- Tên ngành: Sư phạm Lịch sử;  Mã ngành: 7140218

- Hình thức đào tạo: Chính quy; Thời gian đào tạo: 4 năm

- Tổ hợp các môn xét tuyển: Văn - Sử - Địa, Toán – Văn - Anh, Văn - Sử - Tiếng Anh, Toán – Văn - Sử

- Mục tiêu đào tạo:

Đào tạo Cử nhân Sư phạm Lịch sử có kiến thức nền tảng về khoa học xã hội, về ngành Sư phạm như Tâm lý học, Giáo dục học, Ngoại ngữ, Tin học; có kiến thức cốt lõinâng cao ngành sư phạm Lịch sử; Có kỹ năng nghề nghiệp, năng lực hình thành ý tưởng, thiết kế, thực hiện, phát triển Chương trình nhà trường THPT môn Lịch sử trong bối cảnh hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế; Có năng lực tự chủ và tự chịu trách nhiệm, phẩm chất cá nhân và đạo đức nghề nghiệp,kỹ năng hoạt động trong nhà trường và xã hội để nhanh chóng thích ứng với thế giới việc làm;

- Vị trí và khả năng công tác sau khi tốt nghiệp:

Giảng dạy bộ môn Lịch sử trong các trường phổ thông, các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp.

Cán bộ trong các cơ quan quản lý giáo dục – đào tạo; các cơ quan, đoàn thể, tổ chức có nhu cầu sử dụng nguồn nhân lực am hiểu về Lịch sử, văn hóa như tuyên giáo, tôn giáo, dân vận, văn hóa, du lịch, đoàn thanh niên…; Cán bộ nghiên cứu ở các Viện, Trung tâm, phòng ban nghiên cứu lịch sử, văn hóa ở trung ương, địa phương; Có khả năng học văn bằng 2 các ngành khoa học xã hội và nhân văn: Báo chí, Quản lý văn hóa, Du lịch, Chính trị, Luật. Tiếp tục học tập, nghiên cứu để nâng cao trình độ Thạc sỹ, Tiến sỹ trong các lĩnh vực chuyên sâu về giảng dạy lịch sử và những lĩnh vực có liên quan khác.

- Khung chương trình đào tạo:

TT

Mã học phần

Tên học phần

Loại
học phần

Số
TC

1

EDU20001

Nhập môn ngành sư phạm

Bắt buộc

2

2

POL10001

Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin

Bắt buộc

5

3

EDU20003

Tâm lý học

Bắt buộc

4

4

GEO20001

Địa lí học đại cương

Bắt buộc

4

5

HIS20004

Tiến trình lịch sử Việt Nam

Bắt buộc

3

6

EDU20006

Giáo dục học

Bắt buộc

4

7

ENG10001

Tiếng Anh 1

Bắt buộc

3

8

POL10002

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Bắt buộc

2

9

LIT20002

Văn học Việt Nam đại cương

Bắt buộc

3

 

NAP10001

Giáo dục quốc phòng 1(Đường lối quân sự)

Bắt buộc

(3)

 

NAP10002

Giáo dục quốc phòng 2(Công tác QPAN)

Bắt buộc

(2)

 

NAP10003

Giáo dục quốc phòng 3(QS chung & chiến thuật, KT bắn súng...)

Bắt buộc

(3)

 

SPO10001

Giáo dục thể chất

Bắt buộc

(5)

10

POL10003

Đường lối cách mạng của Đảng CSVN

Bắt buộc

3

11

INF20010

Ứng dụng ICT trong giáo dục

Bắt buộc

3

12

POL20002

Lịch sử triết học

Bắt buộc

3

13

HIS20003

Lịch sử văn minh thế giới

Bắt buộc

3

14

ENG10002

Tiếng Anh 2

Bắt buộc

4

15

EDU20010

Đánh giá trong giáo dục

Bắt buộc

2

16

HIS20006

Phát triển chương trình giáo dục phổ thông

Bắt buộc

3

17

LIT20005

Phương pháp dạy học hiện đại

Bắt buộc

4

18

 

Tự chọn 1

Tự chọn

3

19

EDU20011

Giao tiếp sư phạm

Bắt buộc

3

20

EDU20012

Kiến tập sư phạm

Bắt buộc

1

21

HIS30001

Lịch sử thế giới cổ - trung đại

Bắt buộc

5

22

HIS30002

Lịch sử Việt Nam cổ - trung đại

Bắt buộc

5

23

HIS30003

Lý luận dạy học lịch sử (Những vấn đề chung)

Bắt buộc

3

24

HIS30004

Nhân học văn hóa

Bắt buộc

2

25

HIS30005

Phương pháp luận sử học

Bắt buộc

3

26

HIS30006

Hệ thống các phương pháp dạy học Lịch sử

Bắt buộc

4

27

HIS30007

Lịch sử thế giới cận đại

Bắt buộc

5

28

HIS30008

Lịch sử thế giới hiện đại

Bắt buộc

5

29

HIS30009

Lịch sử Việt Nam cận đại & thực tế chuyên môn

Bắt buộc

5

30

HIS30011

Các hình thức tổ chức dạy học Lịch sử

Bắt buộc

4

31

HIS30012

Chương trình và sách giáo khoa Lịch sử

Bắt buộc

4

32

HIS30013

Lịch sử Việt Nam hiện đại

Bắt buộc

5

33

 

Tự chọn 2

Tự chọn

3

34

 

Tự chọn 3

Tự chọn

3

35

HIS30016

Thực hành dạy học lịch sử

Bắt buộc

2

36

HIS30018

Thực tập sư phạm

Bắt buộc

5

 

 

Cộng:

 

125

 

 

Các học phần tự chọn

 

 

 

 

Tự chọn 1 (Chọn 1 trong các học phần)

 

 

1

GEO20002

Bản đồ giáo khoa

Tự chọn

3

2

POL20003

Hoạt động trải nghiệm sáng tạo

Tự chọn

3

3

LIT20003

Kĩ năng soạn thảo, xử lý văn bản

Tự chọn

3

4

LIT20004

Kĩ năng thuyết trình

Tự chọn

3

 

 

Tự chọn 2 (Chọn 1 trong 2 học phần)

 

 

1

HIS30015

Quan hệ quốc tế thời cận hiện đại

Tự chọn

3

2

HIS30017

Toàn cầu hoá và hội nhập quốc tế

Tự chọn

3

 

 

Tự chọn 3 (Chọn 1 trong 2 học phần)

 

 

1

HIS30010

Các cuộc cải cách, đổi mới trong lịch sử Việt Nam

Tự chọn

3

2

HIS30014

Ngoại giao Việt Nam trong lịch sử

Tự chọn

3