Tên ngành: Sư phạm Địa lý; Mã
ngành: 7140219
Hình thức đào tạo: Chính quy; Thời
gian đào tạo: 4 năm
Tổ hợp các môn xét tuyển: Văn - Sử
- Địa, Văn - Địa - Tiếng Anh; Văn – Địa – Giáo dục công dân
- Mục tiêu đào tạo:
Đào tạo giáo viên có
trình độ cử nhân khoa học địa lí, thạc sĩ địa lí học có đủ năng lực chuyên môn
và nghiệp vụ sư phạm để giảng dạy địa lí ở các trường trung học phổ thông, đáp ứng
yêu cầu phát triển giáo dục về quy mô, chất lượng, hiệu quả, phục vụ sự nghiệp
công nghiệp hoá, hiện đại hoá và hội nhập quốc tế của đất nước; Có chí hướng,
có khả năng tự học, tự nghiên cứu nhằm đạt được những trình độ cao hơn để giảng
dạy, làm việc tại các trường Cao đẳng, Đại học, các Viện nghiên cứu và các cơ
quan sr dụng nhân lực liên quan đến lĩnh vực địa lí.
- Vị trí và khả năng công tác sau
khi tốt nghiệp:
+
Giáo viên giảng dạy môn Địa lí ở các trường phổ thông, trung cấp chuyên nghiệp,
cao đẳng, đại học;
+ Chuyên
viên hoặc cán bộ quản lí ở các cơ quan quản lí giáo dục;
+
Cán bộ làm việc tại các cơ quan, đơn vị có sử dụng kiến thức Địa lí học (Ví dụ:
Phòng, Sở Du lịch, Tài nguyên – Môi trường...)
+ Có
khả năng học văn bằng 2 các ngành khoa học xã hội và nhân văn: Báo chí, Quản lý
văn hóa, Du lịch, Chính trị, Luật.
+ Tiếp
tục học tập, nghiên cứu để nâng cao trình độ Thạc sỹ, Tiến sỹ trong các lĩnh vực
chuyên sâu về giảng dạy Địa lý và những lĩnh vực có liên quan khác.
- Khung chương
trình đào tạo:
TT
|
Mã học phần
|
Tên
học phần
|
Loại
học phần
|
Số
TC
|
1
|
EDU20001
|
Nhập môn ngành sư phạm
|
Bắt
buộc
|
2
|
2
|
POL10001
|
Những nguyên lý cơ bản của CN
Mác-Lênin
|
Bắt
buộc
|
5
|
3
|
EDU20003
|
Tâm lý học
|
Bắt
buộc
|
4
|
4
|
GEO20001
|
Địa lí học đại cương
|
Bắt
buộc
|
4
|
5
|
HIS20004
|
Tiến trình lịch sử Việt Nam
|
Bắt
buộc
|
3
|
6
|
EDU20006
|
Giáo dục học
|
Bắt
buộc
|
4
|
7
|
ENG10001
|
Tiếng Anh 1
|
Bắt
buộc
|
3
|
8
|
POL10002
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
Bắt
buộc
|
2
|
9
|
LIT20002
|
Văn học Việt Nam đại cương
|
Bắt
buộc
|
3
|
|
NAP10001
|
Giáo
dục quốc phòng 1(Đường lối quân sự)
|
Bắt
buộc
|
(3)
|
|
NAP10002
|
Giáo
dục quốc phòng 2(Công tác QPAN)
|
Bắt
buộc
|
(2)
|
|
NAP10003
|
Giáo
dục quốc phòng 3(QS chung & chiến thuật, KT bắn súng...)
|
Bắt
buộc
|
(3)
|
|
SPO10001
|
Giáo
dục thể chất
|
Bắt
buộc
|
(5)
|
10
|
POL10003
|
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN
|
Bắt
buộc
|
3
|
11
|
INF20010
|
Ứng dụng ICT trong giáo dục
|
Bắt
buộc
|
3
|
12
|
POL20002
|
Lịch sử triết học
|
Bắt
buộc
|
3
|
13
|
HIS20003
|
Lịch sử văn minh thế giới
|
Bắt
buộc
|
3
|
14
|
ENG10002
|
Tiếng Anh 2
|
Bắt
buộc
|
4
|
15
|
EDU20010
|
Đánh giá trong giáo dục
|
Bắt
buộc
|
2
|
16
|
HIS20006
|
Phát triển chương trình giáo dục
phổ thông
|
Bắt
buộc
|
3
|
17
|
LIT20005
|
Phương pháp dạy học hiện đại
|
Bắt
buộc
|
4
|
18
|
|
Tự chọn 1
|
Tự
chọn
|
3
|
19
|
EDU20011
|
Giao tiếp sư phạm
|
Bắt
buộc
|
3
|
20
|
GEO30001
|
Địa lí tự nhiên đại cương 1
|
Bắt
buộc
|
5
|
21
|
GEO30002
|
Địa lí tự nhiên đại cương 2
|
Bắt
buộc
|
4
|
22
|
GEO30003
|
Địa lí tự nhiên lục địa
|
Bắt
buộc
|
4
|
23
|
GEO30004
|
Địa lí tự nhiên Việt Nam
|
Bắt
buộc
|
5
|
24
|
EDU20012
|
Kiến tập sư phạm
|
Bắt
buộc
|
1
|
25
|
GEO30005
|
Phương pháp nghiên cứu chuyên
ngành Địa lí
|
Bắt
buộc
|
2
|
26
|
GEO30006
|
Địa lí kinh tế - xã hội đại cương
|
Bắt
buộc
|
5
|
27
|
GEO30007
|
Địa lí kinh tế - xã hội thế giới 1
|
Bắt
buộc
|
4
|
28
|
GEO30008
|
Địa lí kinh tế - xã hội Việt Nam
|
Bắt
buộc
|
5
|
29
|
GEO30009
|
Lý luận và phương pháp dạy học Địa
lí
|
Bắt
buộc
|
5
|
30
|
GEO30010
|
Thực địa Địa lí tự nhiên
|
Bắt
buộc
|
2
|
31
|
GEO30011
|
Bản đồ và Hệ thống thông tin Địa
lí (GIS)
|
Bắt
buộc
|
5
|
32
|
GEO30013
|
Địa lí kinh tế - xã hội thế giới 2
|
Bắt
buộc
|
3
|
33
|
GEO30015
|
Phân tích chương trình sách giáo
khoa và tập giảng
|
Bắt
buộc
|
5
|
34
|
|
Tự chọn 2
|
Tự
chọn
|
2
|
35
|
GEO30017
|
Thực địa Địa lí kinh tế - xã hội
|
Bắt
buộc
|
2
|
36
|
GEO30018
|
Thực tập sư phạm
|
Bắt
buộc
|
5
|
|
|
Cộng:
|
|
125
|
|
|
Tự chọn 1 (Chọn 1 trong 4 học
phần)
|
|
|
1
|
GEO20002
|
Bản đồ giáo khoa
|
Tự
chọn
|
3
|
2
|
POL20003
|
Hoạt động trải nghiệm sáng tạo
|
Tự
chọn
|
3
|
3
|
LIT20003
|
Kĩ năng soạn thảo, xử lý văn bản
|
Tự
chọn
|
3
|
4
|
LIT20004
|
Kĩ năng thuyết trình
|
Tự
chọn
|
3
|
|
|
Tự chọn 2 (Chọn 1 trong 3 học
phần)
|
|
|
1
|
GEO30012
|
Địa lí địa phương
|
Tự
chọn
|
2
|
2
|
GEO30014
|
Giáo dục phát triển bền vững
|
Tự
chọn
|
2
|
3
|
GEO30016
|
Phát triển kinh tế biển đảo
|
Tự
chọn
|
2
|