Thông báo xét tuyển vào đại học chính quy năm 2016, tải tại đây: thong bao xet tuyen dhcq nv1 nam 2016.doc

Điểm nạp hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học chính quy năm 2016, tải tại đây: diem xet tuyen dhcq nv1 2016.doc

Phiếu đăng ký xét ĐHCQ năm 2016, tải tại đây: phieu dang ky xet tuyen.docx

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

 

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

 

 

ĐIỂM NẠP HỒ SƠ VÀ CHỈ TIÊU XÉT TUYỂN ĐỢT 1 (NGUYỆN VỌNG 1)

 ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2016

 

Nhóm ngành

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm nạp     hồ sơ

xét tuyển

Chỉ tiêu từng ngành

Tổng chỉ tiêu theo Nhóm ngành

Nhóm 1:

Khối ngành kinh tế

 

1.Quản trị kinh doanh

D340301

Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán , Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

15.00

150

750

2.Tài chính ngân hàng

D340201

150

3.Kế toán

D340101

230

4.Kinh tế (chuyên ngành kinh tế đầu tư)

D310101

150

5.Kinh tế nông nghiệp.

D620105

70

Nhóm 2:

Khối ngành kỹ thuật, công nghệ

 

1.Kỹ thuật điện, điện tử

D510301

Toán, Vật lý, Hóa học;                     Toán, Hóa học, Sinh học;                   Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

 Toán , Vật lý, Tiếng Anh

15.00

150

1400

2.Kỹ thuật điện tử truyền thông

D520207

150

3.Kỹ thuật điện tử và tự động hóa

D520216

150

4.Kỹ thuật xây dựng

D580208

300

5.Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

D580205

150

6.Công nghệ thực phẩm

D540101

150

7.Công nghệ kỹ thuật hóa học

D510401

100

8.Công nghệ thông tin

D480201

250

Nhóm 3:

Khối ngành Nông lâm ngư, Môi trường

 

1.Nông học

D620109

Toán, Vật lý, Hóa học;                      Toán, Hóa học, Sinh học;                   Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

15.00

70

590

2.Nuôi trồng thủy sản

D620301

80

3.Khoa học môi trường

D440301

120

4.Quản lý tài nguyên và môi trường

D850101

150

5.Quản lý đất đai.

D850103

120

6.Khuyến nông.

D620102

50

Nhóm 4:

 Khối ngành Khoa học xã hội và nhân văn

 

1.Chính trị học

D310201

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;                       Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

Toán, Vật lý, Hóa học;                       Toán , Vật lý, Tiếng Anh;

15.00

100

1300

2.Quản lý văn hóa

D220342

80

3.Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)

D220113

120

4.Quản lý giáo dục

D140114

80

5.Công tác xã hội

D760101

150

6.Báo chí

D320101

120

7.Luật

D380101

400

8.Luật kinh tế.

D380107

250

 

 

a) Nhóm ngành Sư phạm tự nhiên

 

1.Sư phạm Toán học

D140209

Toán, Vật lý, Hóa học;                       Toán , Vật lý, Tiếng Anh;

Toán , Hóa học, Sinh học;

 

17.00

60

300

2.Sư phạm Tin học

D140210

60

3.Sư phạm Vật lý

D140211

60

4.Sư phạm Hóa học

D140212

60

5.Sư phạm Sinh học.

D140213

60

b) Nhóm ngành Sư phạm xã hội

 

1.Sư phạm Ngữ văn

D140217

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;                        Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

Toán, Vật lý, Hóa học;

16.00

50

300

2.Sư phạm Lịch sử

D140218

50

3.Sư phạm Địa lý

D140219

50

4.Giáo dục chính trị

D140205

50

5.Giáo dục Tiểu học

D140202

50

6.Giáo dục Quốc phòng – An ninh

D140208

50

c) Nhóm ngành Sư phạm năng khiếu

1.Giáo dục Mầm non

D140201

Toán, Ngữ văn, Năng khiếu;

Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu

25.50

 (điểm Năng khiếu nhân hệ số 2, điểm sàn  Năng khiếu từ  6.00 điểm trở lên)

110

110

2.Giáo dục Thể chất

D140206

Toán, Sinh học, Năng khiếu

20.00

(điểm Năng khiếu nhân hệ số 2, điểm sàn 2 môn Văn hóa từ 3.50 điểm trở lên)

30

30

d) Các ngành tuyển sinh theo ngành

1. Sư phạm Tiếng anh.

D140231

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

25.00

(điểm  môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)

70

70

2. Ngôn ngữ Anh

D220201

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

20.00

(điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)

150

150

Tổng

 

 

 

Nghệ An, ngày          tháng 7  năm 2016

HIỆU TRƯỞNG

                                (Đã ký)

 

GS.TS. Đinh Xuân Khoa