- Tên
ngành: Sư phạm Sinh học; Mã ngành: 7140213
- Hình thức đào tạo: Chính quy; Thời
gian đào tạo: 4 năm
- Tổ hợp
các môn xét tuyển: Toán - Hóa - Sinh; Toán - Anh - Sinh; Toán – Lý - Sinh
- Mục tiêu đào tạo:
Trang bị
cho sinh viên các kiến thức giáo dục đại cương; kiến thức sinh học cơ bản để giải
quyết tốt các vấn đề thực tiễn nảy sinh trong quá trình dạy học sinh học ở trường
phổ thông, làm cơ sở để nâng cao trình độ đáp ứng được các nhiệm vụ dạy học
sinh học ở các trường đại học, cao đẳng; các kiến thức lý luận dạy học, có khả
năng đáp ứng yêu cầu về đổi mới nội dung, phương pháp, hình thức tổ chức dạy học,
kiểm tra đánh giá kết quả dạy học sinh học.
- Vị trí việc sau khi tốt nghiệp:
Làm công
tác giảng dạy môn Sinh học ở các trường phổ thông, các trường cao đẳng, đại học
trên phạm vi cả nước.
Là
nghiên cứu viên, chuyên viên trong các trường đại học hay Viện nghiên cứu về
lĩnh vực Sinh học
Làm việc tại phòng xét nghiệm Sinh hóa của các bệnh viện từ tuyến cơ sở
đến Trung ương. Làm việc tại các phòng thí nghiệm của các Trung tâm Y tế dự
phòng. Làm việc tại các khu Bảo tồn Thiên nhiên, các khu du lịch sinh thái…
Không những thế, sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể tiếp tục nghiên cứu
và học tập nâng cao trình độ (thạc sĩ, tiến sĩ) ở các chuyên ngành thuộc lĩnh vực
sinh học hoặc các chuyên ngành gần trong và ngoài nước.
- Khung chương
trình đào tạo:
TT
|
Mã học phần
|
Tên
học phần
|
Loại
học phần
|
Số
TC
|
1
|
MAT20001
|
Đại số tuyến tính
|
Bắt
buộc
|
3
|
2
|
MAT20003
|
Giải tích 1
|
Bắt
buộc
|
5
|
3
|
EDU20001
|
Nhập môn ngành sư phạm
|
Bắt
buộc
|
2
|
4
|
POL10001
|
Những
nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin
|
Bắt
buộc
|
5
|
5
|
ENG10001
|
Tiếng Anh 1
|
Bắt
buộc
|
3
|
6
|
EDU20003
|
Tâm lý học
|
Bắt
buộc
|
4
|
7
|
|
Tự chọn 1
|
Tự
chọn
|
2
|
8
|
POL10002
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
Bắt
buộc
|
2
|
9
|
PHY20002
|
Vật lí đại cương
|
Bắt
buộc
|
4
|
|
NAP10001
|
Giáo
dục quốc phòng 1(Đường lối quân sự)
|
Bắt
buộc
|
(3)
|
|
NAP10002
|
Giáo
dục quốc phòng 2(Công tác QPAN)
|
Bắt
buộc
|
(2)
|
|
NAP10003
|
Giáo
dục quốc phòng 3(QS chung & chiến thuật, KT bắn súng...)
|
Bắt
buộc
|
(3)
|
|
SPO10001
|
Giáo
dục thể chất
|
Bắt
buộc
|
(5)
|
10
|
EDU20006
|
Giáo dục học
|
Bắt
buộc
|
4
|
11
|
CHE20003
|
Hoá học đại cương
|
Bắt
buộc
|
4
|
12
|
ENG10002
|
Tiếng Anh 2
|
Bắt
buộc
|
4
|
13
|
INF20005
|
Ứng dụng ICT trong giáo dục
|
Bắt
buộc
|
4
|
14
|
BIO30002
|
Động vật học
|
Bắt
buộc
|
5
|
15
|
BIO30004
|
Hóa sinh - sinh học phân tử
|
Bắt
buộc
|
5
|
16
|
BIO20002
|
Sinh học đại cương
|
Bắt
buộc
|
4
|
17
|
BIO30006
|
Thực tâp thiên nhiên
|
Bắt
buộc
|
2
|
18
|
MAT20009
|
Xác suất và thống kê
|
Bắt
buộc
|
3
|
19
|
BIO30010
|
Thực vật học
|
Bắt
buộc
|
5
|
20
|
BIO30007
|
Giải phẫu sinh lý người
|
Bắt
buộc
|
5
|
21
|
EDU20012
|
Kiến tập sư phạm
|
Bắt
buộc
|
1
|
22
|
BIO30009
|
Tế bào - mô phôi
|
Bắt
buộc
|
3
|
23
|
BIO30008
|
Sinh thái học
|
Bắt
buộc
|
3
|
24
|
BIO30011
|
Công nghệ sinh học
|
Bắt
buộc
|
4
|
25
|
BIO30013
|
Sinh lý thực vật
|
Bắt
buộc
|
3
|
26
|
BIO30012
|
Đa dạng và bảo tồn
|
Bắt
buộc
|
3
|
27
|
POL10003
|
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN
|
Bắt
buộc
|
3
|
28
|
|
Tư chọn 2
|
Tự
chọn
|
3
|
29
|
BIO30014
|
Vi sinh học
|
Bắt
buộc
|
3
|
30
|
BIO30015
|
Di truyền - tiến hóa
|
Bắt
buộc
|
4
|
31
|
BIO30020
|
Lý luận và phương pháp dạy học
Sinh học
|
Bắt
buộc
|
4
|
32
|
BIO30022
|
Phát triển chương trình môn Sinh
học
|
Bắt
buộc
|
3
|
33
|
|
Tự chọn 3
|
Tự
chọn
|
3
|
34
|
|
Tự chọn 4
|
Tự
chọn
|
2
|
35
|
BIO30026
|
Thực hành phương pháp dạy học Sinh
học
|
Bắt
buộc
|
3
|
36
|
BIO30027
|
Thực tập sư phạm
|
Bắt
buộc
|
5
|
|
|
Cộng:
|
|
125
|
|
|
Tự chọn 1 (Chọn 1 trong các học
phần)
|
|
|
1
|
LIT20001
|
Cơ sở văn hóa Việt Nam
|
Tự
chọn
|
2
|
2
|
HIS20002
|
Lịch sử các nền văn minh nhân loại
|
Tự
chọn
|
2
|
3
|
LAW20004
|
Pháp luật đại cương
|
Tự
chọn
|
2
|
|
|
Tự chọn 2 (chọn 1 trong các học
phần)
|
|
|
1
|
INF20006
|
Elearning
|
Tự
chọn
|
3
|
2
|
PHY20003
|
Phương pháp dạy học khoa học tự
nhiên
|
Tự
chọn
|
3
|
|
|
Tự chọn 3 (Chọn 1 trong các học
phần)
|
|
|
1
|
PHY20004
|
Dạy học bài tập Vật lí ở trường
THPT
|
Tự
chọn
|
3
|
2
|
BIO20003
|
Dạy học tích hợp Sinh học ở trung
học phổ thông
|
Tự
chọn
|
3
|
3
|
BIO20004
|
Hoạt động trải nghiệm sáng tạo
trong dạy học Sinh học
|
Tự
chọn
|
3
|
4
|
PHY20005
|
Một số thành tựu của Vật lí hiện
đại
|
Tự
chọn
|
3
|
5
|
CHE20006
|
Một số vấn đề Hóa học hiện đại
|
Tự
chọn
|
3
|
6
|
CHE20007
|
Phương pháp dạy học Hóa học và
Khoa học tự nhiên bằng tiếng Anh
|
Tự
chọn
|
3
|
7
|
INF20007
|
Trí tuệ nhân tạo
|
Tự
chọn
|
3
|
8
|
INF20008
|
Xử lý ảnh
|
Tự
chọn
|
3
|
|
|
Tự chọn 4 (Chọn 1 trong các học
phần)
|
|
|
1
|
BIO30017
|
Hoạt động hóa người học
|
Tự
chọn
|
2
|
2
|
BIO30019
|
Kiểm tra đánh giá trong dạy học
Sinh học
|
Tự
chọn
|
2
|
3
|
BIO30021
|
Lý sinh
|
Tự
chọn
|
2
|
4
|
BIO30023
|
Rèn luyện kỹ năng giải bài tập
Sinh học
|
Tự
chọn
|
2
|
5
|
BIO30016
|
Địa lí sinh vật
|
Tự
chọn
|
2
|
6
|
BIO30018
|
Khoa học đất
|
Tự
chọn
|
2
|
7
|
BIO30024
|
Sinh lý phát triển - vệ sinh học
đường
|
Tự
chọn
|
2
|
8
|
BIO30025
|
Thiết kế và sử dụng câu hỏi-bài
tập trong dạy học Sinh học
|
Tự
chọn
|
2
|