Ngành: Kỹ thuật
xây dựng; Mã ngành:
7580208
Thời gian đào tạo: 5 năm
Tổ hợp các môn xét
tuyển: Toán
- Lý - Hóa, Toán - Lý - Tiếng Anh, Toán–Hóa - Tiếng Anh, Toán-Tiếng Anh-Văn.
Mục tiêu đào tạo:
Trang bị kiến thức về lý luận chính
trị và pháp luật của nhà nước; kiến thức cơ bản về kinh tế - xã hội, ứng dụng
các phương pháp luận trong học tập, nghiên cứu và giải quyết các vấn đề thực
tiễn; Kiến
thức các môn khoa học cơ bản và cơ sở liên quan đến chuyên ngành đào tạo và vận
dụng được vào ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kiến thức chuyên sâu
ngành xây dựng và vận dụng được vào tính toán thiết kế, lập biện pháp, tổ chức,
quản lý, điều hành thi công các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp;
Vị trí và khả năng công tác sau khi tốt nghiệp:
Cán bộ địa chính xây dựng phường, xã; Cán
bộ chuyên viên phòng công thương, Hạ tầng kỹ thuật, Quản lý đô thị huyện, thành
phố; Các ban quản lý dự án của huyện, thành phố; Ban quản lý các sở ban ngành;
Ban quản lý dự án các công trình: Xây dựng, giao thông, thủy điện, thủy lợi;
Cán bộ sở Xây dựng, Quy hoạch, Giao Thông; Các doanh nghiệp hoạt động về xây dựng:
Thi công, tư vấn, quản lý dự án …; Các khu công nghiệp, các dự án kinh doanh bất
động sản; Trường Đại học, Viện nghiên cứu.
Có khả năng tự học tập và nâng cao trình độ
học vấn suốt đời; tiếp tục học tập ở trình độ thạc sĩ, tiến sĩ.
Tỉ lệ
sinh viên có việc làm sau 1 năm ra trường: 95.5%
Khung chương trình đào tạo:
TT
|
Mã học phần
|
Tên
học phần
|
Loại
học phần
|
Số
TC
|
1
|
ELE20001
|
Nhập môn ngành kỹ thuật
|
Bắt
buộc
|
3
|
2
|
ENG10001
|
Tiếng Anh 1
|
Bắt
buộc
|
3
|
3
|
MAT20002
|
Đại số tuyến tính (nhóm ngành Tự
nhiên-Kỹ thuật)
|
Bắt
buộc
|
3
|
4
|
POL10001
|
Những nguyên lý cơ bản của CN
Mác-Lênin
|
Bắt
buộc
|
5
|
5
|
MAT20006
|
Giải tích
|
Bắt
buộc
|
5
|
6
|
ENG10002
|
Tiếng Anh 2
|
Bắt
buộc
|
4
|
7
|
POL10002
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
Bắt
buộc
|
2
|
8
|
PHY20001
|
Vật lí đại cương
|
Bắt
buộc
|
5
|
|
NAP10001
|
Giáo dục quốc phòng 1(Đường
lối quân sự)
|
Bắt
buộc
|
(3)
|
|
NAP10002
|
Giáo dục quốc phòng 2(Công
tác QPAN)
|
Bắt
buộc
|
(2)
|
|
NAP10003
|
Giáo dục quốc phòng 3(QS
chung & chiến thuật, KT bắn súng...)
|
Bắt
buộc
|
(3)
|
|
SPO10001
|
Giáo dục thể chất
|
Bắt
buộc
|
(5)
|
9
|
CON20001
|
Hình họa - Vẽ kỹ thuật
|
Bắt
buộc
|
4
|
10
|
CHE20002
|
Hóa học đại cương
|
Bắt
buộc
|
4
|
11
|
ELE20002
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
Bắt
buộc
|
4
|
12
|
INF20004
|
Tin học cho nhóm ngành kỹ thuật
|
Bắt
buộc
|
4
|
13
|
CON30001
|
Cơ học cơ sở
|
Bắt
buộc
|
3
|
14
|
ELE20003
|
Kĩ năng viết và tư duy phản biện
|
Bắt
buộc
|
3
|
15
|
CON30002
|
Trắc địa
|
Bắt
buộc
|
3
|
16
|
CON30004
|
Vật liệu xây dựng
|
Bắt
buộc
|
4
|
17
|
MAT20009
|
Xác suất và thống kê
|
Bắt
buộc
|
3
|
18
|
CON30005
|
Địa kỹ thuật công trình
|
Bắt
buộc
|
5
|
19
|
POL10003
|
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN
|
Bắt
buộc
|
3
|
20
|
CON30006
|
Kiến trúc và đồ án
|
Bắt
buộc
|
4
|
21
|
CON30007
|
Sức bền vật liệu 1
|
Bắt
buộc
|
3
|
22
|
CON30008
|
Cơ kết cấu 1
|
Bắt
buộc
|
3
|
23
|
CON30010
|
Kết cấu bê tông cốt thép
|
Bắt
buộc
|
3
|
24
|
CON30009
|
Đồ án kết cấu bê tông cốt thép
|
Bắt
buộc
|
1
|
25
|
CON30012
|
Thực tập công nhân và tham quan
|
Bắt
buộc
|
4
|
26
|
|
Tự chọn 1
|
Tự
chọn
|
2
|
27
|
CON30014
|
Ứng dụng tin học trong xây dựng
|
Bắt
buộc
|
3
|
28
|
CON30015
|
Cơ kết cấu 2
|
Bắt
buộc
|
3
|
29
|
CON30019
|
Nền móng công trình
|
Bắt
buộc
|
3
|
30
|
CON30018
|
Kết cấu thép 1
|
Bắt
buộc
|
3
|
31
|
CON30017
|
Đồ án nền móng công trình
|
Bắt
buộc
|
1
|
32
|
BUA20006
|
Quản trị doanh nghiệp và marketing
|
Bắt
buộc
|
3
|
33
|
CON30020
|
Sức bền vật liệu 2
|
Bắt
buộc
|
2
|
34
|
CON30027
|
Kết cấu nhà bê tông cốt thép
|
Bắt
buộc
|
3
|
35
|
CON30028
|
Kết cấu nhà thép
|
Bắt
buộc
|
3
|
36
|
CON30029
|
Kỹ thuật thi công
|
Bắt
buộc
|
5
|
37
|
CON30021
|
Đồ án kết cấu nhà bê tông cốt thép
|
Bắt
buộc
|
1
|
38
|
CON30022
|
Đồ án kết cấu nhà thép
|
Bắt
buộc
|
1
|
39
|
CON30023
|
Đồ án thi công lắp ghép
|
Bắt
buộc
|
1
|
40
|
|
Chuyên đề tự chọn
|
Bắt
buộc
|
2
|
41
|
CON30047
|
Tổ chức thi công
|
Bắt
buộc
|
4
|
42
|
CON30041
|
Kinh tế và luật xây dựng
|
Bắt
buộc
|
3
|
43
|
CON30045
|
Thí nghiệm công trình
|
Bắt
buộc
|
3
|
44
|
CON30035
|
Đồ án kỹ thuật và tổ chức thi công
toàn khối
|
Bắt
buộc
|
2
|
45
|
CON30055
|
Thực tập tốt nghiệp
|
Bắt
buộc
|
4
|
46
|
CON30053
|
Đồ án tốt nghiệp
|
Bắt
buộc
|
10
|
|
|
Cộng:
|
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
Tự chọn (Chọn 1 trong 3 học phần)
|
|
|
1
|
BUA20004
|
Khởi sự doanh nghiệp
|
Tự
chọn
|
2
|
2
|
LAW20004
|
Pháp luật đại cương
|
Tự
chọn
|
2
|
3
|
BUA20005
|
Văn hóa doanh nghiệp
|
Tự
chọn
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Chọn 1 trong 2 chuyên đề
|
|
|
|
|
Chuyên đề tự chọn: Học phần cơ sở (chọn 1 trong 3 học phần sau)
|
|
1
|
CON30034
|
Cấp thoát nước
|
Tự
chọn
|
2
|
2
|
CON30037
|
Kết cấu gạch đá
|
Tự
chọn
|
2
|
3
|
CON30043
|
Máy xây dựng
|
Tự
chọn
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên đề tự chọn: Học phần chuyên ngành (chọn 1 trong 4 học phần sau)
|
|
1
|
CON30036
|
Kết cấu bê tông cốt thép nâng cao
|
Tự
chọn
|
2
|
2
|
CON30038
|
Kết cấu thép nâng cao
|
Tự
chọn
|
2
|
3
|
CON30048
|
Tổ chức thi công nâng cao và đồ án
|
Tự
chọn
|
2
|
4
|
CON30044
|
Thi công nâng cao
|
Tự
chọn
|
2
|