Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử;  Mã ngành: 7510301

Hình thức đào tạo: Chính quy; -Thời gian đào tạo: 4,5 năm

Tổ hợp các môn xét tuyển: A00, A01, B00, D01

 

Mục tiêu đào tạo:

Sinh viên tốt nghiệp chương trình đào tạo đại học ngành Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử: có khả năng áp dụng kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành, có năng lực hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai và vận hành các hệ thống kỹ thuật Điện - Điện tử trong bối cảnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế.

Vị trí và khả năng công tác sau khi tốt nghiệp:

+ Tư vấn, thiết kế, xây dựng và vận hành: hệ thống cung cấp điện cho các nhà máy, xí nghiệp, khu công nghiệp và các tòa nhà, hệ thống điện thông minh.

+ Khai thác và vận hành: các thiết bị Điện- Điện tử, hệ thống truyền đồng điện, thiết bị điện thông minh.

+ Triển khai thiết kế và vận hành: các dự án về năng lượng tái tạo, tiết kiệm năng lượng.

+ Tham gia tổ chức và điều hành các dự án về điện, năng lượng tái tạo, tiết kiệm năng lượng.

Nơi làm việc:

+ Các nhà máy, xí nghiệp công nghiệp, các công ty thiết kế và chuyển giao công nghệ về kỹ thuật Điện - Điện tử;

+ Các trung tâm nghiên cứu, ứng dụng và phát triển thiết bị Điện - Điện tử;

+ Các công ty xây lắp điện, công ty điện lực;

+ Các cơ sở đào tạo và TT dạy nghề.

Khung chương trình đào tạo:

TT

Mã học phần

Tên học phần

Loại
học phần

Số
TC

1

ELE20001

Nhập môn ngành kỹ thuật

Bắt buộc

3

2

ENG10001

Tiếng Anh 1

Bắt buộc

3

3

MAT20002

Đại số tuyến tính (nhóm ngành Tự nhiên-Kỹ thuật)

Bắt buộc

3

4

POL10001

Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin

Bắt buộc

5

5

MAT20006

Giải tích

Bắt buộc

5

6

ENG10002

Tiếng Anh 2

Bắt buộc

4

7

POL10002

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Bắt buộc

2

8

PHY20001

Vật lí đại cương

Bắt buộc

5

 

NAP10001

Giáo dục quốc phòng 1(Đường lối quân sự)

Bắt buộc

(3)

 

NAP10002

Giáo dục quốc phòng 2(Công tác QPAN)

Bắt buộc

(2)

 

NAP10003

Giáo dục quốc phòng 3(QS chung & chiến thuật, KT bắn súng...)

Bắt buộc

(3)

 

SPO10001

Giáo dục thể chất

Bắt buộc

(5)

9

CON20001

Hình họa - Vẽ kỹ thuật

Bắt buộc

4

10

CHE20002

Hoá học đại cương

Bắt buộc

4

11

ELE20002

Kỹ thuật điện, điện tử

Bắt buộc

4

12

INF20004

Tin học cho nhóm ngành kỹ thuật

Bắt buộc

4

13

ELE20003

Kĩ năng viết và tư duy phản biện

Bắt buộc

3

14

ELE20004

Kỹ thuật lập trình

Bắt buộc

5

15

MAT20008

Toán kỹ thuật

Bắt buộc

2

16

ELE20005

Thực hành cơ sở điện, điện tử

Bắt buộc

4

17

MAT20009

Xác suất và thống kê

Bắt buộc

3

18

ELE20006

Điện tử số và vi xử lý

Bắt buộc

5

19

AUT30001

Lý thuyết điều khiển tự động

Bắt buộc

4

20

ELE20007

Lý thuyết mạch điện

Bắt buộc

3

21

 

Tự chọn

Tự chọn

2

22

ELE20008

Trường điện từ

Bắt buộc

2

23

AUT30002

Điện tử công suất

Bắt buộc

4

24

POL10003

Đường lối cách mạng của Đảng CSVN

Bắt buộc

3

25

ELE30005

Máy điện và khí cụ điện

Bắt buộc

4

26

ELE30006

Thực hành máy điện, điện tử công suất

Bắt buộc

3

27

AUT30003

Điều khiển logic và PLC

Bắt buộc

4

28

ELE30007

Đồ án 1

Bắt buộc

2

29

ELE30008

Hệ thống cung cấp điện

Bắt buộc

4

30

BUA20006

Quản trị doanh nghiệp và marketing

Bắt buộc

3

31

AUT30005

Truyền động điện

Bắt buộc

4

32

ELE30012

Bảo vệ và tự động hóa công nghiệp

Bắt buộc

3

33

ELE30013

Đồ án 2

Bắt buộc

2

34

ELE30014

Giải tích và mô phỏng hệ thống điện

Bắt buộc

5

35

ELE30015

Hệ thống điện

Bắt buộc

5

36

 

Chuyên ngành - Chuyên đề 1

CN

3

37

 

Chuyên ngành - Chuyên đề 2

CN

3

38

 

Chuyên ngành - Chuyên đề 3

CN

3

39

ELE30021

Đồ án 3

Bắt buộc

2

40

ELE30036

Thực hành chuyên ngành

Bắt buộc

4

41

ELE30042

Thực tập tốt nghiệp

Bắt buộc

2

42

ELE30040

Đồ án tốt nghiệp

Bắt buộc

8

 

 

Cộng:

 

150

 

 

Tự chọn (chọn một trong 3 học phần)

 

 

1

BUA20004

Khởi sự doanh nghiệp

Tự chọn

2

2

LAW20004

Pháp luật đại cương

Tự chọn

2

3

BUA20005

Văn hóa doanh nghiệp

Tự chọn

2

 

 

Chuyên ngành (Chỉ chọn 1 trong 2 nhóm chuyên ngành) 

 

 

 

 

Chuyên ngành 1 (chọn 3 trong 6 chuyên đề)

 

 

1

ELE30020

Chất lượng điện năng

CN

3

2

ELE30022

Hệ thống BMS

CN

3

3

ELE30024

Kiểm toán và tiết kiệm điện năng

CN

3

4

ELE30027

Năng lượng tái tạo

CN

3

5

ELE30028

Nguồn dự phòng và hệ thống ATS

CN

3

6

ELE30031

Quản lí dự án

CN

3

 

 

Chuyên ngành 2 (chọn 3 trong 6 chuyên đề)

 

 

1

ELE30023

Hệ thống SCADA

CN

3

2

ELE30025

Mạng lưới điện thông minh

CN

3

3

ELE30026

Máy điện đặc biệt

CN

3

4

ELE30029

Nhà máy điện và trạm biến áp

CN

3

5

ELE30038

Tính toán sửa chữa máy điện

CN

3

6

ELE30033

Thiết bị trao đổi nhiệt

CN

3