Tên ngành: Sư phạm tiếng Anh; Mã
ngành: 7140231
Hình thức đào tạo: Chính quy; Thời
gian đào tạo: 4 năm
Tổ hợp các môn xét tuyển: Toán - Văn - Tiếng Anh; Ngữ văn - Lịch sử - Tiếng
Anh; Ngữ văn - Địa lí - Tiếng Anh
Mục tiêu đào tạo:
Đào tạo sinh viên ngành
Sư phạm tiếng Anh có kiến thức nền tảng vững vàng, có năng lực giao tiếp tiếng
Anh thành thạo (tương đương bậc 5 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho
Việt Nam); có khả năng hình thành ý tưởng, thiết kế, thực hiện, đánh giá và
phát triển chương trình môn tiếng Anh cấp trung học phổ thông trong bối cảnh hiện đại hóa đất nước và hội
nhập quốc tế.
Vị
trí và khả năng công tác sau khi tốt nghiệp:
Giảng dạy tiếng Anh tại các cơ sở đào tạo tiếng Anh cho
các cấp học trong hệ thống giáo dục phổ thông của Việt nam, đặc biệt là cấp
trung học phổ thông;
Giảng dạy tiếng Anh ở
trường trung học chuyên nghiệp, đại học, cao đẳng; Làm việc trong những lĩnh vực
chuyên môn khác có đòi hỏi về kiến thức văn hóa, xã hội và khả năng giao tiếp
thành thạo bằng tiếng Anh.
Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp:
Sinh viên tốt nghiệp chương trình đại học ngành Sư phạm
tiếng Anh có khả năng theo học trình độ đào tạo sau đại học chuyên ngành phương
pháp giảng dạy tiếng Anh, ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ học ứng dụng tại các cơ sở đào
tạo trong nước và quốc tế.
Khung chương trình
đào tạo:
TT
|
Mã học phần
|
Tên
học phần
|
Loại
học phần
|
Số
TC
|
1
|
ENG20001
|
Kĩ
năng tổng hợp tiếng Anh 1
|
Bắt buộc
|
5
|
2
|
EDU20001
|
Nhập
môn ngành sư phạm
|
Bắt buộc
|
2
|
3
|
POL10001
|
Những
nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin
|
Bắt buộc
|
5
|
4
|
INF20002
|
Tin
học
|
Bắt buộc
|
3
|
5
|
POL10003
|
Đường
lối cách mạng của Đảng CSVN
|
Bắt buộc
|
3
|
6
|
ENG20002
|
Kĩ
năng tổng hợp tiếng Anh 2
|
Bắt buộc
|
5
|
7
|
EDU20003
|
Tâm
lý học
|
Bắt buộc
|
4
|
8
|
PRE30001
|
Tiếng
Pháp 1
|
Bắt buộc
|
3
|
|
NAP10001
|
Giáo
dục quốc phòng 1(Đường lối quân sự)
|
Bắt buộc
|
(3)
|
|
NAP10002
|
Giáo
dục quốc phòng 2(Công tác QPAN)
|
Bắt buộc
|
(2)
|
|
NAP10003
|
Giáo
dục quốc phòng 3(QS chung & chiến thuật, KT bắn súng...)
|
Bắt buộc
|
(3)
|
|
SPO10001
|
Giáo
dục thể chất
|
Bắt buộc
|
(5)
|
9
|
EDU20006
|
Giáo
dục học
|
Bắt buộc
|
4
|
10
|
ENG20003
|
Kĩ
năng tổng hợp tiếng Anh 3
|
Bắt buộc
|
5
|
11
|
PRE30002
|
Tiếng
Pháp 2
|
Bắt buộc
|
4
|
12
|
POL10002
|
Tư
tưởng Hồ Chí Minh
|
Bắt buộc
|
2
|
13
|
ENG30003
|
Đất
nước học các quốc gia nói tiếng Anh
|
Bắt buộc
|
3
|
14
|
ENG30004
|
Đọc
- Viết tiếng Anh 1
|
Bắt buộc
|
4
|
15
|
ENG30006
|
Nghe
- Nói tiếng Anh 1
|
Bắt buộc
|
4
|
16
|
ENG30007
|
Ngữ
âm - âm vị tiếng Anh
|
Bắt buộc
|
3
|
17
|
ENG30008
|
Ngữ
pháp
|
Bắt buộc
|
2
|
18
|
|
Tự
chọn 1
|
Tự
chọn
|
3
|
19
|
ENG30013
|
Đọc
- Viết tiếng Anh 2
|
Bắt buộc
|
4
|
20
|
EDU20012
|
Kiến
tập sư phạm
|
Bắt buộc
|
1
|
21
|
ENG30015
|
Lý
luận và phương pháp dạy học tiếng Anh
|
Bắt buộc
|
5
|
22
|
ENG30016
|
Nghe
- Nói tiếng Anh 2
|
Bắt buộc
|
4
|
23
|
ENG30017
|
Từ
vựng - ngữ nghĩa tiếng Anh
|
Bắt buộc
|
3
|
24
|
ENG30018
|
Văn
học Anh
|
Bắt buộc
|
2
|
25
|
ENG30020
|
Dịch
1
|
Bắt buộc
|
3
|
26
|
ENG30021
|
Đọc
- Viết tiếng Anh 3
|
Bắt buộc
|
4
|
27
|
ENG30023
|
Nghe
- Nói tiếng Anh 3
|
Bắt buộc
|
4
|
28
|
ENG30024
|
Ngôn
ngữ học đối chiếu
|
Bắt buộc
|
3
|
29
|
|
Tự
chọn 2
|
Tự
chọn
|
3
|
30
|
ENG30030
|
Thiết
kế chương trình và phát triển học liệu
|
Bắt buộc
|
3
|
31
|
ENG30032
|
Dịch
2
|
Bắt buộc
|
3
|
32
|
ENG30033
|
Kiểm
tra đánh giá ngoại ngữ
|
Bắt buộc
|
3
|
33
|
ENG30034
|
Kỹ
thuật và thực hành giảng dạy tiếng Anh
|
Bắt buộc
|
5
|
34
|
ENG30036
|
Phương
pháp NCKH chuyên ngành tiếng Anh
|
Bắt buộc
|
3
|
35
|
ENG30037
|
Tiếng
Anh nâng cao
|
Bắt buộc
|
3
|
36
|
ENG30039
|
Thực
tập sư phạm
|
Bắt buộc
|
5
|
|
|
Cộng:
|
|
125
|
|
|
Tự
chọn 1 (chọn 1 trong 3 học phần)
|
|
|
1
|
ENG30009
|
Tiếng
Anh du lịch
|
Tự chọn
|
3
|
2
|
ENG30010
|
Tiếng
Anh kinh tế
|
Tự chọn
|
3
|
3
|
ENG30011
|
Tiếng
Anh văn phòng
|
Tự chọn
|
3
|
|
|
Tự
chọn 2 (Chọn 1 trong 4 học phần)
|
|
|
1
|
ENG30022
|
Giao
tiếp giao văn hóa
|
Tự chọn
|
3
|
2
|
ENG30025
|
Ngữ
dụng học
|
Tự chọn
|
3
|
3
|
ENG30026
|
Phân
tích diễn ngôn
|
Tự chọn
|
3
|
4
|
ENG30028
|
Phương
pháp giảng dạy tiếng Anh Tiểu học
|
Tự chọn
|
3
|