Ngành: Quản lý nhà nước; Mã ngành: 7310205
Hình thức đào tạo:
Chính quy; Thời
gian đào tạo: 4 năm
Hình thức tuyển sinh: xét tổng điểm các môn thi theo
kết quả kỳ thi THPT Quốc gia; xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và Trường
ĐH Vinh.
Tổ hợp môn xét tuyển: C00, C14, D01, A01
Mục tiêu đào tạo:
Đào tạo cử nhân Quản lý nhà nước có phẩm
chất chính trị, đạo đức, kiến thức chuyên môn và kỹ năng nghề nghiệp nhằm thực
hiện công việc quản lý hành chính thuộc khu vực công hoặc khu vực tư.
Vị trí và khả năng công tác sau khi
tốt nghiệp:
+ Đảm nhận công việc ở vị trí lãnh đạo,
quản lý, công việc chuyên viên trong các cơ quan hành chính hoặc công việc liên
quan tới quản trị trong các tổ chức kinh tế - xã hội cả ở khu vực công và khu vực
tư.
+ Công tác tại các cơ quan tham mưu hoạch
định chiến lược, chính sách của Đảng và Nhà nước.
+ Nghiên cứu, giảng dạy tại các Viện
nghiên cứu, các trường CĐ, ĐH có đào tạo ngành Quản lý nhà nước.
+ Có thể học thêm ngành đại học thứ 2 những
ngành có cùng các môn xét tuyển như: Luật, Chính trị học, Báo chí, Công tác xã
hội, Du lịch, v.v..
+ Có thể học sau đại học trình độ Thạc
sĩ, Tiến sĩ ở các cơ sở đào tạo trong và ngoài nước.
Khung chương trình đào tạo:
TT
|
Mã học phần
|
Tên học phần
|
Loại
học phần
|
Số
TC
|
1
|
HIS20001
|
Nhập môn ngành khoa
học xã hội và nhân văn
|
Bắt buộc
|
3
|
2
|
POL20001
|
Lôgic hình thức
|
Bắt buộc
|
3
|
3
|
LIT20006
|
Cơ sở văn hóa Việt Nam
|
Bắt buộc
|
3
|
4
|
ENG10001
|
Tiếng Anh 1
|
Bắt buộc
|
3
|
5
|
LAW20001
|
Lý luận về nhà nước và
pháp luật
|
Bắt buộc
|
4
|
6
|
POL10001
|
Những nguyên lý cơ bản
của CN Mác-Lênin
|
Bắt buộc
|
5
|
7
|
INF20002
|
Tin học
|
Bắt buộc
|
3
|
8
|
SOW20001
|
Xã hội học đại cương
|
Bắt buộc
|
3
|
9
|
LAW20002
|
Kỹ thuật xây dựng văn
bản hành chính thông dụng
|
Bắt buộc
|
3
|
10
|
EDU20004
|
Tâm lý học đại cương
|
Bắt buộc
|
3
|
|
NAP10001
|
Giáo dục quốc phòng
1(Đường lối quân sự)
|
Bắt buộc
|
(3)
|
|
NAP10002
|
Giáo dục quốc phòng
2(Công tác QPAN)
|
Bắt buộc
|
(2)
|
|
NAP10003
|
Giáo dục quốc phòng
3(QS chung & chiến thuật, KT bắn súng...)
|
Bắt buộc
|
(3)
|
|
SPO10001
|
Giáo dục thể chất
|
Bắt buộc
|
(5)
|
11
|
POL10002
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
Bắt buộc
|
2
|
12
|
HIS20003
|
Lịch sử văn minh thế
giới
|
Bắt buộc
|
3
|
13
|
HIS20004
|
Tiến trình lịch sử
Việt Nam
|
Bắt buộc
|
3
|
14
|
ENG10002
|
Tiếng Anh 2
|
Bắt buộc
|
4
|
15
|
POL10003
|
Đường lối cách mạng
của Đảng CSVN
|
Bắt buộc
|
3
|
16
|
LAW30006
|
Luật hiến pháp
|
Bắt buộc
|
4
|
17
|
SMT20001
|
Đại cương về quản lý
nhà nước
|
Bắt buộc
|
3
|
18
|
SMT20002
|
Tác phẩm Mác-Lênin và
Hồ Chí Minh về nhà nước
|
Bắt buộc
|
5
|
19
|
|
Tự chọn 1
|
Tự chọn
|
2
|
20
|
SMT30001
|
Kinh tế học đại cương
|
Bắt buộc
|
4
|
21
|
SMT30004
|
Lịch sử chính quyền
nhà nước Việt Nam
|
Bắt buộc
|
4
|
22
|
SMT30005
|
Phương pháp NCKH ngành
Quản lý nhà nước
|
Bắt buộc
|
3
|
23
|
SMT30006
|
Quản lý nhà nước đối
với ngành và lãnh thổ
|
Bắt buộc
|
4
|
24
|
POL30013
|
Triết học
|
Bắt buộc
|
4
|
25
|
LAW30014
|
Pháp luật Việt Nam
|
Bắt buộc
|
5
|
26
|
POL30015
|
Chính trị với quản lý
xã hội
|
Bắt buộc
|
4
|
27
|
POL30021
|
Hành chính học
|
Bắt buộc
|
4
|
28
|
LAW30005
|
Luật hành chính
|
Bắt buộc
|
5
|
29
|
|
Tự chọn 2
|
Tự chọn
|
2
|
30
|
POL30026
|
Chính sách công
|
Bắt buộc
|
3
|
31
|
POL30032
|
Khoa học quản lý
|
Bắt buộc
|
3
|
32
|
SMT30010
|
Văn hóa công sở và đạo
đức công vụ
|
Bắt buộc
|
3
|
33
|
LAW20003
|
Luật kinh tế
|
Bắt buộc
|
3
|
34
|
SMT30011
|
Quản lý nhà nước về
kinh tế
|
Bắt buộc
|
4
|
35
|
SMT30012
|
Quản lý nhà nước về
tài chính
|
Bắt buộc
|
3
|
36
|
SMT30013
|
Thực tập cuối khóa
|
Bắt buộc
|
5
|
|
|
Cộng:
|
|
125
|
|
|
Tự chọn 1 (Chọn 1 trong 3 học phần)
|
|
|
1
|
SMT30002
|
Tổ chức chính quyền cơ
sở
|
Tự chọn
|
2
|
2
|
SMT30003
|
Tổ chức nhân sự trong
cơ quan hành chính
|
Tự chọn
|
2
|
3
|
HIS20005
|
Kỹ năng làm việc nhóm
|
Tự chọn
|
2
|
|
|
Tự chọn 2 (Chọn 1 trong 3 học phần)
|
|
|
1
|
SMT30007
|
Nghiệp vụ văn thư, lưu
trữ
|
Tự chọn
|
2
|
2
|
SMT30008
|
Pháp luật về cán bộ
công chức, viên chức
|
Tự chọn
|
2
|
3
|
SMT30009
|
Kỹ năng tổ chức công
sở
|
Tự chọn
|
2
|