Trường Đại học Vinh thông báo điểm trúng tuyển
đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2020. Điểm chuẩn này đã bao gồm điểm ưu tiên,
điểm khu vực theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ
Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh
trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non.
TT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Điểm chuẩn
xét tuyển
|
Ghi chú
|
1.
|
Giáo dục Chính trị
|
7140205
|
18.50
|
|
2.
|
Giáo dục QP-AN
|
7140208
|
18.50
|
|
3.
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
25.00
|
Môn Năng khiếu nhân hệ số
2; điểm 2 môn văn hóa + 2/3 điểm ưu tiên từ 12.33 điểm trở lên; Tổng 3 môn +
điểm ưu tiên từ 18.50 trở lên.
|
4.
|
Giáo dục Thể chất
|
7140206
|
28.00
|
Môn Năng khiếu nhân hệ số
2; điểm 2 môn văn hóa + 2/3 điểm ưu tiên từ 11.66 điểm trở lên; Tổng 3 môn + điểm
ưu tiên từ 17.50 trở lên.
|
5.
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
23.00
|
|
6.
|
Sư phạm Địa lý
|
7140219
|
18.50
|
|
7.
|
Sư phạm Hóa học
|
7140212
|
18.50
|
|
8.
|
Sư phạm Lịch sử
|
7140218
|
18.50
|
|
9.
|
Sư phạm Ngữ văn
|
7140217
|
18.50
|
|
10.
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
7140231
|
25.00
|
Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2;
Tổng 3 môn + điểm ưu tiên từ 18.50 điểm trở lên.
|
11.
|
Sư phạm Tin học
|
7140210
|
22.00
|
|
12.
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
18.50
|
|
13.
|
Sư phạm Sinh học
|
7140213
|
24.50
|
|
14.
|
Sư phạm Vật lý
|
7140211
|
18.50
|
|
15.
|
Điều dưỡng
|
7720301
|
19.00
|
|
16.
|
Báo chí
|
7320101
|
15.0
|
|
17.
|
Chăn nuôi
|
7620105
|
14.0
|
|
18.
|
Chính trị học
|
7310201
|
15.0
|
|
19.
|
Chính trị học (CN Chính sách
công)
|
7310201
|
20.0
|
|
20.
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
7510301
|
15.0
|
|
21.
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
7510206
|
15.0
|
|
22.
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
15.0
|
|
23.
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
7510401
|
19.0
|
|
24.
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
16.5
|
|
25.
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
15.0
|
|
26.
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
15.0
|
|
27.
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
15.0
|
|
28.
|
Du lịch
|
7810101
|
15.0
|
|
29.
|
Kế toán
|
7340301
|
16.0
|
|
30.
|
Kinh tế
|
7310101
|
15.0
|
|
31.
|
Kinh tế xây dựng
|
7580301
|
15.0
|
|
32.
|
Kinh tế nông nghiệp
|
7620115
|
20.0
|
|
33.
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7520207
|
15.0
|
|
34.
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động
hóa
|
7520216
|
15.0
|
|
35.
|
Kỹ thuật xây dựng
|
7580201
|
14.0
|
|
36.
|
Kỹ thuật phần mềm
|
7480103
|
15.0
|
|
37.
|
Kỹ
thuật xây dựng công trình giao thông
|
7580205
|
15.0
|
|
38.
|
Kỹ thuật xây dựng công trình
thủy
|
7580202
|
19.0
|
|
39.
|
Khoa học máy tính
|
7480101
|
18.0
|
|
40.
|
Khoa học môi trường
|
7440301
|
21.5
|
|
41.
|
Khuyến nông
|
7620102
|
18.0
|
|
42.
|
Luật
|
7380101
|
15.0
|
|
43.
|
Luật kinh tế
|
7380107
|
15.0
|
|
44.
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
20.0
|
Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2;
Tổng 3 môn + điểm ưu tiên từ 15.00 điểm trở lên.
|
45.
|
Nông học
|
7620109
|
19.0
|
|
46.
|
Nuôi trồng thủy sản
|
7620301
|
14.0
|
|
47.
|
Sinh học
|
7420101
|
19.0
|
|
48.
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
14.0
|
|
49.
|
Quản lý giáo dục
|
7140114
|
15.0
|
|
50.
|
Quản lý nhà nước
|
7310205
|
15.0
|
|
51.
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
14.0
|
|
52.
|
Quản lý văn hóa
|
7229042
|
15.0
|
|
53.
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
16.0
|
|
54.
|
Thương mại điện tử
|
7340122
|
15.0
|
|
55.
|
Việt Nam học
|
7310630
|
15.0
|
|
56.
|
Tài chính ngân hàng (CN Tài
chính doanh nghiệp; Ngân hàng thương mại)
|
7340201
|
15.0
|
|
Thí sinh trúng tuyển lưu ý: Kể từ thời điểm ra thông
báo đến trước 17 giờ 00' ngày 10/10/2020, thí sinh phải gửi qua bưu điện hoặc nạp
trực tiếp Bản chính Giấy chứng nhận kết
quả thi tốt nghiệp THPT về Trường Đại học Vinh (qua Phòng Đào tạo; Địa chỉ: Tầng 1, Nhà Điều hành - Số 182, đường Lê
Duẩn, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An; Điện thoại: 0238.8988989)
để xác nhận nhập học.