Tên
ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Mã
ngành: 7510205
Hình
thức đào tạo: Chính quy; Thời gian đào tạo: 4,5 năm
Tổ
hợp các môn xét tuyển: A00, A01, B00, D01
Mục
tiêu đào tạo:
Trang bị cho sinh viên kiến thức và kỹ năng
chuyên sâu về cơ khí ô tô – máy động lực, hệ thống truyền động – truyền lực, cơ
cấu thủy khí, hệ thống điều khiển,… để có khả năng áp dụng những nguyên lý kỹ
thuật cơ bản, kỹ năng thực hành cao và các kỹ năng kỹ thuật liên quan đến ô tô. Cung cấp cho sinh viên các kỹ năng khai thác,
sử dụng và dịch vụ kỹ thuật ô tô cũng như hoạt động điều hành sản xuất phụ
tùng, điều khiển và lắp ráp, góp phần cải tiến, nâng cao hiệu quả sử dụng
phương tiện cũng như phương thức kinh doanh ô tô trên thị trường.
Vị
trí và khả năng công tác sau khi tốt nghiệp:
Kỹ sư vận hành, giám sát
sản xuất phụ tùng, phụ kiện và lắp ráp ô tô - máy động lực tại các nhà máy sản
xuất phụ tùng, phụ kiện và lắp ráp ôtô, các cơ sở sửa chữa, bảo trì bảo dưỡng
ôtô. Kiểm định viên, quản lý tại các
trạm đăng kiểm ôtô.
Kỹ thuật viên, quản lý kỹ thuật tại các Trung tâm bảo dưỡng, sữa chữa;
Kinh doanh và dịch vụ kỹ thuật ôtô. Nhân viên kinh doanh tại các doanh nghiệp
kinh doanh ôtô, máy động lực, phụ tùng ôtô. Đặc biệt, khi học ngành Công nghệ kỹ
thuật Ôtô tại trường Đại học Vinh, quá trình kiến tập, thực tập, sinh viên được
làm việc tại các môi trường chuyên nghiệp tại các công ty trên địa bàn thành phố
Vinh như Công ty TOYOTA, HONDA, NISSAN, FORD, KIA, MAZDA, Công ty CP Cơ khí ô
tô Nghệ An ...
Nơi làm
việc: Các nhà máy sản xuất, lắp ráp ô tô như Toyota, Trường Hải, Honda,
Vinfast, Mitsubishi Nghệ An,…; Các trạm đăng kiểm ô tô; Các sở giao
thông; Các Showroom ô tô như TOYOTA, HONDA, NISSAN, FORD, KIA, MAZDA,
VINFAST,..Đặc biệt sinh viên được học Kỹ thuật lái xe ô tô, Tiếng Anh, Tiếng
Hàn, Tiếng Nhật và có cơ hội làm việc tại Hàn Quốc và Nhật Bản trong các
nhà máy, doanh nghiệp cơ khí ô tô.
Khung chương trình đào tạo:
TT
|
Mã
học phần
|
Học
phần
|
Loại
học phần
|
Số
TC
|
1
|
POL10001
|
Những nguyên lý cơ bản của CN
Mác-Lênin
|
Bắt
buộc
|
5
|
2
|
MAT20002
|
Đại số tuyến tính (nhóm ngành
TN-KT)
|
Bắt
buộc
|
3
|
3
|
ELE20001
|
Nhập môn ngành kỹ thuật
|
Bắt
buộc
|
3
|
4
|
ENG10001
|
Tiếng Anh 1
|
Bắt
buộc
|
3
|
5
|
MAT20006
|
Giải tích
|
Bắt
buộc
|
5
|
6
|
ENG10002
|
Tiếng Anh 2
|
Bắt
buộc
|
4
|
7
|
PHY20001
|
Vật lí đại cương
|
Bắt
buộc
|
5
|
8
|
AET30001
|
Kỹ thuật lái xe ô tô
|
Bắt
buộc
|
3
|
|
NAP10001
|
Giáo dục quốc phòng 1(Đường lối
quân sự)
|
Bắt
buộc
|
(3)
|
|
NAP10002
|
Giáo dục quốc phòng 2(Công tác
QPAN)
|
Bắt
buộc
|
(2)
|
|
NAP10003
|
Giáo dục quốc phòng 3(QS chung
& chiến thuật, KT bắn súng ... )
|
Bắt
buộc
|
(3)
|
|
SPO10001
|
Giáo dục thể chất
|
Bắt
buộc
|
(5)
|
9
|
CON20001
|
Hình họa - Vẽ kỹ thuật
|
Bắt
buộc
|
4
|
10
|
MAT20009
|
Xác suất - Thống kê (nhóm ngành
KT, CN)
|
Bắt
buộc
|
3
|
11
|
AET30002
|
Nguyên lý động cơ đốt trong
|
Bắt
buộc
|
5
|
12
|
INF20004
|
Tin học nhóm ngành kỹ thuật
|
Bắt
buộc
|
4
|
13
|
AET30003
|
Dung sai kỹ thuật đo
|
Bắt
buộc
|
2
|
14
|
ELE20002
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
Bắt
buộc
|
4
|
15
|
AET30004
|
Cơ kỹ thuật và sức bền vật liệu
|
Bắt
buộc
|
5
|
16
|
AET30005
|
Nguyên lý - Chi tiết máy
|
Bắt
buộc
|
4
|
17
|
AET30006
|
Thực hành nguội
|
Bắt
buộc
|
2
|
18
|
AET30007
|
Lý thuyết ô tô
|
Bắt
buộc
|
4
|
19
|
AET30008
|
Kết cấu và tính toán ô tô
|
Bắt
buộc
|
3
|
20
|
AET30009
|
Thực hành Ô tô
|
Bắt
buộc
|
3
|
21
|
AET30010
|
Kết cấu và tính toán động cơ đốt
trong
|
Bắt
buộc
|
3
|
22
|
AET30011
|
Hệ thống điện thân xe
|
Bắt
buộc
|
3
|
23
|
AET30012
|
Hệ thống điện và điều khiển động
cơ
|
Bắt
buộc
|
5
|
24
|
AET30013
|
Kỹ thuật thủy khí
|
Bắt
buộc
|
3
|
25
|
AET30014
|
Thực hành Động cơ đốt trong
|
Bắt
buộc
|
3
|
26
|
AET30015
|
Thực hành hệ thống điều khiển ô tô
|
Bắt
buộc
|
2
|
27
|
AET30016
|
Động cơ ô tô điện
|
Bắt
buộc
|
3
|
28
|
ELE20003
|
Kỹ năng viết và tư duy phản biện
|
Bắt
buộc
|
3
|
29
|
POL10002
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
Bắt
buộc
|
2
|
30
|
AET30017
|
Đồ án động cơ
|
Bắt
buộc
|
2
|
31
|
AET30018
|
Thực hành Hệ thống điều hòa ô tô
|
Bắt
buộc
|
2
|
32
|
|
Tự chọn
1
|
Tự
chọn
|
2
|
33
|
BUA20006
|
Quản trị doanh nghiệp và maketing
|
Bắt
buộc
|
3
|
34
|
AET30022
|
Thực hành Điện động cơ và điện
thân xe
|
Bắt
buộc
|
5
|
35
|
AET30020
|
Đồ án ô tô
|
Bắt
buộc
|
2
|
36
|
AET30019
|
Công nghệ bảo dưỡng và sửa chữa ô
tô
|
Bắt
buộc
|
3
|
37
|
AET30021
|
Thực hành Chẩn đoán ô tô
|
Bắt
buộc
|
3
|
38
|
POL10003
|
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN
|
Bắt
buộc
|
3
|
39
|
|
Chuyên ngành - Chuyên đề 1
|
CN
|
3
|
40
|
|
Chuyên ngành - Chuyên đề 2
|
CN
|
3
|
41
|
|
Chuyên ngành - Chuyên đề 3
|
CN
|
3
|
42
|
AET30023
|
Công nghệ lắp ráp ô tô
|
Bắt
buộc
|
3
|
43
|
AET30024
|
Đồ án điện - điện tử ô tô
|
Bắt
buộc
|
2
|
44
|
AET30045
|
Thực tập tốt nghiệp
|
Bắt
buộc
|
2
|
45
|
AET30046
|
Đồ án tốt nghiệp
|
Bắt
buộc
|
8
|
|
|
Tổng
số tín chỉ
|
|
150
|
|
|
Tự chọn
1 (chọn 1 trong 3 học phần)
|
|
|
1
|
BUA20004
|
Khởi sự doanh nghiệp
|
Tự
chọn
|
2
|
2
|
LAW20004
|
Pháp luật đại cương
|
Tự
chọn
|
2
|
3
|
BUA20005
|
Văn hóa doanh nghiệp
|
Tự
chọn
|
2
|
|
|
Chuyên ngành (Chỉ chọn 1 trong 4 chuyên ngành)
|
|
|
Chuyên ngành: Cơ khí - Đồng sơn
(Chọn 3 trong 5 học phần)
|
1
|
AET30025
|
Công nghệ kim loại
|
CN
|
3
|
2
|
AET30026
|
Công nghệ chế tạo máy
|
CN
|
3
|
3
|
AET30027
|
CAD/CAM/CNC
|
CN
|
3
|
4
|
AET30028
|
Sửa chữa thân vỏ ô tô
|
CN
|
3
|
5
|
AET30029
|
Ứng dụng máy tính trong thiết kế
và mô phỏng ô tô
|
CN
|
3
|
|
|
Chuyên ngành: Điện - điện tử ô tô
(Chọn 3 trong 5 học phần)
|
1
|
AET30030
|
Hệ thống an toàn và tiện nghi trên
ô tô
|
CN
|
3
|
2
|
AET30031
|
Các hệ thống điều khiển điện -
điện tử trên ô tô
|
CN
|
3
|
3
|
AET30032
|
Chẩn đoán và sửa chữa các lỗi điện
- điện tử động cơ
|
CN
|
3
|
4
|
AET30033
|
Chẩn đoán và sửa chữa các lỗi điện
- điện tử thân gầm
|
CN
|
3
|
5
|
AET30034
|
Công nghiệp 4.0 trong ngành ô tô
|
CN
|
3
|
|
|
Chuyên ngành: Kiểm định, dịch vụ ô
tô (Chọn 3 trong 5 học phần)
|
1
|
AET30035
|
Các thiết bị đo lường và chẩn đoán
|
CN
|
3
|
2
|
AET30036
|
Kiểm định ô tô
|
CN
|
3
|
3
|
AET30037
|
Công nghệ chẩn đoán và Sửa chữa ô
tô
|
CN
|
3
|
4
|
AET30038
|
Quản lý dịch vụ ô tô
|
CN
|
3
|
5
|
AET30039
|
Thiết kế nâng cấp nội thất và
ngoại thất ô tô
|
CN
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên ngành: Ô tô điện và xe tự
lái (Chọn 3 trong 5 học phần)
|
1
|
AET30040
|
Lập trình và điều khiển ô tô
|
CN
|
3
|
2
|
AET30041
|
Xe tự lái
|
CN
|
3
|
3
|
AET30042
|
Ô tô điện và Hybrid
|
CN
|
3
|
4
|
AET30043
|
Xe chuyên dùng
|
CN
|
3
|
5
|
AET30044
|
Định vị và dẫn đường ô tô
|
CN
|
3
|