Tên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự
động hóa- Mã ngành: 7520216
Hình thức đào tạo: Chính quy; Thời
gian đào tạo: 4.5 năm
Tổ hợp các môn xét tuyển: A00, A01,
B00, D01
Mục tiêu đào tạo:
Sinh viên được trang bị
các kiến thức nền tảng và chuyên sâu về thiết kế, chế tạo, vận hành, bảo trì
các hệ thống điều khiển tự động; các hệ thống truyền động điện; các hệ thống đo
lường và giám sát thông minh; ... Sinh viên có khả năng thiết kế, chế tạo và vận
hành các hệ thống robot cũng như các thiết bị tự động phục vụ cho sản xuất và đời
sống; các hệ thống nhà thông minh, ... Ngoài ra, sinh viên còn được rèn luyện
phương pháp làm việc chuyên nghiệp, tư duy khoa học, sáng tạo; kỹ năng làm việc
độc lập và làm viêc nhóm hiện đại; khả năng tiếp thu các công nghệ tiên tiến
trên thế giới và áp dụng phù hợp với thực tế sản xuất và đời sống.
Vị trí và khả năng công tác sau khi tốt
nghiệp:
+ Kỹ sư thiết kế, vận
hành, bảo dưỡng cho các dây chuyền sản xuất hiện đại trong công nghiệp như: dây
chuyên lắp ráp ô tô, hệ thống tự động hóa phục vụ hàng không, các nhà máy điện,
các nhà máy chế biến thực phẩm, các dây chuyền sản xuất vật liệu xây dựng, dây
chuyền sản xuất giấy, nhà máy xi măng, ...
+ Chuyên viên tư vấn,
thiết kế, chuyển giao công nghệ, quản lý kỹ thuật tại các nhà máy, tập đoàn,
công ty thương mại dịch vụ trong lĩnh vực kỹ thuật điện - điện tử - tự động
hóa.
+ Giảng viên hoặc chuyên viên nghiên cứu
tại các trường đại học, viện nghiên cứu, các trường cao đẳng, dạy nghề, ...
Khung chương trình
đào tạo:
TT
|
Mã học phần
|
Tên
học phần
|
Loại
học phần
|
Số
TC
|
1
|
ELE20001
|
Nhập môn ngành kỹ thuật
|
Bắt
buộc
|
3
|
2
|
ENG10001
|
Tiếng Anh 1
|
Bắt
buộc
|
3
|
3
|
MAT20002
|
Đại số tuyến tính (nhóm ngành Tự
nhiên-Kỹ thuật)
|
Bắt
buộc
|
3
|
4
|
POL10001
|
Những
nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin
|
Bắt
buộc
|
5
|
5
|
MAT20006
|
Giải tích
|
Bắt
buộc
|
5
|
6
|
ENG10002
|
Tiếng Anh 2
|
Bắt
buộc
|
4
|
7
|
POL10002
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
Bắt
buộc
|
2
|
8
|
PHY20001
|
Vật lí đại cương
|
Bắt
buộc
|
5
|
|
NAP10001
|
Giáo
dục quốc phòng 1(Đường lối quân sự)
|
Bắt
buộc
|
(3)
|
|
NAP10002
|
Giáo
dục quốc phòng 2(Công tác QPAN)
|
Bắt
buộc
|
(2)
|
|
NAP10003
|
Giáo
dục quốc phòng 3(QS chung & chiến thuật, KT bắn súng...)
|
Bắt
buộc
|
(3)
|
|
SPO10001
|
Giáo
dục thể chất
|
Bắt
buộc
|
(5)
|
9
|
CON20001
|
Hình họa - Vẽ kỹ thuật
|
Bắt
buộc
|
4
|
10
|
CHE20002
|
Hoá học đại cương
|
Bắt
buộc
|
4
|
11
|
ELE20002
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
Bắt
buộc
|
4
|
12
|
INF20004
|
Tin học cho nhóm ngành kỹ thuật
|
Bắt
buộc
|
4
|
13
|
ELE20003
|
Kĩ năng viết và tư duy phản biện
|
Bắt
buộc
|
3
|
14
|
ELE20004
|
Kỹ thuật lập trình
|
Bắt
buộc
|
5
|
15
|
MAT20008
|
Toán kỹ thuật
|
Bắt
buộc
|
2
|
16
|
ELE20005
|
Thực hành cơ sở điện, điện tử
|
Bắt
buộc
|
4
|
17
|
MAT20009
|
Xác suất và thống kê
|
Bắt
buộc
|
3
|
18
|
ELE20006
|
Điện tử số và vi xử lý
|
Bắt
buộc
|
5
|
19
|
AUT30001
|
Lý thuyết điều khiển tự động
|
Bắt
buộc
|
4
|
20
|
ELE20007
|
Lý thuyết mạch điện
|
Bắt
buộc
|
3
|
21
|
|
Tự chọn
|
Tự
chọn
|
2
|
22
|
ELE20008
|
Trường điện từ
|
Bắt
buộc
|
2
|
23
|
AUT30002
|
Điện tử công suất
|
Bắt
buộc
|
4
|
24
|
POL10003
|
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN
|
Bắt
buộc
|
3
|
25
|
ELE30005
|
Máy điện và khí cụ điện
|
Bắt
buộc
|
4
|
26
|
ELE30006
|
Thực hành máy điện, điện tử công
suất
|
Bắt
buộc
|
3
|
27
|
AUT30003
|
Điều khiển logic và PLC
|
Bắt
buộc
|
4
|
28
|
AUT30004
|
Đồ án 1
|
Bắt
buộc
|
2
|
29
|
ELE30008
|
Hệ thống cung cấp điện
|
Bắt
buộc
|
4
|
30
|
BUA20006
|
Quản trị doanh nghiệp và marketing
|
Bắt
buộc
|
3
|
31
|
AUT30005
|
Truyền động điện
|
Bắt
buộc
|
4
|
32
|
AUT30006
|
Đồ án 2
|
Bắt
buộc
|
2
|
33
|
AUT30007
|
Hệ thống đo lường và điều khiển
trong công nghiệp
|
Bắt
buộc
|
5
|
34
|
AUT30008
|
Lý thuyết điều khiển hiện đại
|
Bắt
buộc
|
4
|
35
|
AUT30009
|
Thiết kế hệ thống nhúng
|
Bắt
buộc
|
4
|
36
|
|
Chuyên ngành - Chuyên đề 1
|
CN
|
3
|
37
|
|
Chuyên ngành - Chuyên đề 2
|
CN
|
3
|
38
|
|
Chuyên ngành - Chuyên đề 3
|
CN
|
3
|
39
|
AUT30014
|
Đồ án 3
|
Bắt
buộc
|
2
|
40
|
AUT30024
|
Thực hành chuyên ngành
|
Bắt
buộc
|
4
|
41
|
AUT30028
|
Thực tập tốt nghiệp
|
Bắt
buộc
|
2
|
42
|
AUT30027
|
Đồ án tốt nghiệp
|
Bắt
buộc
|
8
|
|
|
Cộng:
|
|
150
|
|
|
Tự chọn
|
|
|
1
|
BUA20004
|
Khởi sự doanh nghiệp
|
Tự
chọn
|
2
|
2
|
LAW20004
|
Pháp luật đại cương
|
Tự
chọn
|
2
|
3
|
BUA20005
|
Văn hóa doanh nghiệp
|
Tự
chọn
|
2
|
|
|
Chuyên ngành (Chỉ
chọn 1 trong 2 nhóm chuyên ngành)
|
|
|
|
|
Chuyên ngành 1 (chọn 3 trong 6
chuyên đề)
|
|
|
1
|
AUT30016
|
Hệ điều khiển nhúng hiện đại
|
CN
|
3
|
2
|
AUT30017
|
Hệ thống điều khiển thông minh
|
CN
|
3
|
3
|
AUT30020
|
Kỹ thuật robotics
|
CN
|
3
|
4
|
AUT30022
|
Thị giác máy tính trong hệ thống
điều khiển
|
CN
|
3
|
5
|
AUT30023
|
Thiết kế bộ điều khiển số trên nền
DSP, ARM
|
CN
|
3
|
6
|
AUT30025
|
Trí tuệ nhân tạo trong điều khiển
|
CN
|
3
|
|
|
Chuyên ngành 2 (chọn 3 trong 6
chuyên đề)
|
|
|
1
|
AUT30012
|
Điều khiển hệ điện - cơ
|
CN
|
3
|
2
|
AUT30013
|
Điều khiển và giám sát hệ thống tự
động hóa với Labview
|
CN
|
3
|
3
|
AUT30018
|
Hệ thống điều khiển thủy lực và
khí nén
|
CN
|
3
|
4
|
AUT30019
|
Hệ thống SCADA & DCS
|
CN
|
3
|
5
|
AUT30021
|
Robot công nghiệp
|
CN
|
3
|
6
|
AUT30026
|
Truyền động điện thông minh
|
CN
|
3
|