Tên
ngành: Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Mã ngành: 7520207
Hình thức đào tạo: Chính quy; Thời
gian đào tạo: 4.5 năm
Tổ hợp các môn xét tuyển: A00, A01,
B00, D01
Mục tiêu đào tạo:
Trang bị cho sinh viên các kiến thức
và kỹ năng về:
+
Tư vấn, thiết kế, chế tạo và chẩn đoán sửa chữa các thiết bị Điện - Điện tử -Viễn
thông;
+
Lập trình phát triển các ứng dụng cho thiết bị di động (trên nền hệ điều hành IOS-Apple,
Android-Google);
+ Thiết kế, chế tạo và lập trình
điều khiển hệ thống thiết bị IOT (internet of things), hệ thống nhúng
(Embedded);
+
Thiết kế tối ưu, vận hành và quản lý hệ thống Viễn thông như: Mạng thông tin di
động (3G, 4G, 5G), Mạng truyền dẫn cáp quang, Thông tin vệ tinh, Truyền dẫn
Viba, Phát thanh - Truyền hình, Mạng máy tính, Định vị dẫn đường ...;
+
Tư duy sáng tạo, nghiên cứu thiết kế và áp
dụng các công nghệ mới trong cách mạng công nghiệp 4.0;
+ Có khả năng tự học và nâng cao
trình độ học vấn; tiếp tục học ở trình độ thạc sĩ, tiến
sĩ trong và ngoài nước.
Vị trí và khả năng công tác sau khi tốt nghiệp:
+
Kỹ sư thiết kế, vận hành, bảo dưỡng các hệ thống Điện, Điện tử, Viễn thông;
+
Kỹ sư lập trình phát triển các ứng dụng cho thiết bị di động, phát triển hệ thống
nhúng (Embedded) tại các Tập đoàn và Công ty hàng đầu như: Viettel, FPT, VNPT,
Vinaphone, VNG (Zalo), Mobifone, Vietnammobile, G-tel, Microchip, Goole, Apple,
Samsung, Facebook…;
+
Thiết kế phần cứng và lập trình phần mềm ứng dụng cho các thiết bị điện tử
thông minh IOT (internet of things);
+
Thiết kế các thiết bị và hệ thống điện tử, thiết kế và kiểm thử vi mạch tại các
Tập đoàn và Công ty hàng đầu như Samsung, Ericsson, Huawei, ZTE LG Electronic,
LG Display, Fuji Xerox, Panasonic…;
+
Làm việc tại các cơ quan quản lý nhà nước về lĩnh vực Điện tử Viễn thông; Bưu
chính, Sở Thông tin truyền thông, Đài phát thanh truyền hình, Viện nghiên cứu,
cơ sở đào tạo trong lĩnh vực Điện tử Viễn thông;
+
Sinh viên có tổng điểm ba môn xét tuyển đầu vào từ 21 điểm và tốt nghiệp loại
khá trở lên được đảm bảo giới thiệu thành công học bổng học Thạc sĩ, Tiến sĩ tại
nước ngoài sau khi tốt nghiệp.
Khung chương trình đào tạo:
TT
|
Mã học phần
|
Tên
học phần
|
Loại
học phần
|
Số
TC
|
1
|
ELE20001
|
Nhập môn ngành kỹ thuật
|
Bắt
buộc
|
3
|
2
|
ENG10001
|
Tiếng Anh 1
|
Bắt
buộc
|
3
|
3
|
MAT20002
|
Đại số tuyến tính (nhóm ngành Tự
nhiên-Kỹ thuật)
|
Bắt
buộc
|
3
|
4
|
POL10001
|
Những
nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin
|
Bắt
buộc
|
5
|
5
|
MAT20006
|
Giải tích
|
Bắt
buộc
|
5
|
6
|
ENG10002
|
Tiếng Anh 2
|
Bắt
buộc
|
4
|
7
|
POL10002
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
Bắt
buộc
|
2
|
8
|
PHY20001
|
Vật lí đại cương
|
Bắt
buộc
|
5
|
|
NAP10001
|
Giáo
dục quốc phòng 1(Đường lối quân sự)
|
Bắt
buộc
|
(3)
|
|
NAP10002
|
Giáo
dục quốc phòng 2(Công tác QPAN)
|
Bắt
buộc
|
(2)
|
|
NAP10003
|
Giáo
dục quốc phòng 3(QS chung & chiến thuật, KT bắn súng...)
|
Bắt
buộc
|
(3)
|
|
SPO10001
|
Giáo
dục thể chất
|
Bắt
buộc
|
(5)
|
9
|
CON20001
|
Hình họa - Vẽ kỹ thuật
|
Bắt
buộc
|
4
|
10
|
CHE20002
|
Hoá học đại cương
|
Bắt
buộc
|
4
|
11
|
ELE20002
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
Bắt
buộc
|
4
|
12
|
INF20004
|
Tin học cho nhóm ngành kỹ thuật
|
Bắt
buộc
|
4
|
13
|
ELE20003
|
Kĩ năng viết và tư duy phản biện
|
Bắt
buộc
|
3
|
14
|
ELE20004
|
Kỹ thuật lập trình
|
Bắt
buộc
|
5
|
15
|
MAT20008
|
Toán kỹ thuật
|
Bắt
buộc
|
2
|
16
|
ELE20005
|
Thực hành cơ sở điện, điện tử
|
Bắt
buộc
|
4
|
17
|
MAT20009
|
Xác suất và thống kê
|
Bắt
buộc
|
3
|
18
|
ELE20006
|
Điện tử số và vi xử lý
|
Bắt
buộc
|
5
|
19
|
POL10003
|
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN
|
Bắt
buộc
|
3
|
20
|
ELE20007
|
Lý thuyết mạch điện
|
Bắt
buộc
|
3
|
21
|
|
Tự chọn
|
Tự
chọn
|
2
|
22
|
ELE20008
|
Trường điện từ
|
Bắt
buộc
|
2
|
23
|
ELE30001
|
Xử lý số tín hiệu
|
Bắt
buộc
|
3
|
24
|
ELE30002
|
Điện tử tương tự
|
Bắt
buộc
|
4
|
25
|
ELE30003
|
Hệ thống thông tin số
|
Bắt
buộc
|
5
|
26
|
ELE30004
|
Kỹ thuật siêu cao tần và Anten
|
Bắt
buộc
|
3
|
27
|
ELE30007
|
Đồ án 1
|
Bắt
buộc
|
2
|
28
|
ELE30009
|
Kỹ thuật đo lường và cảm biến
|
Bắt
buộc
|
3
|
29
|
ELE30010
|
Kỹ thuật mạng máy tính
|
Bắt
buộc
|
4
|
30
|
ELE30011
|
Lập trình ứng dụng di động
|
Bắt
buộc
|
5
|
31
|
BUA20006
|
Quản trị doanh nghiệp và marketing
|
Bắt
buộc
|
3
|
32
|
ELE30013
|
Đồ án 2
|
Bắt
buộc
|
2
|
33
|
ELE30016
|
Hệ thống nhúng
|
Bắt
buộc
|
5
|
34
|
ELE30017
|
Kỹ thuật viễn thông
|
Bắt
buộc
|
4
|
35
|
ELE30018
|
Thông tin di động
|
Bắt
buộc
|
4
|
36
|
|
Chuyên ngành - Chuyên đề 1
|
CN
|
3
|
37
|
|
Chuyên ngành - Chuyên đề 2
|
CN
|
3
|
38
|
|
Chuyên ngành - Chuyên đề 3
|
CN
|
3
|
39
|
ELE30021
|
Đồ án 3
|
Bắt
buộc
|
2
|
40
|
ELE30037
|
Thực hành chuyên ngành
|
Bắt
buộc
|
4
|
41
|
ELE30041
|
Đồ án tốt nghiệp
|
Bắt
buộc
|
8
|
42
|
ELE30043
|
Thực tập tốt nghiệp
|
Bắt
buộc
|
2
|
|
|
Cộng:
|
|
150
|
|
|
Tự chọn
(chọn một trong 3 học phần)
|
|
|
1
|
BUA20004
|
Khởi sự doanh nghiệp
|
Tự
chọn
|
2
|
2
|
LAW20004
|
Pháp luật đại cương
|
Tự
chọn
|
2
|
3
|
BUA20005
|
Văn hóa doanh nghiệp
|
Tự
chọn
|
2
|
|
|
Chuyên ngành (Chỉ chọn 1 trong 2
nhóm chuyên ngành)
|
|
|
|
|
Chuyên ngành 1 (chọn 3 trong 6
chuyên đề)
|
|
|
1
|
ELE30019
|
An toàn và bảo mật hệ thống thông
tin
|
CN
|
3
|
2
|
INF30051
|
Lập trình mạng
|
CN
|
3
|
3
|
INF30057
|
Quản trị mạng
|
CN
|
3
|
4
|
ELE30039
|
Tổ chức và quy hoạch mạng viễn
thông
|
CN
|
3
|
5
|
ELE30034
|
Thông tin quang
|
CN
|
3
|
6
|
ELE30035
|
Thông tin vệ tinh
|
CN
|
3
|
|
|
Chuyên ngành 2 (chọn 3 trong 6
chuyên đề)
|
|
|
1
|
AUT30010
|
Điện tử công nghiệp và PLC
|
CN
|
3
|
2
|
AUT30011
|
Điện tử công suất
|
CN
|
3
|
3
|
AUT30015
|
Đo lường tự động
|
CN
|
3
|
4
|
INF20009
|
Hệ điều hành
|
CN
|
3
|
5
|
ELE30030
|
Phân tích và thiết kế hệ thống
|
CN
|
3
|
6
|
ELE30032
|
Sáng tạo và khởi nghiệp
|
CN
|
3
|