Ngành: Chính trị học; Mã ngành:
7310201
Có
các chuyên ngành: Chính sách công
Hình
thức đào tạo: Chính quy; Thời gian đào tạo: 4 năm
Tổ hợp môn xét tuyển: C00, C14,
D01, D14
Mục tiêu đào tạo:
Đào tạo cử nhân khoa học Chính trị có có
phẩm chất đạo đức, kiến thức và kỹ năng tham mưu, lãnh đạo, quản lí trong các
cơ quan củả Đảng và Nhà nước, các tổ chức đoàn thể; nghiên cứu, đề xuất các chính
sách,...
Vị trí và khả năng công tác sau khi
tốt nghiệp:
+ Làm việc trong các cơ
quan hoạch định đường lối, chính sách của Đảng và Nhà nước;
+ Làm việc trong các cơ
quan tổ chức thuộc hệ thống chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội;
+ Làm công tác nghiên cứu
ở các cơ quan lí luận chính trị;
+ Làm công tác nghiên cứu,
giảng dạy Chính trị học trong hệ thống trường Đảng, các trường đại học, các trường
trung học chuyên nghiệp và dạy nghề.
+ Có thể học thêm ngành
đại học thứ 2 những ngành có cùng các môn xét tuyển.
+ Có thể học sau đại học
trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ở các cơ sở đào tạo trong và ngoài nước chuyên ngành
Chính trị học hoặc các chuyên ngành gần (Chính sách công, Quản lý nhà nước,
Hành chính công, Quan hệ quốc tế,...)
Khung chương trình đào tạo:
TT
|
Mã học phần
|
Tên
học phần
|
Loại
học phần
|
Số
tín chỉ
|
1
|
HIS20001
|
Nhập
môn ngành khoa học xã hội và nhân văn
|
Bắt buộc
|
3
|
2
|
POL20001
|
Lôgic
hình thức
|
Bắt buộc
|
3
|
3
|
LIT20006
|
Cơ
sở văn hóa Việt Nam
|
Bắt buộc
|
3
|
4
|
ENG10001
|
Tiếng
Anh 1
|
Bắt buộc
|
3
|
5
|
LAW20001
|
Lý
luận về nhà nước và pháp luật
|
Bắt buộc
|
4
|
6
|
POL10001
|
Những
nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin
|
Bắt buộc
|
5
|
7
|
INF20002
|
Tin
học
|
Bắt buộc
|
3
|
8
|
SOW20001
|
Xã
hội học đại cương
|
Bắt buộc
|
3
|
9
|
LAW20002
|
Kỹ
thuật xây dựng văn bản hành chính thông dụng
|
Bắt buộc
|
3
|
10
|
EDU20004
|
Tâm
lý học đại cương
|
Bắt buộc
|
3
|
|
NAP10001
|
Giáo
dục quốc phòng 1(Đường lối quân sự)
|
Bắt buộc
|
(3)
|
|
NAP10002
|
Giáo
dục quốc phòng 2(Công tác QPAN)
|
Bắt buộc
|
(2)
|
|
NAP10003
|
Giáo
dục quốc phòng 3(QS chung & chiến thuật, KT bắn súng...)
|
Bắt buộc
|
(3)
|
|
SPO10001
|
Giáo
dục thể chất
|
Bắt buộc
|
(5)
|
11
|
POL10002
|
Tư
tưởng Hồ Chí Minh
|
Bắt buộc
|
2
|
12
|
HIS20003
|
Lịch
sử văn minh thế giới
|
Bắt buộc
|
3
|
13
|
HIS20004
|
Tiến
trình lịch sử Việt Nam
|
Bắt buộc
|
3
|
14
|
ENG10002
|
Tiếng
Anh 2
|
Bắt buộc
|
4
|
15
|
POL10003
|
Đường
lối cách mạng của Đảng CSVN
|
Bắt buộc
|
3
|
16
|
POL30001
|
Các tác phẩm Hồ Chí Minh và các
văn kiện của Đảng về Chính trị
|
Bắt
buộc
|
4
|
17
|
POL30002
|
Chính trị học đại cương
|
Bắt
buộc
|
4
|
18
|
POL30004
|
Tác phẩm Mác - Lênin về chính trị
|
Bắt
buộc
|
5
|
19
|
|
Tư chọn
1
|
Tự
chọn
|
2
|
20
|
POL30005
|
Thể chế chính trị đương đại
|
Bắt
buộc
|
4
|
21
|
POL30006
|
Chính trị học so sánh
|
Bắt
buộc
|
4
|
22
|
POL30009
|
Lịch sử tư tưởng Chính trị
|
Bắt
buộc
|
4
|
23
|
POL30011
|
Phương pháp NCKH ngành Chính trị
học
|
Bắt
buộc
|
3
|
24
|
POL30012
|
Quan hệ chính trị quốc tế
|
Bắt
buộc
|
4
|
25
|
POL30013
|
Triết học
|
Bắt
buộc
|
4
|
26
|
POL30014
|
Chính trị học Việt Nam
|
Bắt
buộc
|
4
|
27
|
POL30015
|
Chính trị với quản lí xã hội
|
Bắt
buộc
|
4
|
28
|
POL30021
|
Hành chính học
|
Bắt
buộc
|
4
|
29
|
POL30024
|
Phương pháp tiếp cận và xử lý tình
huống Chính trị
|
Bắt
buộc
|
4
|
30
|
|
Tự chọn
2
|
Tự
chọn
|
2
|
31
|
POL30026
|
Chính sách công
|
Bắt
buộc
|
3
|
32
|
POL30032
|
Khoa học quản lí
|
Bắt
buộc
|
3
|
33
|
POL30035
|
Quyền lực Chính trị và cầm quyền
|
Bắt
buộc
|
4
|
34
|
POL30038
|
Văn hóa Chính trị
|
Bắt
buộc
|
3
|
35
|
POL30037
|
Vấn đề dân tộc và tôn giáo ở Việt
Nam
|
Bắt
buộc
|
3
|
36
|
POL30039
|
Thực tập cuối khóa
|
Bắt
buộc
|
5
|
|
|
Cộng:
|
|
125
|
|
|
Tự chọn 1 (Chọn 1 trong 2 học
phần)
|
|
|
1
|
HIS20005
|
Kĩ năng làm việc nhóm
|
Tự chọn
|
2
|
2
|
POL30003
|
Kĩ năng tổ chức sự kiện chính trị
xã hội
|
Tự
chọn
|
2
|
|
|
Tự chọn 2 (Chọn 1 trong 3 học
phần)
|
|
|
1
|
POL30019
|
Công tác Đảng và công tác đoàn thể
|
Tự
chọn
|
2
|
2
|
POL30020
|
Đảng Chính trị và phương thức cầm
quyền
|
Tự
chọn
|
2
|
3
|
POL30025
|
Xây dựng Đảng
|
Tự
chọn
|
2
|