Tên ngành: Giáo dục Mầm non; Mã ngành: 7140201
Hình thức đào tạo: Chính quy; Thời
gian đào tạo: 4 năm
Tổ hợp các môn
xét tuyển: Toán - Văn - Năng khiếu (Hát, Đọc - Kể diễn cảm), Toán - Tiếng Anh -
Năng khiếu (Hát, Đọc - Kể diễn cảm)
- Mục tiêu đào tạo:
Sinh viên tốt nghiệp chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Giáo dục
Mầm non có:kiến thức nền tảng về khoa học xã hội nhân văn và khoa học giáo dục; khả năng hình thành ý tưởng, thiết kế, thực hiện, đánh giá và cải tiến các hoạt động
giáo dục bậc mầm
non trong bối cảnh hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế.
- Vị trí và khả năng công tác sau
khi tốt nghiệp:
Sinh viên tốt nghiệp
chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Giáo dục mầm non có khả năng làm việc
tại các trường mầm non, các cơ sở đào tạo giáo viên mầm non, trung tâm nghiên cứu
Giáo dục mầm non, chuyên viên Giáo dục mầm non tại các Vụ, Sở, Phòng Giáo dục
và đào tạo. Cử
nhân sư phạm ngành Giáo dục mầm non có thể làm việc ở các vị trí như Hiệu trưởng,
Hiệu phó, giáo viên tại các trường mầm non; Trưởng phòng, Phó phòng, Chuyên
viên phòng Giáo dục mầm non; chuyên viên tư vấn và phát triển chương trình Giáo
dục mầm non; giảng viên; nghiên cứu viên...; Học tiếp chương trình sau đại học (thạc sĩ, tiến sĩ) chuyên
ngành Giáo dục học (bậc mầm non) và các chuyên ngành tương ứng khác.
- Khung chương trình đào tạo:
TT
|
Mã học phần
|
Tên
học phần
|
Loại
học phần
|
Số
TC
|
1
|
EDU20002
|
Cơ sở tự nhiên xã hội
|
Bắt
buộc
|
4
|
2
|
ENG10001
|
Tiếng Anh 1
|
Bắt
buộc
|
3
|
3
|
EDU20001
|
Nhập môn ngành sư phạm
|
Bắt
buộc
|
2
|
4
|
POL10001
|
Những
nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin
|
Bắt
buộc
|
5
|
5
|
EDU20003
|
Tâm lý học
|
Bắt
buộc
|
4
|
6
|
POL10003
|
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN
|
Bắt
buộc
|
3
|
7
|
EDU20006
|
Giáo dục học
|
Bắt
buộc
|
4
|
8
|
ENG10002
|
Tiếng Anh 2
|
Bắt
buộc
|
4
|
9
|
INF20002
|
Tin học
|
Bắt
buộc
|
3
|
10
|
POL10002
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
Bắt
buộc
|
2
|
11
|
EDU20005
|
Việt ngữ học cơ sở
|
Bắt
buộc
|
3
|
|
NAP10001
|
Giáo
dục quốc phòng 1(Đường lối quân sự)
|
Bắt
buộc
|
(3)
|
|
NAP10002
|
Giáo
dục quốc phòng 2(Công tác QPAN)
|
Bắt
buộc
|
(2)
|
|
NAP10003
|
Giáo
dục quốc phòng 3(QS chung & chiến thuật, KT bắn súng...)
|
Bắt
buộc
|
(3)
|
|
SPO10001
|
Giáo
dục thể chất
|
Bắt
buộc
|
(5)
|
12
|
EDU30001
|
Âm nhạc
|
Bắt
buộc
|
4
|
13
|
EDU30002
|
Nghệ thuật tạo hình và thiết kế đồ
dùng, đồ chơi cho trẻ
|
Bắt
buộc
|
3
|
14
|
EDU20007
|
Tâm lý học giáo dục trẻ em
|
Bắt
buộc
|
5
|
15
|
EDU20008
|
Toán cơ sở
|
Bắt
buộc
|
3
|
16
|
EDU20009
|
Văn học thiếu nhi
|
Bắt
buộc
|
3
|
17
|
EDU30012
|
Dinh dưỡng học trẻ em
|
Bắt
buộc
|
5
|
18
|
EDU30013
|
Giáo dục học mầm non
|
Bắt
buộc
|
4
|
19
|
EDU30021
|
Múa
|
Bắt
buộc
|
3
|
20
|
EDU30023
|
Phương pháp NCKH giáo dục
|
Bắt
buộc
|
3
|
21
|
|
Tự chọn 1
|
Tự
chọn
|
2
|
22
|
EDU30039
|
Phương pháp giáo dục thể chất cho
trẻ
|
Bắt
buộc
|
5
|
23
|
EDU30041
|
Phương pháp phát triển ngôn ngữ
cho trẻ
|
Bắt
buộc
|
5
|
24
|
EDU30042
|
Phương pháp tổ chức cho trẻ khám
phá môi trường xung quanh
|
Bắt
buộc
|
5
|
25
|
EDU30043
|
Phương pháp tổ chức hoạt động tạo
hình cho trẻ
|
Bắt
buộc
|
4
|
26
|
EDU30047
|
Phương pháp cho trẻ làm quen tác
phẩm văn học
|
Bắt
buộc
|
4
|
27
|
EDU30050
|
Phương pháp giáo dục âm nhạc cho
trẻ
|
Bắt
buộc
|
4
|
28
|
EDU30051
|
Phương pháp hình thành biểu tượng
toán cho trẻ
|
Bắt
buộc
|
5
|
29
|
EDU30055
|
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường
xuyên 1
|
Bắt
buộc
|
2
|
30
|
EDU30058
|
Bệnh học trẻ em
|
Bắt
buộc
|
4
|
31
|
EDU30067
|
Phát triển chương trình Giáo dục
mầm non
|
Bắt
buộc
|
3
|
32
|
EDU30076
|
Quản lí trường mầm non
|
Bắt
buộc
|
2
|
33
|
EDU30077
|
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm thường
xuyên 2
|
Bắt
buộc
|
2
|
34
|
|
Tự chọn 2
|
Tự
chọn
|
2
|
35
|
|
Tự chọn 3
|
Tự
chọn
|
2
|
36
|
EDU30087
|
Thực tập sư phạm
|
Bắt
buộc
|
4
|
|
|
Cộng:
|
|
125
|
|
|
Tự chọn 1 (Chọn 1 trong 4 học
phần)
|
|
|
1
|
EDU30008
|
Chuẩn bị cho trẻ vào lớp Một
|
Tự
chọn
|
2
|
2
|
BIO30003
|
Giải phẩu sinh lý trẻ
|
Tự
chọn
|
2
|
3
|
EDU30015
|
Giao tiếp sư phạm ở trường mầm non
|
Tự
chọn
|
2
|
4
|
EDU30028
|
Ứng dụng công nghệ thông tin trong
Giáo dục mầm non
|
Tự
chọn
|
2
|
|
|
Tự chọn 2 (Chọn 1 trong 4 học
phần)
|
|
|
1
|
EDU30065
|
Lập kế hoạch trong Giáo dục mầm
non
|
Tự
chọn
|
2
|
2
|
EDU30081
|
Tổ chức hoạt động vui chơi cho trẻ
|
Tự
chọn
|
2
|
3
|
EDU30082
|
Tổ chức môi trường hoạt động cho
trẻ
|
Tự
chọn
|
2
|
4
|
EDU30085
|
Xây dựng môi trường phát triển vận
động cho trẻ
|
Tự
chọn
|
2
|
|
|
Tự chọn 3 ( Chọn 1 trong 4 học
phần)
|
|
|
1
|
EDU30061
|
Đánh giá trong Giáo dục mầm non
|
Tự
chọn
|
2
|
2
|
EDU30062
|
Kiểm định chất lượng Giáo dục mầm
non
|
Tự
chọn
|
2
|
3
|
EDU30069
|
Phát triển năng lực thực hiện
chương trình Giáo dục mầm non
|
Tự
chọn
|
2
|
4
|
EDU30079
|
Tham vấn trong Giáo dục mầm non
|
Tự
chọn
|
2
|