Ngành:
QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI; Mã ngành: 7850103
-
Thời gian đào tạo: 4 năm
-
Tổ hợp các môn xét tuyển: A00 (Toán - Lý - Hóa), B00 ( Toán - Hóa - Sinh), D01
(Toán - Văn - Anh), B08 (Toán - Sinh - Anh)
Mục tiêu đào
tạo:
Đào
tạo người học có phẩm chất chính trị, đạo đức, có kiến thức cơ sở và chuyên môn
vững vàng, có kĩ năng thực hành nghề nghiệp, có năng lực thiết kế, triển khai
và phát triển dự án quản lí đất đai trong bối cảnh hiện đại hóa đất nước và hội
nhập quốc tế. Người học được trang bị kiến thức về lý luận chính trị và pháp luật của nhà
nước; kiến thức cơ bản về kinh tế - xã hội, ứng dụng các phương pháp luận trong
học tập, nghiên cứu và giải quyết các vấn đề thực tiễn. Kiến thức cơ sở ngành đáp ứng việc tiếp thu kiến thức
ngành Quản lý đất đai; Kiến thức cơ bản về trắc địa, bản đồ, công nghệ viễn
thám và hệ thống thông tin Địa lý (GIS); Kiến thức chuyên ngành phù hợp với yêu
cầu của Nhà nước về quản lý đất đai như ; điều tra cơ bản về đất đai, đo đạc và
xây dựng các loại bản đồ, phương pháp đánh giá đất đai, lập và thực hiện các dự
án qui hoạch và kế hoạch sử dụng đất, lập và quản lí hồ sơ địa chính các cấp.
Người
học sẽ có năng lực giải quyết các vấn đề liên quan đến quản lí đất đai: lập kế
hoạch, tổ chức triển khai, giám sát, kiểm tra, điều chỉnh và đánh giá hiệu quả
công tác quản lý đất đai.. khả năng hợp tác nhóm để làm việc trong môi trường
liên ngành, đa văn hóa, đa quốc gia.
Vị
trí làm việc của người học sau khi tốt nghiệp
Sinh
viên tốt nghiệp ngành kỹ sư Quản lí đất đai có khả năng làm việc tại:
- Các cơ quan hành chính,
chuyên môn nhà nước từ Trung ương đến cấp huyện, cấp xã về lĩnh vực Quản lý đất
đai, như: Bộ Tài nguyên - Môi trường, Sở Tài nguyên - Môi trường các tỉnh,
Phòng Tài nguyên - Môi trường các huyện, Cán bộ Địa chính xã-phường. Các cơ
quan chuyên môn về xây dựng, quản lý đô thị.
- Các Viện nghiên cứu
như: Viện nghiên cứu Địa chính, Viện Tài nguyên - Môi trường, Viện Quy hoạch -
Thiết kế, Cục đo đạc bản đồ, Cục Quản lý đất đai, Chi cục Quản lý đất đai các tỉnh,
Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và đầu tư, Sở Khoa học Công nghệ, Sở Nội vụ, Sở Nông
nghiệp và PTNT.
- Các công ty, dự án
trong và ngoài nước đầu tư vào lĩnh vực đất đai và bất động sản như: Công ty đo
đạc, Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên đất và Môi trường; Công ty môi giới và định
giá bất động sản; các dự án liên quan đến đất đai và bất động sản; Trung tâm
khai thác và kinh doanh bất động sản; các Khu Công nghiệp; Khu Kinh tế;...
- Giảng dạy chuyên ngành
Quản lý đất đai trong các trường Đại học, cao đẳng và trung cấp trên cả nước.
Khả
năng học tập, nâng cao trình độ sau khi ra trường
Tốt nghiệp ngành Quản lí
đất đai hoàn toàn có thể tiếp tục theo học văn bằng hai và các bậc đào tạo sau
đại học (thạc sĩ, tiến sĩ) các chuyên ngành: Quản lý đất đai, quản lí tài
nguyên môi trường, Công nghệ địa chính, Trắc địa - Bản đồ, Trắc địa ảnh viễn
thám và GIS tại các cơ sở đào tạo trong nước và quốc tế.
- Khung chương
trình đào tạo:
TT
|
Mã học phần
|
Tên
học phần
|
Loại
học phần
|
Số
tín chỉ
|
1
|
ENV20001
|
Nhập môn khối ngành Nông lâm ngư
và Môi trường
|
Bắt
buộc
|
3
|
2
|
POL10001
|
Những nguyên lý cơ bản của CN
Mác-Lênin
|
Bắt
buộc
|
5
|
3
|
ENG10001
|
Tiếng Anh 1
|
Bắt
buộc
|
3
|
4
|
MAT20005
|
Toán học
|
Bắt
buộc
|
5
|
5
|
ENV20002
|
Biến đổi khí hậu
|
Bắt
buộc
|
2
|
6
|
CHE20001
|
Hoá học
|
Bắt
buộc
|
5
|
7
|
BIO20001
|
Sinh học
|
Bắt
buộc
|
5
|
8
|
INF20003
|
Tin học ứng dụng trong Nông
lâm ngư và Môi trường
|
Bắt
buộc
|
3
|
9
|
POL10002
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
Bắt
buộc
|
2
|
|
NAP10001
|
Giáo dục quốc phòng 1(Đường
lối quân sự)
|
Bắt
buộc
|
(3)
|
|
NAP10002
|
Giáo dục quốc phòng 2(Công
tác QPAN)
|
Bắt
buộc
|
(2)
|
|
NAP10003
|
Giáo dục quốc phòng 3(QS
chung & chiến thuật, KT bắn súng...)
|
Bắt
buộc
|
(3)
|
|
SPO10001
|
Giáo dục thể chất
|
Bắt
buộc
|
(5)
|
10
|
RES20001
|
Cơ sở quản lí tài nguyên và môi
trường
|
Bắt
buộc
|
3
|
11
|
POL10003
|
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN
|
Bắt
buộc
|
3
|
12
|
AGR20001
|
Khoa học đất
|
Bắt
buộc
|
3
|
13
|
ENG10002
|
Tiếng Anh 2
|
Bắt
buộc
|
4
|
14
|
AGR20002
|
Nguyên lí thiết kế và quản lí dự
án Nông nghiệp và Môi trường
|
Bắt
buộc
|
2
|
15
|
LAN20001
|
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh
tế - xã hội
|
Bắt
buộc
|
2
|
16
|
LAN30001
|
Đánh giá đất đai
|
Bắt
buộc
|
4
|
17
|
LAN30002
|
Hệ thống pháp luật và chính sách
đất đai
|
Bắt
buộc
|
3
|
18
|
RES30009
|
Hệ thống thông tin địa lí (GIS) và
viễn thám
|
Bắt
buộc
|
5
|
19
|
CON30003
|
Trắc địa
|
Bắt
buộc
|
5
|
20
|
LAN30004
|
Bản đồ địa chính
|
Bắt
buộc
|
4
|
21
|
LAN30005
|
Đăng kí thống kê đất đai
|
Bắt
buộc
|
3
|
22
|
LAN30006
|
Hệ thống thông tin đất đai (LIS)
và Tin học ứng dụng trong Quản lí đất đai
|
Bắt
buộc
|
5
|
23
|
LAN30007
|
Thực hành trắc địa và đo vẽ bản đồ
địa chính
|
Bắt
buộc
|
3
|
24
|
LAN30008
|
Định giá bất động sản
|
Bắt
buộc
|
3
|
25
|
LAN30009
|
Quản lí Nhà nước về đất đai
|
Bắt
buộc
|
3
|
26
|
LAN30010
|
Quy hoạch đô thị và Quy hoạch phát
triển nông thôn
|
Bắt
buộc
|
5
|
27
|
LAN30011
|
Quy hoạch sử dụng đất
|
Bắt
buộc
|
3
|
28
|
LAN30012
|
Thanh tra đất đai
|
Bắt
buộc
|
3
|
29
|
|
Chuyên ngành - Chuyên đề 1
|
CN
|
3
|
30
|
|
Chuyên ngành - Chuyên đề 2
|
CN
|
3
|
31
|
|
Chuyên ngành - Chuyên đề 3
|
CN
|
3
|
32
|
|
Chuyên ngành - Chuyên đề 4
|
CN
|
3
|
33
|
LAN30014
|
Đồ án quy hoạch sử dụng đất
|
Bắt
buộc
|
2
|
34
|
|
Tự chọn
|
Tự
chọn
|
2
|
35
|
LAN30032
|
Thực tập tốt nghiệp
|
Bắt
buộc
|
5
|
36
|
LAN30031
|
Đồ án tốt nghiệp
|
Bắt
buộc
|
5
|
|
|
Cộng:
|
|
125
|
|
|
|
|
|
|
|
Tự chọn (Chọn 1 trong 5 học phần)
|
|
|
1
|
LAN30018
|
Kĩ năng giao tiếp trong Quản lí
Đất đai
|
Tự
chọn
|
2
|
2
|
LAN30021
|
Luật Kinh doanh bất động sản
|
Tự
chọn
|
2
|
3
|
LAN30022
|
Luật Nhà ở và Luật xây dựng
|
Tự
chọn
|
2
|
4
|
LAN30025
|
Quản lí sử dụng đất
|
Tự
chọn
|
2
|
5
|
LAN30029
|
Thuế nhà đất
|
Tự
chọn
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên ngành (chọn 1 trong 2
chuyên ngành)
|
|
|
|
|
Chuyên ngành Kinh tế đất và thị
trường bất động sản (chọn 4 trong 6 chuyên đề)
|
|
1
|
LAN30015
|
Giao đất, thu hồi đất
|
CN
|
3
|
2
|
LAN30019
|
Kinh tế đất
|
CN
|
3
|
3
|
LAN30020
|
Lập và quản lí dự án đầu tư bất
động sản
|
CN
|
3
|
4
|
LAN30023
|
Maketing bất động sản
|
CN
|
3
|
5
|
LAN30026
|
Tài chính đất đai
|
CN
|
3
|
6
|
LAN30028
|
Thị trường bất động sản
|
CN
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên ngành Công nghệ quản lí đất
đai (chọn 4 trong 6 chuyên đề)
|
|
1
|
LAN30013
|
Cơ sở dữ liệu đất đai
|
CN
|
3
|
2
|
LAN30016
|
GIS ứng dụng
|
CN
|
3
|
3
|
LAN30017
|
Hệ thống định vị toàn cầu và ứng
dụng
|
CN
|
3
|
4
|
LAN30024
|
Mô hình hóa định giá đất đai
|
CN
|
3
|
5
|
LAN30027
|
Thành lập bản đồ chuyên đề trong
quản lí đất đai
|
CN
|
3
|
6
|
LAN30030
|
Ứng dụng WebGIS trong quản lí đất
đai
|
CN
|
3
|
|
|
|
|
|