Ngành: Công tác xã hội; Mã ngành: 7760101

Hình thức đào tạo: Chính quy; Thời gian đào tạo: 4 năm

Hình thức tuyển sinh: xét tổng điểm các môn thi theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia; xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và Trường ĐH Vinh.

Tổ hợp môn xét tuyển: C00, C14, D01, D15

 

Mục tiêu đào tạo:

Đào tạo cử nhân Công tác xã hội có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp; nắm vững hệ thống kiến thức chuyên môn và kỹ năng thực hành nghề công tác xã hội; nhằm phát hiện và giải quyết kịp thời những vấn đề xã hội nảy sinh trong mỗi cá nhân, nhóm và cộng đồng; dựa trên việc nâng cao năng lực, tăng cường các chức năng xã hội và thúc đẩy môi trường xã hội về chính sách, nguồn lực, dịch vụ… để trợ giúp cá nhân, nhóm và cộng đồng giải quyết vấn đề; góp phần bảo đảm thực hiện đầy đủ quyền con người, công bằng, tiến bộ và an sinh xã hội.

Vị trí và khả năng công tác sau khi tốt nghiệp:

+ Giảng dạy và nghiên cứu khoa học tại các viện nghiên cứu, các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp.

+ Chuyên viên ngành Lao động - Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm xã hội, Y tế, Giáo dục, Dân số KHHGĐ, Văn hóa - Xã hội.

+ Cán bộ trong các tổ chức chính trị - xã hội và đoàn thể quần chúng như: Đoàn thanh niên, Hội Liên hiệp phụ nữ, Công đoàn, Hội Chữ thập đỏ.

+ Nhân viên trong các Trung tâm Công tác xã hội, Trung tâm Bảo trợ xã hội, Trung tâm Giáo dục Lao động - Xã hội, Làng trẻ SOS.

+ Giáo viên can thiệp, trị liệu trong các cơ sở giáo dục chuyên biệt, trung tâm hỗ trợ giáo dục hòa nhập... cho trẻ khuyết tật, tự kỷ, tăng động.

+ Chuyên gia, điều phối cho các tổ chức phi chính phủ trong và người nước liên quan đến các dự án hỗ trợ con người và phát triển cộng đồng.

+ Nhân viên tư vấn, tham vấn, can thiệp và trị liệu độc lập cho cá nhân, gia đình, nhóm và cộng đồng.

+ Tiếp tục học tập, nghiên cứu để nâng cao trình độ (thạc sĩ, tiến sĩ) trong các lĩnh vực chuyên sâu về ngành Công tác xã hội và các lĩnh vực có liên quan khác; học văn bằng hai các ngành Khoa học Xã hội và Nhân văn.

Khung chương trình đào tạo:

TT

Mã học phần

Tên học phần

Loại
học phần

Số
TC

1

HIS20001

Nhập môn ngành khoa học xã hội và nhân văn

Bắt buộc

3

2

POL20001

Lôgic hình thức

Bắt buộc

3

3

LIT20006

Cơ sở văn hóa Việt Nam

Bắt buộc

3

4

ENG10001

Tiếng Anh 1

Bắt buộc

3

5

LAW20001

Lý luận về nhà nước và pháp luật

Bắt buộc

4

6

POL10001

Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin

Bắt buộc

5

7

INF20002

Tin học

Bắt buộc

3

8

SOW20001

Xã hội học đại cương

Bắt buộc

3

9

LAW20006

Kỹ thuật xây dựng văn bản hành chính thông dụng

Bắt buộc

3

10

EDU20004

Tâm lý học đại cương

Bắt buộc

3

 

NAP10001

Giáo dục quốc phòng 1(Đường lối quân sự)

Bắt buộc

(3)

 

NAP10002

Giáo dục quốc phòng 2(Công tác QPAN)

Bắt buộc

(2)

 

NAP10003

Giáo dục quốc phòng 3(QS chung & chiến thuật, KT bắn súng...)

Bắt buộc

(3)

 

SPO10001

Giáo dục thể chất

Bắt buộc

(5)

11

POL10002

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Bắt buộc

2

12

HIS20003

Lịch sử văn minh thế giới

Bắt buộc

3

13

HIS20004

Tiến trình lịch sử Việt Nam

Bắt buộc

3

14

ENG10002

Tiếng Anh 2

Bắt buộc

4

15

POL10003

Đường lối cách mạng của Đảng CSVN

Bắt buộc

3

16

SOW30001

An sinh xã hội

Bắt buộc

3

17

SOW30002

Chính sách xã hội

Bắt buộc

3

18

SOW30003

Hành vi con người và môi trường xã hội

Bắt buộc

3

19

SOW30006

Lý thuyết công tác xã hội

Bắt buộc

4

20

SOW30007

Phương pháp nghiên cứu Công tác xã hội

Bắt buộc

4

21

 

Tự chọn 1

Tự chọn

2

22

SOW30008

Công tác xã hội với cá nhân

Bắt buộc

4

23

SOW30009

Công tác xã hội với nhóm

Bắt buộc

4

24

SOW30010

Tham vấn trong Công tác xã hội

Bắt buộc

4

25

SOW30011

Thực hành nghiên cứu trong Công tác xã hội

Bắt buộc

3

26

SOW30012

Thực tế chuyên môn Công tác xã hội

Bắt buộc

3

27

SOW30013

Công tác xã hội trong trường học

Bắt buộc

4

28

SOW30014

Công tác xã hội với người khuyết tật

Bắt buộc

4

29

SOW30015

Phát triển cộng đồng

Bắt buộc

4

30

SOW30016

Quản trị ngành Công tác xã hội

Bắt buộc

3

31

SOW30017

Thực hành Công tác xã hội cá nhân và nhóm

Bắt buộc

5

32

 

Chuyên ngành - Chuyên đề 1

CN

4

33

 

Chuyên ngành - Chuyên đề 2

CN

4

34

 

Chuyên ngành - Chuyên đề 3

CN

4

35

SOW30028

Thực hành phát triển cộng đồng

Bắt buộc

3

36

SOW30031

Thực tập cuối khóa

Bắt buộc

5

 

 

Cộng:

 

125

 

 

Tự chọn 1: Chọn 1 trong 2 học phần

 

 

1

SOW30004

Kĩ năng giao tiếp

Tự chọn

2

2

SOW30005

Kĩ năng thuyết trình

Tự chọn

2

 

 

Chuyên ngành (Chỉ chọn 1 chuyên ngành)

 

 

 

 

Chuyên ngành 1: An sinh xã hội và phát triển cộng đồng (Chọn 3 trong 6 học phần sau)

 

1

SOW30018

Bảo hiểm xã hội

CN

4

2

SOW30023

Công tác xã hội với người nghèo

CN

4

3

SOW30024

Công tác xã hội với nhóm dân tộc thiểu số

CN

4

4

SOW30027

Quản lí ca trong Công tác xã hội

CN

4

5

SOW30029

Ưu đãi và trợ giúp xã hội

CN

4

6

SOW30030

Xây dựng và quản lí dự án Công tác xã hội

CN

4

 

 

Chuyên ngành 2: Công tác xã hội với các nhóm đối tượng đặc thù (Chọn 3 trong 6 học phần sau)

1

SOW30019

Công tác xã hội trong lĩnh vực y tế

CN

4

2

SOW30020

Công tác xã hội với gia đình

CN

4

3

SOW30021

Công tác xã hội với hành vi lệch chuẩn

CN

4

4

SOW30022

Công tác xã hội với người cao tuổi

CN

4

5

SOW30025

Công tác xã hội với nhóm ma túy, mại dâm

CN

4

6

SOW30026

Công tác xã hội với trẻ em

CN

4