Tên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Mã ngành: 7510206

Hình thức đào tạo: Chính quy; Thời gian đào tạo: 4,5 năm

Tổ hợp các môn xét tuyển: A00, A01, B00, D01

 

Mục tiêu đào tạo:

Sinh viên tốt nghiệp chương trình đào tạo đại học ngành Công nghệ kỹ thuật Nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh): có khả năng áp dụng kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành; có năng lực hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai và vận hành các hệ thống kỹ thuật Nhiệt - Điện lạnh  trong bối cảnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế.

Vị trí và khả năng công tác sau khi tốt nghiệp:

+ Tư vấn, thiết kế, xây dựng và vận hành: nhà máy nhiệt điện: hệ thống Nhiệt - Điện lạnh: hệ thống điều hòa - thông gió cho các tòa nhà, trung tâm thương mại: hệ thống điện thông minh, hệ thống nồi hơi, hệ thống sấy, hệ thống cấp đông cho các nhà máy, khu công nghiệp.

+ Đề xuất, thiết kế, triển khai các dự án năng lượng tái tạo, hệ thống nhiệt cho nhà máy nhiệt điện, khu công nghiệp.

+ Sửa chữa thiết bị nhiệt - điện lạnh; hệ thống thông gió, điều hòa cho các tòa nhà.

+ Tham gia tổ chức và điều hành các dự án nhiệt điện, hệ thống điều hòa – thông gió; hệ thống sấy, hệ thống cấp đông cho các nhà máy, khu công nghiệp.

Nơi làm việc:

+ Các nhà máy nhiệt điện;

+ Các công ty, nhà máy sản xuất: dược phẩm, sữa, đường, bột ngọt; giấy, cao su, gỗ;

+ Nhà máy đông lạnh thủy hải sản; nhà máy bia và nước giải khát;

+ Các tòa nhà, khách sạn và trung tâm thương mại;

+ Các trung tâm nghiên cứu, ứng dụng và phát triển thiết bị Nhiệt - Điện lạnh;

+ Cơ sở đào tạo và trung tâm dạy nghề;

Khung chương trình đào tạo:

TT

Mã học phần

Tên học phần

Loại
học phần

Số
TC

1

MAT20002

Đại số tuyến tính (nhóm ngành Tự nhiên-Kỹ thuật)

Bắt buộc

3

2

ENG10001

Tiếng Anh 1

Bắt buộc

3

3

POL10001

Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin

Bắt buộc

5

4

ELE20001

Nhập môn ngành kỹ thuật

Bắt buộc

3

5

MAT20006

Giải tích

Bắt buộc

5

6

ENG10002

Tiếng Anh 2

Bắt buộc

4

7

PHY20001

Vật lí đại cương

Bắt buộc

5

8

POL10002

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Bắt buộc

2

 

NAP10001

Giáo dục quốc phòng 1(Đường lối quân sự)

Bắt buộc

(3)

 

NAP10002

Giáo dục quốc phòng 2(Công tác QPAN)

Bắt buộc

(2)

 

NAP10003

Giáo dục quốc phòng 3(QS chung & chiến thuật, KT bắn súng ... )

Bắt buộc

(3)

 

SPO10001

Giáo dục thể chất

Bắt buộc

(5)

9

CON20001

Hình họa - Vẽ kỹ thuật

Bắt buộc

4

10

CHE20002

Hoá học đại cương

Bắt buộc

4

11

INF20004

Tin học nhóm ngành kỹ thuật

Bắt buộc

4

12

ELE20002

Kỹ thuật điện, điện tử

Bắt buộc

4

13

MAT20009

Xác suất và thống kê

Bắt buộc

3

14

ELE20003

Kỹ năng viết và tư duy phản biện

Bắt buộc

3

15

MAT20008

Toán kỹ thuật

Bắt buộc

2

16

ELE20005

Thực hành cơ sở điện điện, điện tử

Bắt buộc

4

17

TEN30001

Sức bền vật liệu

Bắt buộc

2

23

 

Tự chọn

Tự chọn

2

24

TEN30002

Nhiệt động lực học kỹ thuật

Bắt buộc

3

25

TEN30003

Truyền nhiệt

Bắt buộc

3

26

TEN30004

Bơm, Quạt và Khí cụ điện

Bắt buộc

4

27

TEN30005

Thực tập điện lạnh 1

Bắt buộc

3

28

TEN30006

Kỹ thuật cháy

Bắt buộc

3

29

POL10003

Đường lối cách mạng của Đảng CSVN

Bắt buộc

3

30

TEN30007

Kỹ thuật lạnh

Bắt buộc

3

31

TEN30008

Vật liệu và thiết bị trao đổi nhiệt

Bắt buộc

4

32

TEN30009

Thực tập điện lạnh 2

Bắt buộc

3

33

BUA20006

Quản trị doanh nghiệp và marketing

Bắt buộc

3

34

TEN30010

Máy nén và thiết bị lạnh

Bắt buộc

4

35

TEN30011

Đồ án 1 (Máy nhiệt)

Bắt buộc

2

36

TEN30012

Thông gió và điều hòa

Bắt buộc

5

37

TEN30013

Thực tập điện lạnh 3

Bắt buộc

3

38

TEN30014

Tuốc bin và lò hơi

Bắt buộc

4

39

TEN30015

Nhà máy nhiệt điện

Bắt buộc

3

40

TEN30016

Đồ án 2 (Đồ án thông gió và điều hòa)

Bắt buộc

2

41

TEN30017

Điều khiển logic và PLC (Tự động điều khiển quá trình nhiệt)

Bắt buộc

4

42

 

Chuyên ngành - Học phần 1

Tự chọn

3

43

TEN30018

Đồ án 3 (Nhà máy nhiệt điện)

Bắt buộc

2

44

TEN30019

Thực tập điện lạnh 4

Bắt buộc

3

45

TEN30020

Kỹ thuật Sấy và Chưng cất

Bắt buộc

5

46

 

Chuyên ngành - Học phần 2

Tự chọn

3

47

 

Chuyên ngành - Học phần 3

Tự chọn

3

48

TEN30030

Thực tập tốt nghiệp

Bắt buộc

2

49

TEN30031

Đồ án tốt nghiệp

Bắt buộc

8

 

 

Cộng:

 

150

 

Tự chọn:

 

 

 

1

BUA20004

Khởi sự doanh nghiệp

Tự chọn

2

2

LAW20004

Pháp luật đại cương

Tự chọn

2

3

BUA20005

Văn hóa doanh nghiệp

Tự chọn

2

 

Chuyên ngành  (Chọn 1 trong 2 nhóm chuyên ngành) 

 

 

 

Chuyên ngành: Năng lượng và môi trường (chọn 3 trong 6 học phần sau)

 

1

TEN30021

Năng lượng và môi trường

Tự chọn

3

2

TEN30022

Xử lý nước cho các thiết bị nhiệt

Tự chọn

3

3

ELE30027

Năng lượng tái tạo

Tự chọn

3

4

TEN30023

Kỹ thuật xử lý phát thải

Tự chọn

3

5

ELE30022

Hệ thống BMS

Tự chọn

3

6

ELE30031

Quản lý dự án

Tự chọn

3

 

Chuyên ngành: Nhiệt - Điện lạnh (chọn 3 trong 6 học phần sau)

 

1

TEN30024

Lò công nghiệp

Tự chọn

3

2

TEN30025

Tự động hóa điều khiển quá trình nhiệt

Tự chọn

3

3

TEN30026

Tính toán sữa chữa hệ thống nhiệt

Tự chọn

3

4

TEN30027

SCADA trong hệ thống nhiệt

Tự chọn

3

5

TEN30028

Mạng nhiệt

Tự chọn

3

6

TEN30029

Hệ thống điện lạnh trong ô tô

Tự chọn

3