Tên ngành: Giáo dục chính trị; Mã
ngành: 7140205
Hình thức đào tạo: Chính quy; Thời
gian đào tạo: 4 năm
Tổ hợp các môn xét tuyển: Văn - Sử
- Địa, Toán - Văn - Tiếng Anh; Văn – Địa – Giáo dục công dân
- Mục tiêu đào tạo:
Đào tạo Cử nhân Sư phạm Giáo dục chính
trị có kiến thức nền tảng về khoa học xã hội, về ngành Sư phạm
như Tâm lý học, Giáo dục học, Ngoại ngữ, Tin học; có kiến thức cốt lõi và nâng cao ngành sư phạm Giáo dục chính
trị;
Có kỹ năng nghề nghiệp, năng lực
hình thành ý tưởng, thiết kế, thực hiện, phát triển Chương trình nhà trường
THPT môn Giáo dục chính trị trong bối cảnh hiện đại hóa đất nước và hội nhập quốc
tế; Có năng lực tự chủ và tự chịu trách nhiệm, phẩm chất cá
nhân và đạo đức nghề nghiệp, có kỹ
năng hoạt động trong nhà trường và xã hội để nhanh chóng thích ứng với thế giới
việc làm;
- Vị trí và khả năng công tác sau
khi tốt nghiệp:
Giảng dạy bộ môn Giáo dục
công dân ở cấp trung học cơ sở và Giáo dục kinh tế và pháp luật ở cấp trung học
phổ thông; Giảng dạy các môn lý luận chính trị ở các trường đại học, cao đẳng,
trung cấp chuyên nghiệp, Trường Chính trị cấp tỉnh và Trung tâm Chính trị cấp
huyện; Cán bộ trong các cơ
quan quản lý giáo dục – đào tạo; các cơ quan, đoàn thể, tổ chức trong hệ thống
chính trị có nhu cầu sử dụng nguồn nhân lực am hiểu về giáo dục chính trị và
chính trị học như tuyên giáo, tôn giáo, dân vận, văn hóa, du lịch, đoàn thanh
niên…; Cán bộ nghiên cứu ở các Viện, Trung tâm, phòng ban nghiên cứu về chính
trị ở trung ương, địa phương; Tiếp tục học tập, nghiên cứu để nâng cao trình độ
Thạc sĩ, tiến sĩ trong các lĩnh vực chuyên sâu về giảng dạy Giáo dục Chính trị,
Chính trị học, Triết học, Kinh tế chính trị, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Tư tưởng
Hồ Chí Minh, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam và những lĩnh vực có liên quan
khác.
- Khung chương trình đào tạo:
TT
|
Mã học phần
|
Tên
học phần
|
Loại
học phần
|
Số
TC
|
1
|
EDU20001
|
Nhập môn ngành sư phạm
|
Bắt
buộc
|
2
|
2
|
POL10001
|
Những nguyên lý cơ bản của CN
Mác-Lênin
|
Bắt
buộc
|
5
|
3
|
EDU20003
|
Tâm lý học
|
Bắt
buộc
|
4
|
4
|
GEO20001
|
Địa lí học đại cương
|
Bắt
buộc
|
4
|
5
|
HIS20004
|
Tiến trình lịch sử Việt Nam
|
Bắt
buộc
|
3
|
6
|
EDU20006
|
Giáo dục học
|
Bắt
buộc
|
4
|
7
|
ENG10001
|
Tiếng Anh 1
|
Bắt
buộc
|
3
|
8
|
POL10002
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
Bắt
buộc
|
2
|
9
|
LIT20002
|
Văn học Việt Nam đại cương
|
Bắt
buộc
|
3
|
|
NAP10001
|
Giáo
dục quốc phòng 1(Đường lối quân sự)
|
Bắt
buộc
|
(3)
|
|
NAP10002
|
Giáo
dục quốc phòng 2(Công tác QPAN)
|
Bắt
buộc
|
(2)
|
|
NAP10003
|
Giáo
dục quốc phòng 3(QS chung & chiến thuật, KT bắn súng...)
|
Bắt
buộc
|
(3)
|
|
SPO10001
|
Giáo
dục thể chất
|
Bắt
buộc
|
(5)
|
10
|
POL10003
|
Đường lối cách mạng của Đảng CSVN
|
Bắt
buộc
|
3
|
11
|
INF20010
|
Ứng dụng ICT trong giáo dục
|
Bắt
buộc
|
3
|
12
|
POL20002
|
Lịch sử triết học
|
Bắt
buộc
|
3
|
13
|
HIS20003
|
Lịch sử văn minh thế giới
|
Bắt
buộc
|
3
|
14
|
ENG10002
|
Tiếng Anh 2
|
Bắt
buộc
|
4
|
15
|
EDU20010
|
Đánh giá trong giáo dục
|
Bắt
buộc
|
2
|
16
|
HIS20006
|
Phát triển chương trình giáo dục
phổ thông
|
Bắt
buộc
|
3
|
17
|
LIT20005
|
Phương pháp dạy học hiện đại
|
Bắt
buộc
|
4
|
18
|
|
Tự chọn 1
|
Tự
chọn
|
3
|
19
|
EDU20011
|
Giao tiếp sư phạm
|
Bắt
buộc
|
3
|
20
|
POL30007
|
Đạo đức học
|
Bắt
buộc
|
3
|
21
|
POL30008
|
Giới thiệu tác phẩm Mác - Lênin
|
Bắt
buộc
|
5
|
22
|
EDU20012
|
Kiến tập sư phạm
|
Bắt
buộc
|
1
|
23
|
POL30010
|
Lịch sử tư tưởng kinh tế
|
Bắt
buộc
|
3
|
24
|
POL20001
|
Lôgic hình thức
|
Bắt
buộc
|
3
|
25
|
LAW30014
|
Pháp luật Việt Nam
|
Bắt
buộc
|
5
|
26
|
POL30017
|
Chuyên đề kinh tế chính trị
|
Bắt
buộc
|
5
|
27
|
POL30018
|
Chuyên đề triết học
|
Bắt
buộc
|
5
|
28
|
POL30016
|
Chương trình và lý luận dạy học bộ
môn giáo dục công dân
|
Bắt
buộc
|
5
|
29
|
POL30022
|
Lịch sử tư tưởng xã hội chủ nghĩa
|
Bắt
buộc
|
3
|
30
|
POL30023
|
Mỹ học
|
Bắt
buộc
|
2
|
31
|
POL30027
|
Chuyên đề chủ nghĩa xã hội khoa
học
|
Bắt
buộc
|
5
|
32
|
POL30028
|
Chuyên đề lịch sử Đảng cộng sản
Việt Nam
|
Bắt
buộc
|
3
|
33
|
POL30029
|
Chuyên đề tư tưởng Hồ Chí Minh
|
Bắt
buộc
|
3
|
34
|
POL30033
|
Phương pháp dạy học bộ môn giáo
dục công dân
|
Bắt
buộc
|
5
|
35
|
|
Tự chọn 2
|
Tự
chọn
|
3
|
36
|
POL30040
|
Thực tập sư phạm
|
Bắt
buộc
|
5
|
|
|
Cộng:
|
|
125
|
|
|
|
|
|
|
|
Tự chọn 1 (Chọn 1 trong 4 học
phần)
|
|
|
1
|
GEO20002
|
Bản đồ giáo khoa
|
Tự
chọn
|
3
|
2
|
POL20003
|
Hoạt động trải nghiệm sáng tạo
|
Tự
chọn
|
3
|
3
|
LIT20003
|
Kĩ năng soạn thảo, xử lý văn bản
|
Tự
chọn
|
3
|
4
|
LIT20004
|
Kĩ năng thuyết trình
|
Tự
chọn
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Tự chọn 2 (Chọn 1 trong 4 học
phần)
|
|
|
1
|
POL30030
|
Công tác Đảng và công tác đoàn thể
|
Tự
chọn
|
3
|
2
|
POL30031
|
Giáo dục gia đình
|
Tự
chọn
|
3
|
3
|
POL30034
|
Phương pháp NCKH ngành Giáo dục
Chính trị
|
Tự
chọn
|
3
|
4
|
POL30036
|
Rèn luyện nghiệp vụ môn Giáo dục
công dân
|
Tự
chọn
|
3
|