Tên ngành: Luật Kinh tế; Mã ngành: 7380107
- Thời gian đào tạo: 4 năm
-
Tổ hợp các môn xét tuyển: Toán - Lý - Hóa, Toán - Lý - Tiếng Anh, Văn - Sử - Địa,
Toán - Văn - Tiếng Anh, Văn - Sử - Giáo dục công dân.
Mục tiêu đào tạo:
Sinh viên tốt nghiệp chương trình đào tạo trình độ đại học
ngành Luật Kinh tế có khả năng:(1) áp dụng kiến thức cơ sở ngành và chuyên
ngành; (2) hình thành ý tưởng, xây dựng, thực hiện và phát triển các sản phẩm
và dịch vụ pháp lý trong bối cảnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và hội
nhập quốc tế.
Vị
trí và khả năng công tác sau khi tốt nghiệp:
Sinh viên tốt nghiệp ngành Luật Kinh tế
có thể trở thành: Tư vấn viên pháp luật cho các doanh nghiệp, tổ chức kinh tế;
Làm việc tại các Văn phòng Luật sư, Công ty Luật và các tổ chức có cung ứng dịch
vụ pháp lý như: văn phòng công chứng, văn phòng thừa phát lại, quản tài viên;
Làm việc trong các cơ quan bảo vệ pháp luật: Tòa án, Viện kiểm sát, cơ quan thi
hànhán, công an…; Làm việc tại các cơ quan hành chính nhà nước và các tổ chức
trong hệ thống chính trị; Giảng dạy và nghiên cứu về pháp luật tại các cơ sở
giáo dục và viện nghiên cứu. Sinh viên sau khi tốt
nghiệp có đủ điều kiện: Tham gia các khóa đào tạo nghiệp vụ (luật sư, công chứng
viên, đấu giá viên...); Tiếp tục học sau đại học về chuyên ngành luật Kinh tế.
Tỉ lệ sinh viên có việc làm sau tốt nghiệp:
Theo thống kê hàng
năm cho thấy sau khi tốt nghiệp 1 năm ngành Luật Kinh tế có việc làm, 73,7%
sinh viên có việc làm, 26,3% tiếp tục học cao học, 37% học thêm các chứng chỉ nghiệp vụ chuyên
ngành; khoảng 42,6% làm việc trong các
cơ quan nhà nước; 31,2 % làm việc tại các văn phòng Luật sư, công chứng, thừa
phát lại,..22,2% hoạt động trong lĩnh vực doanh nghiệp hoặc có hoạt động kinh
doanh riêng.
Khung chương trình đào tạo:
TT
|
Mã học phần
|
Tên
học phần
|
Loại
học phần
|
Số
TC
|
1
|
HIS20001
|
Nhập môn ngành khoa học xã
hội và nhân văn
|
Bắt buộc
|
3
|
2
|
POL20001
|
Lôgic hình thức
|
Bắt buộc
|
3
|
3
|
LIT20006
|
Cơ sở
văn hóa Việt Nam
|
Bắt buộc
|
3
|
4
|
ENG10001
|
Tiếng Anh 1
|
Bắt buộc
|
3
|
5
|
LAW20001
|
Lý
luận về nhà nước và pháp luật
|
Bắt buộc
|
4
|
6
|
POL10001
|
Những nguyên lý cơ bản của CN
Mác-Lênin
|
Bắt buộc
|
5
|
7
|
INF20002
|
Tin
học
|
Bắt buộc
|
3
|
8
|
SOW20001
|
Xã hội
học đại cương
|
Bắt buộc
|
3
|
9
|
LAW20009
|
Kỹ thuật xây dựng văn bản
hành chính thông dụng
|
Bắt buộc
|
3
|
10
|
EDU20004
|
Tâm
lý học đại cương
|
Bắt buộc
|
3
|
|
NAP10001
|
Giáo dục quốc phòng 1(Đường
lối quân sự)
|
Bắt buộc
|
(3)
|
|
NAP10002
|
Giáo dục quốc phòng 2(Công
tác QPAN)
|
Bắt buộc
|
(2)
|
|
NAP10003
|
Giáo dục quốc phòng 3(QS
chung & chiến thuật, KT bắn súng...)
|
Bắt buộc
|
(3)
|
|
SPO10001
|
Giáo dục thể chất
|
Bắt buộc
|
(5)
|
11
|
POL10002
|
Tư
tưởng Hồ Chí Minh
|
Bắt buộc
|
2
|
12
|
HIS20003
|
Lịch sử
văn minh thế giới
|
Bắt buộc
|
3
|
13
|
HIS20004
|
Tiến
trình lịch sử Việt Nam
|
Bắt buộc
|
3
|
14
|
ENG10002
|
Tiếng Anh 2
|
Bắt buộc
|
4
|
15
|
POL10003
|
Đường
lối cách mạng của Đảng CSVN
|
Bắt buộc
|
3
|
16
|
LAW30003
|
Lịch sử Nhà nước và pháp luật Việt
Nam
|
Bắt
buộc
|
2
|
17
|
LAW30004
|
Luật Dân sự
|
Bắt
buộc
|
5
|
18
|
LAW30005
|
Luật Hành chính
|
Bắt
buộc
|
5
|
19
|
LAW30006
|
Luật Hiến pháp
|
Bắt
buộc
|
4
|
20
|
|
Tự chọn
|
Tự
chọn
|
2
|
21
|
LAW30009
|
Luật Đất đai
|
Bắt
buộc
|
3
|
22
|
LAW30007
|
Luật Hình sự
|
Bắt
buộc
|
5
|
23
|
LAW30010
|
Luật Tài chính
|
Bắt
buộc
|
4
|
24
|
LAW30011
|
Luật Thương mại
|
Bắt
buộc
|
5
|
25
|
LAW30017
|
Kĩ năng tư vấn pháp luật đất đai
|
Bắt
buộc
|
3
|
26
|
LAW30018
|
Kĩ năng tư vấn thành lập và quản trị
doanh nghiệp
|
Bắt
buộc
|
4
|
27
|
LAW30019
|
Luật Lao động
|
Bắt
buộc
|
4
|
28
|
LAW30020
|
Luật Quốc tế
|
Bắt
buộc
|
5
|
29
|
LAW30021
|
Pháp luật tố tụng dân sự và hình sự
|
Bắt
buộc
|
4
|
30
|
LAW30016
|
Giáo dục pháp luật thực hành (CLE)
|
Bắt
buộc
|
3
|
31
|
LAW30026
|
Kĩ năng tư vấn pháp luật hoạt động
thương mại
|
Bắt
buộc
|
3
|
32
|
LAW30027
|
Kĩ năng tư vấn pháp luật lao động
|
Bắt
buộc
|
3
|
33
|
LAW30024
|
Kĩ năng thực hành chuyên ngành Luật
kinh tế
|
Bắt
buộc
|
5
|
34
|
LAW30030
|
Luật thương mại quốc tế
|
Bắt
buộc
|
3
|
35
|
LAW30031
|
Thực tập cuối khóa
|
Bắt
buộc
|
5
|
|
|
Cộng:
|
|
125
|
|
|
|
|
|
|
|
Tự chọn: Chọn 1 trong 3 học phần
|
|
|
1
|
LAW30001
|
Kĩ năng giao tiếp ngành Luật
|
Tự
chọn
|
2
|
2
|
LAW30002
|
Lịch sử Nhà nước và pháp luật thế
giới
|
Tự
chọn
|
2
|
3
|
LAW30008
|
Phương pháp NCKH chuyên ngành Luật
|
Tự
chọn
|
2
|