Tên ngành: Tài
chính ngân hàng; Mã
ngành: 7340201
Tổ hợp các môn
xét tuyển: Toán - Lý - Hóa (A00); Toán - Lý - Tiếng Anh (A01); Toán
- Văn - Tiếng Anh (D01); Toán - Hóa - Tiếng Anh (D07).
Mục
tiêu đào tạo:
Sinh viên tốt nghiệp chương trình đào tạo đại học ngành
Tài chính - Ngân hàng (chuyên
ngành Ngân hàng thương mại; chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp) có kiến thức nền
tảng về kinh tế và kiến thức chuyên sâu về lĩnh vực tài chính - ngân hàng; có
khả năng hình thành ý tưởng, xây dựng, thực hiện, đánh giá và cải tiến các hoạt
động tài chính - ngân hàng trong môi trường hội nhập quốc tế.
Vị trí và khả năng công tác sau khi tốt
nghiệp:
Sinh viên tốt nghiệp ngành Tài
chính -Ngân hàng có thể làm việc tại các ngân hàng, doanh nghiệp, quỹ tín dụng
nhân dân, công ty tài chính, công ty kiểm toán, công ty chứng khoán, công ty bảo
hiểm, cơ quan Đảng, Chính quyền, tổ chức kinh tế - chính trị - xã hội với các vị
trí sau: Quản lý tín dụng, thẩm định và quản trị rủi ro tín dụng, kế toán ngân
hàng, thanh toán quốc tế, quan hệ khách hàng doanh nghiệp, quan hệ khách hàng
cá nhân, giao dịch viên ngân hàng, quản lý nguồn vốn, kiểm soát viên; Quản lý
tài chính, phân tích tài chính, tư vấn tài chính, thẩm định giá, kiểm toán; Quản
lý danh mục đầu tư chứng khoán, kinh doanh chứng khoán, phân tích và đầu tư chứng
khoán; Giảng viên tại các trường Đại học,
cao đẳng. Sinh viên sau khi tốt nghiệp có
khả năng tiếp tục nâng cao trình độ chuyên môn, kỹ năng nghề nghiệp thông qua
việc học tập và nghiên cứu để đạt được các chứng chỉ hành nghề chuyên nghiệp;
có đủ năng lực tham gia chương trình đào tạo sau đại học ngành Tài chính - Ngân
hàng và các ngành thuộc khối ngành Kinh tế.
Khung chương trình đào tạo:
TT
|
Mã học phần
|
Tên
học phần
|
Loại
học phần
|
Số
TC
|
1
|
ECO20002
|
Nhập môn ngành kinh tế
|
Bắt
buộc
|
2
|
2
|
ECO20001
|
Lịch sử các học thuyết kinh tế
|
Bắt
buộc
|
3
|
3
|
ENG10001
|
Tiếng Anh 1
|
Bắt
buộc
|
3
|
4
|
INF20001
|
Tin học ứng dụng
|
Bắt
buộc
|
3
|
5
|
MAT20004
|
Toán cho các nhà kinh tế
|
Bắt
buộc
|
4
|
6
|
POL10001
|
Những
nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin
|
Bắt
buộc
|
5
|
7
|
ECO20003
|
Kinh tế vi mô
|
Bắt
buộc
|
4
|
8
|
MAT20007
|
Xác suất - Thống kê và Toán kinh
tế
|
Bắt
buộc
|
4
|
9
|
POL10002
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
Bắt
buộc
|
2
|
|
NAP10001
|
Giáo
dục quốc phòng 1(Đường lối quân sự)
|
Bắt
buộc
|
(3)
|
|
NAP10002
|
Giáo
dục quốc phòng 2(Công tác QPAN)
|
Bắt
buộc
|
(2)
|
|
NAP10003
|
Giáo
dục quốc phòng 3(QS chung & chiến thuật, KT bắn súng...)
|
Bắt
buộc
|
(3)
|
|
SPO10001
|
Giáo
dục thể chất
|
Bắt
buộc
|
(5)
|
10
|
ENG10002
|
Tiếng Anh 2
|
Bắt
buộc
|
4
|
11
|
POL10003
|
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN
|
Bắt
buộc
|
3
|
12
|
ECO20004
|
Kinh tế vĩ mô
|
Bắt
buộc
|
4
|
13
|
BUA20002
|
Marketing căn bản
|
Bắt
buộc
|
4
|
14
|
LAW20003
|
Luật kinh tế
|
Bắt
buộc
|
3
|
15
|
FIN20001
|
Lý thuyết tài chính tiền tệ
|
Bắt
buộc
|
3
|
16
|
ACC20001
|
Nguyên lý kế toán
|
Bắt
buộc
|
4
|
17
|
BUA20002
|
Quản lí nhà nước về kinh tế
|
Bắt
buộc
|
3
|
18
|
ECO20005
|
Thống kê kinh tế
|
Bắt
buộc
|
3
|
19
|
BUA20003
|
Văn hóa kinh doanh
|
Bắt
buộc
|
3
|
20
|
FIN30001
|
Định giá tài sản và giá trị doanh
nghiệp
|
Bắt
buộc
|
3
|
21
|
ACC30001
|
Hệ thống thuế Việt Nam
|
Bắt
buộc
|
3
|
22
|
ECO20006
|
Kinh tế quốc tế
|
Bắt
buộc
|
3
|
23
|
ECO20007
|
Lập dự án đầu tư
|
Bắt
buộc
|
4
|
24
|
BUA30002
|
Quản trị học
|
Bắt
buộc
|
3
|
25
|
FIN20002
|
Quản trị tài chính
|
Bắt
buộc
|
4
|
26
|
ACC20002
|
Phân tích hoạt động kinh doanh
|
Bắt
buộc
|
4
|
27
|
FIN30002
|
Tài chính doanh nghiệp
|
Bắt
buộc
|
5
|
28
|
FIN30005
|
Tín dụng ngân hàng
|
Bắt
buộc
|
4
|
29
|
FIN30003
|
Thanh toán quốc tế
|
Bắt
buộc
|
3
|
30
|
FIN30004
|
Thị trường tài chính
|
Bắt
buộc
|
3
|
31
|
FIN30007
|
Dịch vụ ngân hàng hiện đại
|
Bắt
buộc
|
3
|
32
|
FIN30008
|
Kế toán ngân hàng
|
Bắt
buộc
|
3
|
33
|
|
Tự chọn
1
|
Tự
chọn
|
3
|
34
|
|
Tự chọn
2
|
Tự
chọn
|
3
|
35
|
FIN20003
|
Thực hành doanh nghiệp mô phỏng
|
Bắt
buộc
|
5
|
36
|
FIN30014
|
Thực tập tốt nghiệp
|
Bắt
buộc
|
5
|
|
|
Cộng:
|
|
125
|
|
|
|
|
|
|
|
Tự chọn
1: Chọn 1 trong 3 học phần
|
|
|
1
|
FIN30006
|
Đề án tài chính tiền tệ
|
Tự
chọn
|
3
|
2
|
FIN30011
|
Phân tích và đầu tư tài chính
|
Tự
chọn
|
3
|
3
|
FIN30012
|
Tài chính công
|
Tự
chọn
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Tự chọn
2: Chọn 1 trong 3 học phần
|
|
|
1
|
FIN30009
|
Kinh doanh chứng khoán
|
Tự
chọn
|
3
|
2
|
FIN30010
|
Ngân hàng trung ương
|
Tự
chọn
|
3
|
3
|
FIN30013
|
Tài chính quốc tế
|
Tự
chọn
|
3
|