- Ngành:
Nông học; Mã ngành: 7620109
- Chuyên
ngành: Nông nghiệp công nghệ cao
- Thời
gian đào tạo: 4 năm
- Tổ
hợp các môn xét tuyển: A00 (Toán - Lý - Hóa), B00 ( Toán - Hóa - Sinh), D01 (Toán - Văn - Anh),
B08 (Toán - Sinh - Anh)
- Mục tiêu đào
tạo:
Trang bị kiến thức về lý luận chính trị và pháp luật của
nhà nước; kiến thức cơ bản về kinh tế - xã hội, ứng dụng các phương pháp luận
trong học tập, nghiên cứu và giải quyết các vấn đề thực tiễn của nông nghiệp
công nghệ cao; kiến thức cơ bản và hiện đại về cây
trồng, di truyền và chọn giống, đất phân bón, bảo vệ thực vật, công nghệ sinh học
nông nghiệp, công nghệ nano, công nghệ điều khiển cây trồng để đảm nhận được
các công việc trong hoạt động sản xuất, nghiên cứu và phát triển nông nghiệp công
nghệ cao.
- Vị trí và khả
năng công tác sau khi tốt nghiệp:
Làm việc tại
các cơ quan quản lý nhà nước về Nông nghiệp và Phát triển nông thôn từ cấp huyện
đến cấp trung ương; Các doanh nghiệp, công ty (liên doanh và tư nhân) thuộc
lĩnh vực nông nghiệp, nông nghiệp công nghệ cao; Các tổ chức chính phủ, phi
chính phủ và quốc tế về Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Các trung tâm và
các viện khoa học công nghệ, các trường trung cấp, cao đẳng và đại học thuộc
lĩnh vực nông nghiệp; Có khả năng thành lập và quản lý các doanh nghiệp nông
nghiệp. Với hơn 95% sinh viên sau khi ra trường có công việc và thu nhập ổn định. Tiếp tục học tập chương trình sau đại học (thạc sĩ, tiến sĩ) về các chuyên
ngành tương ứng; tham gia bồi dưỡng, đào tạo ngắn hạn, dài hạn về các kiến thức
nghiệp vụ chuyên môn thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Khung chương
trình đào tạo:
TT
|
Mã học phần
|
Tên
học phần
|
Loại
học phần
|
Số
tín chỉ
|
1
|
ENV20001
|
Nhập môn khối ngành Nông lâm ngư
và Môi trường
|
Bắt
buộc
|
3
|
2
|
POL10001
|
Những nguyên lý cơ bản của CN
Mác-Lênin
|
Bắt
buộc
|
5
|
3
|
ENG10001
|
Tiếng Anh 1
|
Bắt
buộc
|
3
|
4
|
MAT20005
|
Toán học
|
Bắt
buộc
|
5
|
5
|
ENV20002
|
Biến đổi khí hậu
|
Bắt
buộc
|
2
|
6
|
CHE20001
|
Hoá học
|
Bắt
buộc
|
5
|
7
|
BIO20001
|
Sinh học
|
Bắt
buộc
|
5
|
8
|
INF20003
|
Tin học ứng dụng trong Nông
lâm ngư và Môi trường
|
Bắt
buộc
|
3
|
9
|
POL10002
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
Bắt
buộc
|
2
|
|
NAP10001
|
Giáo dục quốc phòng 1(Đường
lối quân sự)
|
Bắt
buộc
|
(3)
|
|
NAP10002
|
Giáo dục quốc phòng 2(Công
tác QPAN)
|
Bắt
buộc
|
(2)
|
|
NAP10003
|
Giáo dục quốc phòng 3(QS
chung & chiến thuật, KT bắn súng...)
|
Bắt
buộc
|
(3)
|
|
SPO10001
|
Giáo dục thể chất
|
Bắt
buộc
|
(5)
|
10
|
RES20001
|
Cơ sở quản lí tài nguyên và môi
trường
|
Bắt
buộc
|
3
|
11
|
POL10003
|
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN
|
Bắt
buộc
|
3
|
12
|
AGR20001
|
Khoa học đất
|
Bắt
buộc
|
3
|
13
|
ENG10002
|
Tiếng Anh 2
|
Bắt
buộc
|
4
|
14
|
AGR20002
|
Nguyên lí thiết kế và quản lí dự
án Nông nghiệp và Môi trường
|
Bắt
buộc
|
2
|
15
|
LAN20001
|
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh
tế - xã hội
|
Bắt
buộc
|
2
|
16
|
AGR30002
|
Di truyền và chọn giống cây trồng
|
Bắt
buộc
|
5
|
17
|
AGR30003
|
Dinh dưỡng cây trồng
|
Bắt
buộc
|
3
|
18
|
AGR30004
|
Hóa sinh và sinh lý thực vật
|
Bắt
buộc
|
5
|
19
|
AGR20003
|
Phương pháp NCKH trong nông nghiệp
|
Bắt
buộc
|
3
|
20
|
AGR30008
|
Vi sinh vật nông nghiệp
|
Bắt
buộc
|
3
|
21
|
AGR30012
|
Công nghệ sinh học thực vật
|
Bắt
buộc
|
3
|
22
|
AGR30014
|
Hệ thống canh tác
|
Bắt
buộc
|
3
|
23
|
AGR30019
|
Kỹ thuật tưới tiêu
|
Bắt
buộc
|
3
|
24
|
AGR30017
|
Kỹ thuật trồng cây công nghiệp
|
Bắt
buộc
|
4
|
25
|
AGR30018
|
Kỹ thuật trồng cây lương thực
|
Bắt
buộc
|
4
|
26
|
AGR30024
|
Kiểm soát bệnh cây nông nghiệp
|
Bắt
buộc
|
4
|
27
|
AGR30025
|
Kiểm soát côn trùng nông nghiệp
|
Bắt
buộc
|
4
|
28
|
AGR30026
|
Kỹ thuật trồng cây ăn quả
|
Bắt
buộc
|
3
|
29
|
AGR30027
|
Kỹ thuật trồng rau ứng dụng công
nghệ cao
|
Bắt
buộc
|
3
|
30
|
AGR30031
|
Quản lí tổng hợp dịch hại cây
trồng
|
Bắt
buộc
|
3
|
31
|
AGR30036
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
Bắt
buộc
|
3
|
32
|
|
Chuyên ngành - Chuyên đề 1
|
CN
|
2
|
33
|
|
Chuyên ngành - Chuyên đề 2
|
CN
|
2
|
34
|
AGR30059
|
Thực tập giáo trình ngành nông học
|
Bắt
buộc
|
2
|
35
|
AGR30061
|
Thực tập nghề nông học
|
Bắt
buộc
|
8
|
36
|
AGR30063
|
Đồ án tốt nghiệp
|
Bắt
buộc
|
5
|
|
|
Cộng:
|
|
125
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên ngành: Chọn 1 trong 3
chuyên ngành sau:
|
|
|
|
|
Chuyên ngành Khoa học cây trồng
(Chọn 2 trong 4 chuyên đề)
|
|
|
1
|
AGR30042
|
Kỹ thuật trồng cây dược liệu
|
CN
|
2
|
2
|
AGR30043
|
Kỹ thuật trồng cây thức ăn gia súc
|
CN
|
2
|
3
|
AGR30044
|
Kỹ thuật trồng hoa cây cảnh
|
CN
|
2
|
4
|
AGR30045
|
Kỹ thuật trồng nấm
|
CN
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên ngành Bảo vệ thực vật (Chọn
2 trong 4 chuyên đề)
|
|
|
1
|
AGR30037
|
Công nghệ sinh học trong bảo vệ
thực vật
|
CN
|
2
|
2
|
AGR30039
|
Kiểm dịch thực vật
|
CN
|
2
|
3
|
AGR30040
|
Kiểm soát bệnh hại hạt giống
|
CN
|
2
|
4
|
AGR30062
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
CN
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên ngành Phát triển kinh tế
nông nghiệp (Chọn 2 trong 4 chuyên đề)
|
|
1
|
AGR30034
|
Chính sách nông nghiệp
|
CN
|
2
|
2
|
AGR30047
|
Marketing nông nghiệp
|
CN
|
2
|
3
|
AGR30051
|
Quản lí chất lượng nông sản
|
CN
|
2
|
4
|
AGR30055
|
Quản lí kinh tế trang trại và nông
hộ
|
CN
|
2
|