- Tên ngành: Quản trị kinh doanh; Mã ngành: 7340101

- Hình thức đào tạo: Chính quy; Thời gian đào tạo: 4 năm

- Tổ hợp các môn xét tuyển: Toán - Lý - Hóa (A00); Toán - Lý - Tiếng Anh (A01); Toán - Văn - Tiếng Anh (D01); Toán - Hóa - Tiếng Anh (D07).

- Mục tiêu đào tạo:

            Sinh viên tốt nghiệp chương trình đào tạo đại học ngành Quản trị kinh doanh có kiến thức nền tảng về kinh tế và kiến thức chuyên sâu về lĩnh vực quản trị kinh doanh; có khả năng hình thành ý tưởng, xây dựng, thực hiện, đánh giá và cải tiến các hoạt động quản trị kinh doanh trong môi trường hội nhập.

- Vị trí và khả năng công tác sau khi tốt nghiệp:

Sinh viên tốt nghiệp ngành Quản trị kinh doanh có khả năng làm việc tại các doanh nghiệp, các tổ chức kinh tế, các cơ sở đào tạo, các viện nghiên cứu thuộc lĩnh vực kinh tế, quản lý, kinh doanh với vai trò quản trị và điều hành kinh doanh. Cử nhân ngành Quản trị kinh doanh có thể làm việc ở các vị trí: Giám đốc; Trợ lý, Thư ký; Tư vấn chiến lược; Quản lý và giám sát bán hàng; Quản lý marketing, Quản lý kinh doanh, Trưởng nhãn hàng; Quản lý nhân sự,  Quản trị hành chính văn phòng, Thư ký; Giảng viên, Nghiên cứu viên.

Có khả năng tiếp tục nâng cao trình độ chuyên môn, kỹ năng nghề nghiệp thông qua việc học tập và nghiên cứu để đạt được các chứng chỉ hành nghề chuyên nghiệp; có đủ năng lực tham gia chương trình đào tạo sau đại học ngành Quản trị kinh doanh và các ngành thuộc khối ngành Kinh tế.

- Khung chương trình đào tạo:

TT

Mã học phần

Tên học phần

Loại
học phần

Số
TC

1

ECO20002

Nhập môn ngành kinh tế

Bắt buộc

2

2

ECO20001

Lịch sử các học thuyết kinh tế

Bắt buộc

3

3

ENG10001

Tiếng Anh 1

Bắt buộc

3

4

INF20001

Tin học ứng dụng

Bắt buộc

3

5

MAT20004

Toán cho các nhà kinh tế

Bắt buộc

4

6

POL10001

Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin

Bắt buộc

5

7

ECO20003

Kinh tế vi mô

Bắt buộc

4

8

MAT20007

Xác suất - Thống kê và Toán kinh tế

Bắt buộc

4

9

POL10002

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Bắt buộc

2

 

NAP10001

Giáo dục quốc phòng 1(Đường lối quân sự)

Bắt buộc

(3)

 

NAP10002

Giáo dục quốc phòng 2(Công tác QPAN)

Bắt buộc

(2)

 

NAP10003

Giáo dục quốc phòng 3(QS chung & chiến thuật, KT bắn súng...)

Bắt buộc

(3)

 

SPO10001

Giáo dục thể chất

Bắt buộc

(5)

10

ENG10002

Tiếng Anh 2

Bắt buộc

4

11

POL10003

Đường lối cách mạng của Đảng CSVN

Bắt buộc

3

12

ECO20004

Kinh tế vĩ mô

Bắt buộc

4

13

BUA20003

Marketing căn bản

Bắt buộc

4

14

LAW20003

Luật kinh tế

Bắt buộc

3

15

FIN20001

Lý thuyết tài chính tiền tệ

Bắt buộc

3

16

ACC20001

Nguyên lý kế toán

Bắt buộc

4

17

BUA20002

Quản lí nhà nước về kinh tế

Bắt buộc

3

18

ECO20005

Thống kê kinh tế

Bắt buộc

3

19

BUA20003

Văn hóa kinh doanh

Bắt buộc

3

20

ACC30001

Hệ thống thuế Việt Nam

Bắt buộc

3

21

ECO20006

Kinh tế quốc tế

Bắt buộc

3

22

BUA30001

Kĩ năng kinh doanh

Bắt buộc

4

23

ECO20007

Lập dự án đầu tư

Bắt buộc

4

24

BUA30002

Quản trị học

Bắt buộc

3

25

FIN20002

Quản trị tài chính

Bắt buộc

4

26

BUA30003

Kĩ năng quản trị

Bắt buộc

3

27

ACC20002

Phân tích hoạt động kinh doanh

Bắt buộc

4

28

BUA30004

Quản trị chiến lược

Bắt buộc

3

29

BUA30005

Quản trị nhân lực

Bắt buộc

3

30

FIN30004

Thị trường tài chính

Bắt buộc

3

31

BUA30008

Quản trị chất lượng

Bắt buộc

3

32

BUA30009

Quản trị doanh nghiệp

Bắt buộc

5

33

 

Tự chọn 1

Tự chọn

3

34

 

Tự chọn 2

Tự chọn

3

35

FIN20003

Thực hành doanh nghiệp mô phỏng

Bắt buộc

5

36

BUA30014

Thực tập tốt nghiệp

Bắt buộc

5

 

 

Cộng:

 

125

 

 

 

 

 

 

 

Tự chọn 1 (Chọn 1 trong 3 học phần)

 

 

1

BUA30007

Kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thương

Tự chọn

3

2

BUA30012

Quản trị thương hiệu

Tự chọn

3

3

BUA30013

Tâm lý kinh doanh

Tự chọn

3

 

 

 

 

 

 

 

Tự chọn 2 (Chọn 1 trong 3 học phần)

 

 

1

BUA30006

Khởi sự kinh doanh

Tự chọn

3

2

BUA30010

Quản trị hành chính văn phòng

Tự chọn

3

3

BUA30011

Quản trị marketing

Tự chọn

3