPT, trường trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng và đại học. Công tác ở các cơ quan, tổ chức trong hệ thống chính trị, cán bộ chuyên trách về Quốc phòng - An ninh ở các cơ quan, đơn vị; Tiếp tục học tập, nghiên cứu để nâng cao trình độ trong các lĩnh vực về Quốc phòng - An ninh. Học tập sau đại học (thạc sĩ, tiến sĩ) các chuyên ngành tương ứng.

Khung chương trình đào tạo:

 

TT

Mã học phần

Tên học phần

Loại
học phần

Số
TC

1

GEO20001

Địa lí học đại cương

Bắt buộc

4

2

EDU20001

Nhập môn ngành sư phạm

Bắt buộc

2

3

POL10001

Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin

Bắt buộc

5

4

EDU20003

Tâm lý học

Bắt buộc

4

5

EDU20006

Giáo dục học

Bắt buộc

4

6

HIS20004

Tiến trình lịch sử Việt Nam

Bắt buộc

3

7

ENG10001

Tiếng Anh 1

Bắt buộc

3

8

POL10002

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Bắt buộc

2

9

LIT20002

Văn học Việt Nam đại cương

Bắt buộc

3

 

SPO10001

Giáo dục thể chất

Bắt buộc

(5)

10

POL10003

Đường lối cách mạng của Đảng CSVN

Bắt buộc

3

11

POL20002

Lịch sử triết học

Bắt buộc

3

12

HIS20003

Lịch sử văn minh thế giới

Bắt buộc

3

13

INF20010

Ứng dụng ICT trong giáo dục

Bắt buộc

3

14

ENG10002

Tiếng Anh 2

Bắt buộc

4

15

QP20024

Điều lệnh đội ngũ trong QĐND Việt Nam

Bắt buộc

3

16

QP20023

Điều lệnh quản lý bộ đội

Bắt buộc

3

17

QP20028

Học thuyết Mác-Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh về chính trị, quân đội và bảo vệ tổ quốc

Bắt buộc

3

18

QP20032

Kỹ thuật bắn súng bộ binh và ném lựu đạn

Bắt buộc

3

19

QP20037

Lịch sử chiến tranh và Nghệ thuật quân sự Việt Nam

Bắt buộc

4

20

QP20055

Lịch sử, truyền thống của Quân đội và Công an nhân dân Việt Nam

Bắt buộc

3

21

QP20026

Vũ khí bộ binh

Bắt buộc

4

22

QP20038

Bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự an toàn xã hội

Bắt buộc

4

23

QP20054

Đường lối quân sự

Bắt buộc

4

24

TH20015

Kiến tập sư phạm

Bắt buộc

1

25

QP20033

Phương pháp NCKH chuyên ngành GDQP-AN

Bắt buộc

2

26

QP20060

Vũ khí hủy diệt lớn, cách phòng chống và tác chiến điện tử

Bắt buộc

4

27

QP20035

Chiến thuật cá nhân, tổ bộ binh

Bắt buộc

4

28

QP20056

Công tác đảng, công tác chính trị trong QĐND Việt Nam

Bắt buộc

3

29

QP20030

Công tác quốc phòng, quân sự địa phương

Bắt buộc

4

30

QP20027

Lịch sử chiến tranh và nghệ thuật quân sự thế giới

Bắt buộc

3

31

QP20034

Lý luận dạy học GDQP-AN

Bắt buộc

2

32

QP20041

Phương pháp dạy học GDQP-AN 1

Bắt buộc

3

33

TH20057

Tâm lý, giáo dục học quân sự

Bắt buộc

2

34

 

Tự chọn

Tự chọn

2

35

QP20044

Chiến thuật tiểu đội, trung đội bộ binh

Bắt buộc

3

36

QP20043

Công tác bảo đảm hậu cần, quân y

Bắt buộc

3

37

QP20040

Pháp luật về quốc phòng, an ninh

Bắt buộc

4

38

QP20045

Phương pháp dạy học GDQP-AN 2

Bắt buộc

4

39

QP20039

XD và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia

Bắt buộc

4

40

QP20042

Thực tế, tham quan ở các đơn vị, nhà trường Quân đội

Bắt buộc

2

41

QP20049

Thực tập sư phạm ngành GDQP-AN

Bắt buộc

5

 

 

Cộng:

 

132

 

 

 

 

 

 

 

Tự chọn (Chọn 1 trong 3 học phần)

 

 

1

QP20048

Công sự, vật cản, vũ khí tự tạo

Tự chọn

2

2

QP20047

Hiểu biết về quân đội nước ngoài

Tự chọn

2

3

QP20046

Thể thao quốc phòng, trò chơi GDQP

Tự chọn

2