Tên ngành: Kinh tế;  Mã ngành: 7310101

Hình thức đào tạo: Chính quy; Thời gian đào tạo: 4 năm

Tổ hợp các môn xét tuyển: Toán - Lý - Hóa (A00); Toán - Lý - Tiếng Anh (A01); Toán - Văn - Tiếng Anh (D01); Toán - Hóa - Sinh (B00).

 

Mục tiêu đào tạo:

Sinh viên tốt nghiệp chương trình đào tạo Đại học ngành Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế đầu tư, chuyên ngành Quản lý kinh tế) có kiến thức nền tảng về kinh tế và kiến thức chuyên sâu về lĩnh vực Kinh tế đầu tư; Quản lý kinh tế; có khả năng hình thành ý tưởng, xây dựng, thực hiện, đánh giá và cải tiến các hoạt động đầu tư, quản lý kinh tế của các tổ chức trong môi trường hội nhập quốc tế.

Vị trí và khả năng công tác sau khi tốt nghiệp:

Sinh viên tốt nghiệp ngành Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế đầu tư, chuyên ngành Quản lý kinh tế) có khả năng công tác tốt tại các vị trí chuyên viên hoặc quản lý trong các cơ quan quản lý kinh tế các cấp (Trung ương, Bộ, Sở, Ban ngành, Địa phương); Các tổ chức tư vấn về kinh tế, kinh doanh và đầu tư; Tham gia vào các bộ máy quản lý doanh nghiệp; Công tác tại các trường đại học, cao đẳng, các viện và các trung tâm nghiên cứu kinh tế. Khi theo học ngành Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế đầu tư, chuyên ngành Quản lý kinh tế) sẽ giúp sinh viên học hỏi, tích lũy được những phẩm chất của nhà lãnh đạo, giúp người học có cơ hội rất lớn thành đạt sau này.

Khung chương trình đào tạo:

TT

Mã học phần

Tên học phần

Loại
học phần

Số
TC

1

ECO20002

Nhập môn ngành kinh tế

Bắt buộc

2

2

ECO20001

Lịch sử các học thuyết kinh tế

Bắt buộc

3

3

ENG10001

Tiếng Anh 1

Bắt buộc

3

4

INF20001

Tin học ứng dụng

Bắt buộc

3

5

MAT20004

Toán cho các nhà kinh tế

Bắt buộc

4

6

POL10001

Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin

Bắt buộc

5

7

ECO20003

Kinh tế vi mô

Bắt buộc

4

8

MAT20007

Xác suất - Thống kê và Toán kinh tế

Bắt buộc

4

9

POL10002

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Bắt buộc

2

 

NAP10001

Giáo dục quốc phòng 1(Đường lối quân sự)

Bắt buộc

(3)

 

NAP10002

Giáo dục quốc phòng 2(Công tác QPAN)

Bắt buộc

(2)

 

NAP10003

Giáo dục quốc phòng 3(QS chung & chiến thuật, KT bắn súng...)

Bắt buộc

(3)

 

SPO10001

Giáo dục thể chất

Bắt buộc

(5)

10

ENG10002

Tiếng Anh 2

Bắt buộc

4

11

POL10003

Đường lối cách mạng của Đảng CSVN

Bắt buộc

3

12

ECO20004

Kinh tế vĩ mô

Bắt buộc

4

13

BUA20004

Marketing căn bản

Bắt buộc

4

14

LAW20003

Luật kinh tế

Bắt buộc

3

15

FIN20001

Lý thuyết tài chính tiền tệ

Bắt buộc

3

16

ACC20001

Nguyên lý kế toán

Bắt buộc

4

17

BUA20002

Quản lí nhà nước về kinh tế

Bắt buộc

3

18

ECO20005

Thống kê kinh tế

Bắt buộc

3

19

BUA20003

Văn hóa kinh doanh

Bắt buộc

3

20

ECO30001

Kinh tế công cộng

Bắt buộc

3

21

ECO30002

Kinh tế môi trường

Bắt buộc

3

22

ECO20006

Kinh tế quốc tế

Bắt buộc

3

23

ECO20007

Lập dự án đầu tư

Bắt buộc

4

24

FIN20002

Quản trị tài chính

Bắt buộc

4

25

ECO30003

Kinh tế đầu tư

Bắt buộc

4

26

ECO30004

Kinh tế phát triển

Bắt buộc

3

27

ACC20002

Phân tích hoạt động kinh doanh

Bắt buộc

4

28

ECO30005

Quản lí dự án đầu tư

Bắt buộc

4

29

ECO30006

Thị trường vốn đầu tư

Bắt buộc

4

30

ECO30009

Đấu thầu trong đầu tư

Bắt buộc

3

31

ECO30014

Quản trị rủi ro đầu tư

Bắt buộc

3

32

 

Tự chọn 1

Tự chọn

3

33

 

Tự chọn 2

Tự chọn

3

34

ECO30015

Thẩm định dự án dầu tư

Bắt buộc

3

35

FIN20003

Thực hành doanh nghiệp mô phỏng

Bắt buộc

5

36

ECO30016

Thực tập tốt nghiệp

Bắt buộc

5

 

 

Cộng:

 

125

 

 

 

 

 

 

 

Tự chọn 1 (Chọn 1 trong 3 học phần)

 

 

1

ECO30008

Chương trình và dự án phát triển kinh tế xã hội

Tự chọn

3

2

ECO30011

Dự báo kinh tế và phân tích dữ liệu

Tự chọn

3

3

ECO30013

Phân tích đầu tư

Tự chọn

3

 

 

Tự chọn 2 (Chọn 1 trong 3 học phần)

 

 

1

ECO30007

Chính sách phát triển

Tự chọn

3

2

ECO30010

Đầu tư quốc tế

Tự chọn

3

3

ECO30012

Kĩ năng xúc tiến đầu tư

Tự chọn

3