Ngành: KHUYẾN NÔNG; Mã ngành: 7620102

- Thời gian đào tạo: 4 năm

- Tổ hợp các môn xét tuyển: A00 (Toán - Lý - Hóa), B00 ( Toán - Hóa - Sinh), D01 (Toán - Văn - Anh), B08 (Toán - Sinh - Anh)

- Mục tiêu đào tạo:

Cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về khoa học nông nghiệp, kinh doanh và quản lý nông nghiệp. Sinh viên sẽ được trang bị kiến thức về cách thức thực hiện các chức năng quản lý như lập kế hoạch, tổ chức thực hiện kế hoạch, có kỹ năng tổ chức thông tin, tuyên truyền, đào tạo và tập huấn, chuyển giao công nghệ, xây dựng mô hình, mở rộng sản xuất-kinh doanh, tư vấn và cung cấp dịch vụ cần thiết phục vụ sản xuất nông nghiệp và phát triển nông thôn.

- Vị trí và khả năng công tác sau khi tốt nghiệp:

Vị trí công tác: Sinh viên tốt nghiệp kỹ sư ngành Khuyến nông có khả năng đảm nhiệm công tác quản lí và điều hành sản xuất, kinh doanh thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn như: Cán bộ kỹ thuật, cán bộ nghiên cứu, cán bộ khuyến nông, cán bộ quản lí, cán bộ thị trường.

Nơi làm việc:

+ Cơ quan quản lí nhà nước: Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT, Trung tâm khuyến nông Quốc gia, Sở Nông nghiệp và PTNT, Phòng Nông nghiệp, Trung tâm khuyến nông tại các tỉnh, huyện; Chi cục bảo vệ thực vật cấp tỉnh, Trạm bảo vệ thực vật huyện, Trung tâm giống cây trồng, Hội làm vườn, Hội nông dân, Ban dân tộc miền núi, Ban định canh định cư, tổ chức kinh tế, xã hội và đoàn thể các cấp.

+ Các doanh nghiệp sản xuất nông lâm nghiệp, trang trại, cơ sở chế biến, marketing nông lâm thủy sản, các hợp tác xã.

+ Các trường Trung cấp, Cao đẳng, Đại học và Viện nghiên cứu về nông lâm ngư nghiệp và PTNT

+ Làm việc trong các tổ chức Quốc tế, các công ty tư vấn về kinh tế; các tổ chức xã hội nghề nghiệp và nông thôn; các chương trình/ dự án về khuyến nông và phát triển nông thôn.

Cơ hội việc làm, khẳ năng học tập, nâng cao trình độ sau khi ra trường

+ 100% sinh viên có việc làm ngay sau khi ra trường

+ Hình thành thói quen và khả năng tự học, học suốt đời, có khả năng cập nhật kiến thức để phục vụ cho công việc, học tập và nghiên cứu

+ Có khả năng học tiếp các chương trình đào tạo bằng 2 cũng như nâng cao trình độ ở các bậc sau đại học về lĩnh vực nông nghiệp và PTNT.

- Khung chương trình đào tạo:

TT

Mã học phần

Tên học phần

Loại học phần

Số tín chỉ

1

ENV20001

Nhập môn khối ngành Nông lâm ngư và Môi trường

Bắt buộc

3

2

POL10001

Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin

Bắt buộc

5

3

ENG10001

Tiếng Anh 1

Bắt buộc

3

4

MAT20005

Toán học

Bắt buộc

5

5

ENV20002

Biến đổi khí hậu

Bắt buộc

2

6

CHE20001

Hoá học

Bắt buộc

5

7

BIO20001

Sinh học

Bắt buộc

5

8

INF20003

Tin học ứng dụng trong Nông lâm ngư và Môi trường

Bắt buộc

3

9

POL10002

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Bắt buộc

2

 

NAP10001

Giáo dục quốc phòng 1(Đường lối quân sự)

Bắt buộc

(3)

 

NAP10002

Giáo dục quốc phòng 2(Công tác QPAN)

Bắt buộc

(2)

 

NAP10003

Giáo dục quốc phòng 3(QS chung & chiến thuật, KT bắn súng...)

Bắt buộc

(3)

 

SPO10001

Giáo dục thể chất

Bắt buộc

(5)

10

RES20001

Cơ sở quản lí tài nguyên và môi trường

Bắt buộc

3

11

POL10003

Đường lối cách mạng của Đảng CSVN

Bắt buộc

3

12

AGR20001

Khoa học đất

Bắt buộc

3

13

ENG10002

Tiếng Anh 2

Bắt buộc

4

14

AGR20002

Nguyên lí thiết kế và quản lý dự án Nông nghiệp và Môi trường

Bắt buộc

2

15

LAN20001

Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội

Bắt buộc

2

16

AGR30001

Chăn nuôi cơ bản

Bắt buộc

4

17

AGR30005

Lâm nghiệp cơ bản

Bắt buộc

4

18

AGR30006

Nông học cơ bản

Bắt buộc

4

19

AGR30007

Nuôi trồng thủy sản cơ bản

Bắt buộc

4

20

AGR30009

Xã hội học nông thôn

Bắt buộc

4

21

AGR30010

Cây trồng nông nghiệp dài ngày

Bắt buộc

3

22

AGR30011

Cây trồng nông nghiệp ngắn ngày

Bắt buộc

4

23

AGR30013

Giới và phát triển nông nghiệp nông thôn

Bắt buộc

3

24

AGR30015

Kinh tế nông nghiệp

Bắt buộc

4

25

AGR30016

Kỹ thuật nuôi gia súc và gia cầm

Bắt buộc

3

26

AGR20003

Phương pháp NCKH trong nông nghiệp

Bắt buộc

3

27

AGR30023

Khuyến nông và phát triển nông thôn

Bắt buộc

4

28

AGR30029

Phương pháp truyền thông trong khuyến nông

Bắt buộc

3

29

AGR30030

Quản lí hoạt động khuyến nông

Bắt buộc

3

30

AGR30032

Thực tập nghề 1

Bắt buộc

5

31

AGR30035

Chính sách phát triển nông nghiệp, nông thôn

Bắt buộc

3

32

 

Chuyên ngành - Chuyên đề 1

CN

2

33

 

Chuyên ngành - Chuyên đề 2

CN

2

34

AGR30038

Kĩ năng tập huấn khuyến nông

Bắt buộc

3

35

AGR30060

Thực tập nghề 2

Bắt buộc

5

36

AGR30064

Đồ án tốt nghiệp

Bắt buộc

5

 

 

Cộng:

 

125

 

 

 

 

 

 

 

Chuyên ngành (Chọn 1 trong 2 chuyên ngành )

 

 

 

 

Chuyên ngành: Quản lí và Phát triển kinh tế nông nghiệp (chọn 2 trong 4 chuyên đề)

 

1

AGR30047

Marketing nông nghiệp

CN

2

2

AGR30049

Phân tích hệ thống chuỗi giá trị nông nghiệp

CN

2

3

AGR30056

Quản trị doanh nghiệp nông nghiệp

CN

2

4

AGR30057

Quy hoạch phát triển nông thôn

CN

2

 

 

 

 

 

 

 

Chuyên ngành: Kỹ thuật sản xuất và bảo quản sản phẩm trong nông nghiệp (chọn 2 trong 4 chuyên đề)

1

AGR30033

Bảo quản và chế biến sản phẩm nông nghiệp

CN

2

2

AQU30020

Dinh dưỡng và thức ăn động vật thủy sản

CN

2

3

AQU30024

Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi thủy sản

CN

2

4

AGR30048

Nông nghiệp bền vững

CN

2