-
Ngành: Nuôi trồng thuỷ sản; Mã ngành: 7620301
-
Thời gian đào tạo: 4 năm
-
Tổ hợp các môn xét tuyển: A00 (Toán - Lý - Hóa), B00 ( Toán - Hóa - Sinh), D01
(Toán - Văn - Anh), B08 (Toán - Sinh - Anh).
- Mục tiêu đào tạo:
Đào tạo kỹ sư có kiến thức,
kỹ năng thực hành và vận dụng vào thực tiễn bao gồm các lĩnh vực nuôi trồng,
chế biến, bảo vệ nguồn lợi thủy sản. Ở năm học cuối, sinh viên có thể chọn lựa
một trong bốn chuyên ngành: Nuôi thuỷ sản nội địa; Quản lý và kinh doanh sản
phẩm thủy sản; Khai thác thủy sản; Công nghệ sinh học thủy sản. Sinh viên được trang bị
kiến thức chuyên môn về các hệ thống nuôi trồng thủy sản; có kiến thức về
các công nghệ sản xuất thức ăn, sản xuất giống và nuôi trồng thủy sản; có kiến
thức về quản lý môi trường nuôi, phòng trị bệnh và quản lý chất lượng các sản
phẩm thủy sản; có kiến thức về hoạch định phát triển nuôi trồng thủy sản bền vững;
có kiến thức về bảo vệ môi trường và nguồn lợi thủy sản. Khi
tốt nghiệp sinh viên có các kỹ năng như: Có khả năng thiết kế, tổ chức và quản
lý các hoạt động nuôi trồng thủy sản; có khả năng tham gia nghiên cứu và cải
tiến công nghệ nhằm tạo ra các sản phẩm mới phục vụ thị trường trong nước và
nước ngoài; có khả năng tư vấn kỹ thuật về hoạch định phát triển nuôi
trồng thủy sản bền vững; có khả năng cung cấp dịch vụ và chuyển giao công
nghệ nuôi trồng thủy sản; có năng lực giảng dạy tại các trường cao đẳng,
trung cấp và dạy nghề về nuôi trồng thủy sản.
- Vị trí và khả năng công tác sau khi tốt nghiệp:
Làm việc tại các cơ quan quản lý nhà
nước về Nuôi trồng thủy sản và các lĩnh
vực khác có liên quan; các doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh Nuôi trồng thủy sản và các lĩnh vực có liên quan: Cơ
sở nuôi trồng thủy sản; Cơ sở sản xuất, công ty
dịch vụ giống và thức ăn nuôi trồng thủy sản; Công
ty tư vấn và chuyển giao công nghệ nuôi trồng thủy sản; Cơ
quan khuyến nông và quản lý nguồn lợi thủy sản; Cơ
quan quản lý nhà nước về nuôi trồng - chế biến thủy sản; Cơ
sở nghiên cứu (Viện, Trung Tâm,...) nuôi trồng và kinh tế thủy sản; Cơ
sở đào tạo (Trường TCCN, Cao đẳng, Đại học,...) nuôi trồng thủy sản; Các
cơ quan nhà nước (xã, huyện, tỉnh, bộ và các ban ngành). Hiện
nay, Viện Nông nghiệp và Tài Nguyên – Trường Đại Học Vinh đã cam kết phối hợp
với các Viên nghiên cứu, các doanh nghiệp (Công ty CP Việt Nam, Công ty Thông
Thuận, Công ty UP Việt Nam, Công ty Grobest, Tập đoàn Bim Group, Công Ty CP
thủy sản Trung Sơn, Công Ty Thăng Long, Công ty Vemedim, Công ty TNHH Thủy sản Toàn Cầu, Công ty TNHH đầu tư thủy
sản Nam Miền Trung, Tập đoàn MAVIN Việt Nam, Công ty TNHH Nghiên cứu sản xuất
Đất Việt, Công ty TNHH Đất Nam Phát, Công ty TNHH Trí Dũng, Công ty TNHH Khoa
kỹ sinh vật Thăng Long, Công ty TNHH Quốc tế Biotec, Công ty American Aqua Việt
Nam, Công ty APPE JV Việt Nam, Công ty VICO, Công ty LDHH thức
ăn thủy sản Việt Hoa, Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại Trúc Anh,…
và các cở sở sản xuất trong lĩnh vực nuôi trồng thủy sản tham gia quá trình đào
tạo và tiếp nhận sinh viên làm việc sau khi tốt nghiệp. Hàng năm, nhu cầu tuyển
dụng của các công ty, viện nghiên cứu, cơ quan quản lý trên 250 sinh viên, với
mức tiền lương trên 12.000.000đ/tháng chưa bao gồm tiền thưởng, các công ty,
đơn vị tuyển dụng sẽ trực tiếp về Viện
Nông nghiệp và Tài Nguyên để xét tuyển. Ngoài ra sinh viên sau khi tốt nghiệp
có cơ hội học thạc sỹ ngành nuôi trồng thủy sản tại Trường Đại học Vinh, Ba
Lan, Nhật, Đức. Viện Nông nghiệp và
Tài nguyên cam kết 100% sinh viên ra trường có việc làm ngay, ổn định, đúng
ngành nghề hoc.
Khung chương trình
đào tạo:
TT
|
Mã học phần
|
Tên
học phần
|
Loại
học phần
|
Số
tín chỉ
|
1
|
ENV20001
|
Nhập môn khối ngành Nông lâm ngư
và Môi trường
|
Bắt
buộc
|
3
|
2
|
POL10001
|
Những nguyên lý cơ bản của CN
Mác-Lênin
|
Bắt
buộc
|
5
|
3
|
ENG10001
|
Tiếng Anh 1
|
Bắt
buộc
|
3
|
4
|
MAT20005
|
Toán học
|
Bắt
buộc
|
5
|
5
|
ENV20002
|
Biến đổi khí hậu
|
Bắt
buộc
|
2
|
6
|
CHE20001
|
Hoá học
|
Bắt
buộc
|
5
|
7
|
BIO20001
|
Sinh học
|
Bắt
buộc
|
5
|
8
|
INF20003
|
Tin học ứng dụng trong Nông
lâm ngư và Môi trường
|
Bắt
buộc
|
3
|
9
|
POL10002
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
Bắt
buộc
|
2
|
|
NAP10001
|
Giáo dục quốc phòng 1(Đường
lối quân sự)
|
Bắt
buộc
|
(3)
|
|
NAP10002
|
Giáo dục quốc phòng 2(Công
tác QPAN)
|
Bắt
buộc
|
(2)
|
|
NAP10003
|
Giáo dục quốc phòng 3(QS
chung & chiến thuật, KT bắn súng...)
|
Bắt
buộc
|
(3)
|
|
SPO10001
|
Giáo dục thể chất
|
Bắt
buộc
|
(5)
|
10
|
RES20001
|
Cơ sở quản lí tài nguyên và môi
trường
|
Bắt
buộc
|
3
|
11
|
POL10003
|
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN
|
Bắt
buộc
|
3
|
12
|
AGR20001
|
Khoa học đất
|
Bắt
buộc
|
3
|
13
|
ENG10002
|
Tiếng Anh 2
|
Bắt
buộc
|
4
|
14
|
AGR20002
|
Nguyên lí thiết kế và quản lí dự
án Nông nghiệp và Môi trường
|
Bắt
buộc
|
2
|
15
|
LAN20001
|
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh
tế - xã hội
|
Bắt
buộc
|
2
|
16
|
AQU30001
|
Công trình và thiết bị nuôi trồng
thủy sản
|
Bắt
buộc
|
2
|
17
|
AQU30002
|
Động vật thủy sinh
|
Bắt
buộc
|
4
|
18
|
AGR20003
|
Phương pháp NCKH trong nông nghiệp
|
Bắt
buộc
|
3
|
19
|
AQU30003
|
Sinh lý động vật thủy sản
|
Bắt
buộc
|
4
|
20
|
AQU30004
|
Thực vật thủy sinh
|
Bắt
buộc
|
3
|
21
|
AQU30005
|
Vi sinh vật thủy sản
|
Bắt
buộc
|
3
|
22
|
AQU30006
|
Bệnh động vật thủy sản
|
Bắt
buộc
|
4
|
23
|
AQU30007
|
Cơ sở di truyền và chọn giống động
vật thủy sản
|
Bắt
buộc
|
4
|
24
|
AQU30008
|
Dinh dưỡng và thức ăn động vật
thủy sản
|
Bắt
buộc
|
4
|
25
|
AQU30009
|
Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi cá
nước ngọt
|
Bắt
buộc
|
5
|
26
|
AQU30010
|
Quản lí môi trường nuôi động vật
thủy sản
|
Bắt
buộc
|
3
|
27
|
AQU30011
|
Bảo quản và chế biến sản phẩm thủy
sản
|
Bắt
buộc
|
2
|
28
|
AQU30012
|
Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi cá
biển
|
Bắt
buộc
|
4
|
29
|
AQU30013
|
Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi
giáp xác
|
Bắt
buộc
|
4
|
30
|
AQU30014
|
Thực tập nghề nuôi thủy sản nước
ngọt
|
Bắt
buộc
|
5
|
31
|
|
Chuyên ngành - Chuyên đề 1
|
CN
|
3
|
32
|
|
Chuyên ngành - Chuyên đề 2
|
CN
|
3
|
33
|
AQU30023
|
Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi
động vật thân mềm
|
Bắt
buộc
|
3
|
34
|
AQU30021
|
Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy
sản
|
Bắt
buộc
|
2
|
35
|
AQU30027
|
Thực tập nghề nuôi hải sản
|
Bắt
buộc
|
5
|
36
|
AQU30028
|
Đồ án tốt nghiệp
|
Bắt
buộc
|
5
|
|
|
Cộng:
|
|
125
|
|
|
|
|
|
|
|
Tự chọn theo chuyên ngành (Chọn 1
trong 2 chuyên ngành)
|
|
|
|
|
Chuyên ngành Ứng dụng công nghệ
sinh học thủy sản (chọn 2 trong 4 chuyên đề)
|
|
1
|
AQU30016
|
Công nghệ sinh học trong chẩn đoán
bệnh thủy sản
|
CN
|
3
|
2
|
AQU30017
|
Công nghệ sinh học trong nuôi
trồng tảo biển
|
CN
|
3
|
3
|
AQU30018
|
Công nghệ sinh học trong quản lí
môi trường thủy sản
|
CN
|
3
|
4
|
AQU30019
|
Công nghệ sinh học trong sản xuất
giống và nuôi thủy sản
|
CN
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên ngành Quản lí và phát triển
kinh tế thủy sản (chọn 2 trong 4 chuyên đề)
|
|
1
|
AQU30015
|
Chính sách nông nghiệp và phát
triển nông thôn
|
CN
|
3
|
2
|
AQU30022
|
Kinh tế trang trại, nông hộ
|
CN
|
3
|
3
|
AQU30025
|
Marketing trong thủy sản
|
CN
|
3
|
4
|
AQU30026
|
Quản lí chất lượng sản phẩm thủy
sản
|
CN
|
3
|