-
Tên ngành: Sư phạm Ngữ văn; Mã ngành: 7140171
-
Hình thức đào tạo: Chính quy; Thời gian đào tạo: 4 năm
-
Tổ hợp các môn xét tuyển: Văn - Sử - Địa, Toán – Văn - Anh, Văn - Sử - Tiếng
Anh, Toán – Văn - Sử
- Mục tiêu đào tạo:
Đào tạo cử nhân sư phạm có kiến thức nền tảng về khoa học
xã hội, về văn học và ngôn ngữ học; có năng lực hình thành ý tưởng, thiết kế,
thực hiện và phát triển chương trình nhà trường phổ thông môn Ngữ văn trong bối
cảnh hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế.
- Vị trí và khả năng công tác sau
khi tốt nghiệp:
Giảng dạy môn Ngữ văn
trong trường phổ thông; giảng dạy các học phần thuộc lĩnh vực Ngôn ngữ và Văn học
trong các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp; cán bộ quản lý
giáo dục; nghiên cứu tại các viện nghiên cứu Văn học, Ngôn ngữ; Công tác hoặc cộng tác
viên trong các cơ quan giáo dục, văn hóa, thông tin và truyền thông có nhu cầu
về nguồn nhân lực liên quan đến Ngữ văn; Có khả năng học Sau đại học (Thạc sĩ, Tiến sĩ) các
chuyên ngành Văn học Việt Nam, Lý luận văn học, Phương pháp dạy học Ngữ văn và
Ngôn ngữ Việt Nam; Có
khả năng học văn bằng 2 các ngành khoa học xã hội và nhân văn: Báo chí, Quản lý
văn hóa, Du lịch, Chính trị, Luật.
- Khung chương
trình đào tạo:
TT
|
Mã học phần
|
Tên
học phần
|
Loại
học phần
|
Số
TC
|
1
|
EDU20001
|
Nhập môn ngành sư phạm
|
Bắt
buộc
|
2
|
2
|
POL10001
|
Những nguyên lý cơ bản của CN
Mác-Lênin
|
Bắt
buộc
|
5
|
3
|
EDU20003
|
Tâm lý học
|
Bắt
buộc
|
4
|
4
|
GEO20001
|
Địa lí học đại cương
|
Bắt
buộc
|
4
|
5
|
HIS20004
|
Tiến trình lịch sử Việt Nam
|
Bắt
buộc
|
3
|
6
|
EDU20006
|
Giáo dục học
|
Bắt
buộc
|
4
|
7
|
ENG10001
|
Tiếng Anh 1
|
Bắt
buộc
|
3
|
8
|
POL10002
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
Bắt
buộc
|
2
|
9
|
LIT20002
|
Văn học Việt Nam đại cương
|
Bắt
buộc
|
3
|
|
NAP10001
|
Giáo
dục quốc phòng 1(Đường lối quân sự)
|
Bắt
buộc
|
(3)
|
|
NAP10002
|
Giáo
dục quốc phòng 2(Công tác QPAN)
|
Bắt
buộc
|
(2)
|
|
NAP10003
|
Giáo
dục quốc phòng 3(QS chung & chiến thuật, KT bắn súng...)
|
Bắt
buộc
|
(3)
|
|
SPO10001
|
Giáo
dục thể chất
|
Bắt
buộc
|
(5)
|
10
|
POL10003
|
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN
|
Bắt
buộc
|
3
|
11
|
INF20010
|
Ứng dụng ICT trong giáo dục
|
Bắt
buộc
|
3
|
12
|
POL20002
|
Lịch sử triết học
|
Bắt
buộc
|
3
|
13
|
HIS20003
|
Lịch sử văn minh thế giới
|
Bắt
buộc
|
3
|
14
|
ENG10002
|
Tiếng Anh 2
|
Bắt
buộc
|
4
|
15
|
EDU20010
|
Đánh giá trong giáo dục
|
Bắt
buộc
|
2
|
16
|
HIS20006
|
Phát triển chương trình giáo dục
phổ thông
|
Bắt
buộc
|
3
|
17
|
LIT20005
|
Phương pháp dạy học hiện đại
|
Bắt
buộc
|
4
|
18
|
|
Tự chọn 1
|
Tự
chọn
|
3
|
19
|
EDU20011
|
Giao tiếp sư phạm
|
Bắt
buộc
|
3
|
20
|
LIT30001
|
Hán Nôm
|
Bắt
buộc
|
3
|
21
|
EDU20012
|
Kiến tập sư phạm
|
Bắt
buộc
|
1
|
22
|
LIT30002
|
Ngữ âm và từ vựng tiếng Việt
|
Bắt
buộc
|
4
|
23
|
LIT30003
|
Thi pháp văn học trung đại Việt
Nam
|
Bắt
buộc
|
4
|
24
|
LIT30004
|
Văn học châu Á
|
Bắt
buộc
|
4
|
25
|
LIT30005
|
Văn học dân gian Việt Nam
|
Bắt
buộc
|
4
|
26
|
LIT30006
|
Các tác giả lớn của văn học trung
đại Việt Nam
|
Bắt
buộc
|
4
|
27
|
LIT30007
|
Lý luận văn học
|
Bắt
buộc
|
4
|
28
|
LIT30008
|
Ngữ pháp, ngữ dụng học và phong
cách học tiếng Việt
|
Bắt
buộc
|
5
|
29
|
LIT30009
|
Văn học Âu - Mỹ
|
Bắt
buộc
|
5
|
30
|
LIT30013
|
Phát triển năng lực học sinh qua
dạy học đọc hiểu văn bản
|
Bắt
buộc
|
5
|
31
|
LIT30014
|
Phát triển năng lực học sinh qua
dạy học tiếng Việt và dạy học làm văn
|
Bắt
buộc
|
4
|
32
|
LIT30016
|
Quá trình hiện đại hóa văn học
Việt Nam nửa đầu thế kỷ XX
|
Bắt
buộc
|
4
|
33
|
LIT30017
|
Tập giảng
|
Bắt
buộc
|
2
|
34
|
|
Tự chọn 2
|
Tự
chọn
|
2
|
35
|
LIT30018
|
Văn học Việt Nam từ 1945 đến nay
|
Bắt
buộc
|
4
|
36
|
LIT30019
|
Thực tập sư phạm
|
Bắt
buộc
|
5
|
|
|
Cộng:
|
|
125
|
|
|
Tự chọn 1 (Chọn 1 trong các học
phần)
|
|
|
1
|
GEO20002
|
Bản đồ giáo khoa
|
Tự
chọn
|
3
|
2
|
POL20003
|
Hoạt động trải nghiệm sáng tạo
|
Tự
chọn
|
3
|
3
|
LIT20003
|
Kĩ năng soạn thảo, xử lý văn bản
|
Tự
chọn
|
3
|
4
|
LIT20004
|
Kĩ năng thuyết trình
|
Tự
chọn
|
3
|
|
|
Tự chọn 2 (Chọn 1 trong các học
phần)
|
|
|
1
|
LIT30010
|
Chương trình và sách giáo khoa Ngữ
văn
|
Tự
chọn
|
2
|
2
|
LIT30011
|
Dẫn luận ngôn ngữ và tiếng Việt
|
Tự
chọn
|
2
|
3
|
LIT30012
|
Một số lý thuyết phê bình văn học
hiện đại
|
Tự
chọn
|
2
|
4
|
LIT30015
|
Phương pháp luận nghiên cứu khoa
học
|
Tự
chọn
|
2
|