Ngành: Luật; Mã ngành: 7380101

- Thời gian đào tạo: 4 năm

- Tổ hợp các môn xét tuyển: Toán - Lý - Hóa, Toán - Lý - Tiếng Anh, Văn - Sử - Địa, Toán - Văn - Tiếng Anh, Văn - Sử - Giáo dục công dân

Mục tiêu đào tạo:

Sinh viên tốt nghiệp chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Luật có khả năng: (1) áp dụng kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành; (2) hình thành ý tưởng, xây dựng, thực hiện và đánh giá hoạt động pháp lý trong bối cảnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc tế.

Vị trí và khả năng công tác sau khi tốt nghiệp:

Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể trở thành Chuyên viên tư pháp tại UBND các cấp, Cán bộ pháp lý trong các tổ chức kinh tế, Cán bộ, công chức trong các cơ quan quản lí nhà nước về tư pháp và quản lý hành chính hoặc Nghiên cứu viên, giảng viên về lĩnh vực luật pháp

- Khả năng nâng cao trình độ: Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể học tiếp chương trình đào tạo sau đại học về ngành Luật tại các cơ sở đào tạo trong và ngoài nước; có thể học văn bằng 2 tại các ngành thuộc nhóm ngành Khoa học xã hội và nhân văn; có thể tiếp tục quá trình tự học suốt đời để không ngừng cập nhật kiến thức và đổi mới, nâng cao năng lực tác nghiệp.

Tỉ lệ sinh viên có việc làm sau tốt nghiệp:

Theo thống kê trung bình hàng năm cho thấy sau khi tốt nghiệp khoa Luật, 73,7% sinh viên có việc làm, 26,3% tiếp tục học cao học, 37%  học thêm các chứng chỉ nghiệp vụ chuyên ngành; khoảng  42,6% làm việc trong các cơ quan nhà nước; 31,2 % làm việc tại các văn phòng Luật sư, công chứng, thừa phát lại,..22,2% hoạt động trong lĩnh vực doanh nghiệp hoặc có hoạt động kinh doanh riêng.

Khung chương trình đào tạo:

TT

Mã học phần

Tên học phần

Loại
học phần

Số
TC

1

HIS20001

Nhập môn ngành khoa học xã hội và nhân văn

Bắt buộc

3

2

POL20001

Lôgic hình thức

Bắt buộc

3

3

LIT20006

Cơ sở văn hóa Việt Nam

Bắt buộc

3

4

ENG10001

Tiếng Anh 1

Bắt buộc

3

5

LAW20001

Lý luận về nhà nước và pháp luật

Bắt buộc

4

6

POL10001

Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin

Bắt buộc

5

7

INF20002

Tin học

Bắt buộc

3

8

SOW20001

Xã hội học đại cương

Bắt buộc

3

9

LAW20008

Kỹ thuật xây dựng văn bản hành chính thông dụng

Bắt buộc

3

10

EDU20004

Tâm lý học đại cương

Bắt buộc

3

 

NAP10001

Giáo dục quốc phòng 1(Đường lối quân sự)

Bắt buộc

(3)

 

NAP10002

Giáo dục quốc phòng 2(Công tác QPAN)

Bắt buộc

(2)

 

NAP10003

Giáo dục quốc phòng 3(QS chung & chiến thuật, KT bắn súng...)

Bắt buộc

(3)

 

SPO10001

Giáo dục thể chất

Bắt buộc

(5)

11

POL10002

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Bắt buộc

2

12

HIS20003

Lịch sử văn minh thế giới

Bắt buộc

3

13

HIS20004

Tiến trình lịch sử Việt Nam

Bắt buộc

3

14

ENG10002

Tiếng Anh 2

Bắt buộc

4

15

POL10003

Đường lối cách mạng của Đảng CSVN

Bắt buộc

3

16

LAW30003

Lịch sử Nhà nước và pháp luật Việt Nam

Bắt buộc

2

17

LAW30004

Luật Dân sự

Bắt buộc

5

18

LAW30006

Luật Hiến pháp

Bắt buộc

4

19

LAW30007

Luật Hình sự

Bắt buộc

5

20

 

Tự chọn

Tự chọn

2

21

LAW30005

Luật Hành chính

Bắt buộc

5

22

LAW30012

Luật tố tụng dân sự

Bắt buộc

4

23

LAW30013

Luật tố tụng hình sự

Bắt buộc

5

24

LAW30011

Luật Thương mại

Bắt buộc

5

25

LAW30015

Đăng ký và quản lí hộ tịch

Bắt buộc

3

26

LAW30016

Giáo dục pháp luật thực hành (CLE)

Bắt buộc

3

27

LAW30009

Luật Đất đai

Bắt buộc

3

28

LAW30019

Luật Lao động

Bắt buộc

4

29

LAW30020

Luật Quốc tế

Bắt buộc

5

30

LAW30022

Kĩ năng công chứng và chứng thực

Bắt buộc

3

31

LAW30025

Kĩ năng tư vấn hợp đồng dân sự

Bắt buộc

3

32

LAW30028

Kĩ năng tư vấn thủ tục thành lập và quản trị doanh nghiệp

Bắt buộc

3

33

LAW30029

Kĩ năng tư vấn và giải quyết vụ, việc trong lĩnh vực hôn nhân gia đình

Bắt buộc

3

34

LAW30023

Kĩ năng thực hành chuyên ngành Luật

Bắt buộc

5

35

LAW30032

Thực tập cuối khóa

Bắt buộc

5

 

 

Cộng:

 

125

 

 

 

 

 

 

 

Tự chọn: Chọn 1 trong 3 học phần

 

 

1

LAW30001

Kĩ năng giao tiếp ngành Luật

Tự chọn

2

2

LAW30002

Lịch sử Nhà nước và pháp luật thế giới

Tự chọn

2

3

LAW30008

Phương pháp NCKH chuyên ngành Luật

Tự chọn

2