Các ngành tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 Trường Đại học Vinh

(Kèm theo thông báo số: 81 /TB-ĐHV, ngày  19 /5/2023 của Trường Đại học Vinh)

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành

Tên ngành

Mã phương thức

Tên phương thức

Chỉ tiêu (dự kiến)

Các tổ hợp xét tuyển

1

Đại học

7140201

Giáo dục Mầm non

405

(*)

120

M00, M01, M10, M13

406

(*)

50

M00, M01, M10, M13

2

Đại học

7140202

Giáo dục Tiểu học

100

(*)

300

C00, D01, A00, A01

200

(*)

100

C00, D01, A00, A01

301

(*)

10

C00, D01, A00, A01

303

(*)

10

C00, D01, A00, A01

3

Đại học

7140114

Quản lý giáo dục

100

(*)

15

C00, D01, A00, A01

200

(*)

10

C00, D01, A00, A01

301

(*)

2

C00, D01, A00, A01

303

(*)

3

C00, D01, A00, A01

4

Đại học

7140209

Sư phạm Toán học

100

(*)

80

A00, A01, B00, D01

200

(*)

30

A00, A01, B00, D01

301

(*)

5

A00, A01, B00, D01

303

(*)

5

A00, A01, B00, D01

5

Đại học

7140209C

Sư phạm Toán học chất lượng cao

100

(*)

20

A00, A01, B00, D01

301

(*)

10

A00, A01, B00, D01

6

Đại học

7140210

Sư phạm Tin học

100

(*)

15

A00, A01, D01, D07

200

(*)

5

A00, A01, D01, D07

301

(*)

5

A00, A01, D01, D07

303

(*)

5

A00, A01, D01, D07

7

Đại học

7140211

Sư phạm Vật lý

100

(*)

15

A00, A01, B00, D07

200

(*)

5

A00, A01, B00, D07

301

(*)

5

A00, A01, B00, D07

303

(*)

5

A00, A01, B00, D07

8

Đại học

7140212

Sư phạm Hóa học

100

(*)

25

A00, B00, D07, C02

200

(*)

10

A00, B00, D07, C02

301

(*)

5

A00, B00, D07, C02

303

(*)

5

A00, B00, D07, C02

9

Đại học

7140213

Sư phạm Sinh học

100

(*)

15

B00, B03, B08, A02

200

(*)

7

B00, B03, B08, A02

301

(*)

5

B00, B03, B08, A02

303

(*)

3

B00, B03, B08, A02

10

Đại học

7140217

Sư phạm Ngữ văn

100

(*)

100

C00, D01, D15, C20

200

(*)

30

C00, D01, D15, C20

301

(*)

10

C00, D01, D15, C20

303

(*)

10

C00, D01, D15, C20

11

Đại học

7140218

Sư phạm Lịch sử

100

(*)

20

C00, C19, C20, D14

200

(*)

10

C00, C19, C20, D14

301

(*)

5

C00, C19, C20, D14

303

(*)

5

C00, C19, C20, D14

12

Đại học

7140219

Sư phạm Địa lý

100

(*)

25

C00, C04, C20, D15

200

(*)

5

C00, C04, C20, D15

301

(*)

5

C00, C04, C20, D15

303

(*)

5

C00, C04, C20, D15

13

Đại học

7140205

Giáo dục Chính trị

100

(*)

10

C00, D66, C19, C20

200

(*)

7

C00, D66, C19, C20

301

(*)

5

C00, D66, C19, C20

303

(*)

3

C00, D66, C19, C20

14

Đại học

7140206

Giáo dục Thể chất

301

(*)

3

T00, T01, T02, T05

405

(*)

15

T00, T01, T02, T05

406

(*)

12

T00, T01, T02, T05

15

Đại học

7140208

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

100

(*)

15

C00, D01, A00, C19

200

(*)

10

C00, D01, A00, C19

301

(*)

2

C00, D01, A00, C19

303

(*)

3

C00, D01, A00, C19

16

Đại học

7140231C

Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng)

100

(*)

20

D01, D14, D15, A01

301

(*)

10

D01, D14, D15, A01

17

Đại học

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

100

(*)

120

D01, D14, D15, A01

200

(*)

30

D01, D14, D15, A01

301

(*)

10

D01, D14, D15, A01

303

(*)

10

D01, D14, D15, A01

18

Đại học

7220201

Ngôn ngữ Anh

100

(*)

150

D01, D14, D15, A01

200

(*)

75

D01, D14, D15, A01

301

(*)

5

D01, D14, D15, A01

303

(*)

15

D01, D14, D15, A01

402

(*)

5

 

19

Đại học

7340301

Kế toán

100

(*)

250

A00, A01, D01, D07

200

(*)

200

A00, A01, D01, D07

301

(*)

20

A00, A01, D01, D07

303

(*)

20

A00, A01, D01, D07

402

(*)

10

20

Đại học

7340101

Quản trị kinh doanh

100

(*)

150

A00, A01, D01, D07

200

(*)

80

A00, A01, D01, D07

301

(*)

10

A00, A01, D01, D07

303

(*)

20

A00, A01, D01, D07

402

(*)

10

 

21

Đại học

7340101C

Quản trị kinh doanh chất lượng cao

100

(*)

15

A00, A01, D01, D07

200

(*)

5

A00, A01, D01, D07

301

(*)

5

A00, A01, D01, D07

303

(*)

5

A00, A01, D01, D07

22

Đại học

7340201

Tài chính - Ngân hàng (có 2 chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp và Ngân hàng thương mại)

100

(*)

90

A00, A01, D01, D07

200

(*)

40

A00, A01, D01, D07

301

(*)

5

A00, A01, D01, D07

303

(*)

10

A00, A01, D01, D07

402

(*)

5

23

Đại học

7310101

Kinh tế (có 2 chuyên ngành: Kinh tế đầu tư và Quản lý kinh tế)

100

(*)

60

A00, A01, D01, B00

200

(*)

40

A00, A01, D01, B00

301

(*)

10

A00, A01, D01, B00

303

(*)

15

A00, A01, D01, B00

402

(*)

5

24

Đại học

7340122

Thương mại điện tử

100

(*)

20

A00, A01, D01, D07

200

(*)

15

A00, A01, D01, D07

301

(*)

5

A00, A01, D01, D07

303

(*)

5

A00, A01, D01, D07

402

(*)

5

25

Đại học

7380101

Luật

100

(*)

60

C00, D01, A00, A01

200

(*)

25

C00, D01, A00, A01

301

(*)

10

C00, D01, A00, A01

303

(*)

10

C00, D01, A00, A01

402

(*)

5

26

Đại học

7380107

Luật kinh tế

100

(*)

60

C00, D01, A00, A01

200

(*)

25

C00, D01, A00, A01

301

(*)

10

C00, D01, A00, A01

303

(*)

10

C00, D01, A00, A01

402

(*)

5

27

Đại học

7310205

Quản lý nhà nước

100

(*)

10

C00, D01, A00, A01

200

(*)

10

C00, D01, A00, A01

301

(*)

5

C00, D01, A00, A01

303

(*)

5

C00, D01, A00, A01

28

Đại học

7229042

Quản lý văn hóa

100

(*)

10

C00, D01, A00, A01

200

(*)

10

C00, D01, A00, A01

301

(*)

5

C00, D01, A00, A01

303

(*)

5

C00, D01, A00, A01

29

Đại học

7310201

Chính trị học

100

(*)

10

C00, D01, C19, A01

200

(*)

10

C00, D01, C19, A01

301

(*)

5

C00, D01, C19, A01

303

(*)

5

C00, D01, C19, A01

30

Đại học

7760101

Công tác xã hội

100

(*)

10

C00, D01, A00, A01

200

(*)

10

C00, D01, A00, A01

301

(*)

5

C00, D01, A00, A01

303

(*)

5

C00, D01, A00, A01

31

Đại học

7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch)

100

(*)

25

C00, D01, A00, A01

200

(*)

15

C00, D01, A00, A01

301

(*)

5

C00, D01, A00, A01

303

(*)

5

C00, D01, A00, A01

32

Đại học

7420201

Công nghệ sinh học

100

(*)

15

B00, A01, A02, B08

200

(*)

10

B00, A01, A02, B08

301

(*)

5

B00, A01, A02, B08

303

(*)

5

B00, A01, A02, B08

402

(*)

5

33

Đại học

7540101

Công nghệ thực phẩm

100

(*)

25

A00, B00, A01, D07

200

(*)

10

A00, B00, A01, D07

301

(*)

5

A00, B00, A01, D07

303

(*)

5

A00, B00, A01, D07

402

(*)

5

34

Đại học

7720301

Điều dưỡng

100

(*)

35

B00, C08, D08, D13

200

(*)

30

B00, C08, D08, D13

301

(*)

5

B00, C08, D08, D13

303

(*)

10

B00, C08, D08, D13

35

Đại học

7580301

Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế đầu tư xây dựng, Kinh tế vận tải và logistic, Quản lí dự án công trình xây dựng)

100

(*)

20

A00, B00, D01, A01

200

(*)

15

A00, B00, D01, A01

301

(*)

5

A00, B00, D01, A01

303

(*)

5

A00, B00, D01, A01

402

(*)

5

36

Đại học

7580201

Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kết cấu công trình; Công nghệ kỹ thuật xây dựng).

100

(*)

60

A00, B00, D01, A01

200

(*)

30

A00, B00, D01, A01

301

(*)

5

A00, B00, D01, A01

303

(*)

10

A00, B00, D01, A01

402

(*)

5

37

Đại học

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng cầu đường; Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm; Kỹ thuật hạ tầng đô thị).

100

(*)

30

A00, B00, D01, A01

200

(*)

15

A00, B00, D01, A01

301

(*)

5

A00, B00, D01, A01

303

(*)

5

A00, B00, D01, A01

402

(*)

5

38

Đại học

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

100

(*)

60

A00, B00, D01, A01

200

(*)

30

A00, B00, D01, A01

301

(*)

5

A00, B00, D01, A01

303

(*)

5

A00, B00, D01, A01

402

(*)

5

39

Đại học

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

100

(*)

15

A00, B00, D01, A01

200

(*)

10

A00, B00, D01, A01

301

(*)

5

A00, B00, D01, A01

303

(*)

5

A00, B00, D01, A01

402

(*)

5

40

Đại học

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

100

(*)

90

A00, B00, D01, A01

200

(*)

35

A00, B00, D01, A01

301

(*)

5

A00, B00, D01, A01

303

(*)

10

A00, B00, D01, A01

402

(*)

10

 

41

Đại học

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

100

(*)

20

A00, B00, D01, A01

200

(*)

15

A00, B00, D01, A01

301

(*)

5

A00, B00, D01, A01

303

(*)

5

A00, B00, D01, A01

402

(*)

5

42

Đại học

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

100

(*)

50

A00, B00, D01, A01

200

(*)

30

A00, B00, D01, A01

301

(*)

5

A00, B00, D01, A01

303

(*)

10

A00, B00, D01, A01

402

(*)

5

43

Đại học

7480201

Công nghệ thông tin

100

(*)

150

A00, A01, D01, D07

200

(*)

90

A00, A01, D01, D07

301

(*)

10

A00, A01, D01, D07

303

(*)

10

A00, A01, D01, D07

402

(*)

10

44

Đại học

7480201C

Công nghệ thông tin chất lượng cao

100

(*)

15

A00, A01, D01, D07

301

(*)

5

A00, A01, D01, D07

303

(*)

5

A00, A01, D01, D07

402

(*)

5

45

Đại học

7480101

Khoa học máy tính

100

(*)

20

A00, A01, D01, D07

200

(*)

15

A00, A01, D01, D07

301

(*)

5

A00, A01, D01, D07

303

(*)

5

A00, A01, D01, D07

402

(*)

5

46

Đại học

7480103

Kỹ thuật phần mềm

100

(*)

15

A00, A01, D01, D07

200

(*)

10

A00, A01, D01, D07

301

(*)

5

A00, A01, D01, D07

303

(*)

5

A00, A01, D01, D07

402

(*)

5

47

Đại học

7620105

Chăn nuôi (Chăn nuôi và Chăn nuôi - chuyên ngành Thú y)

100

(*)

20

A00, B00, D01, B08

200

(*)

10

A00, B00, D01, B08

301

(*)

5

A00, B00, D01, B08

303

(*)

10

A00, B00, D01, B08

402

(*)

5

 

48

Đại học

7620109

Nông học

100

(*)

15

A00, B00, D01, B08

200

(*)

10

A00, B00, D01, B08

301

(*)

5

A00, B00, D01, B08

303

(*)

5

A00, B00, D01, B08

402

(*)

5

49

Đại học

7620301

Nuôi trồng thủy sản

100

(*)

20

A00, B00, D01, B08

200

(*)

15

A00, B00, D01, B08

301

(*)

5

A00, B00, D01, B08

303

(*)

5

A00, B00, D01, B08

402

(*)

5

50

Đại học

7850103

Quản lý đất đai

100

(*)

10

A00, B00, D01, B08

200

(*)

10

A00, B00, D01, B08

301

(*)

5

A00, B00, D01, B08

303

(*)

5

A00, B00, D01, B08

51

Đại học

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

100

(*)

10

A00, B00, D01, B08

200

(*)

10

A00, B00, D01, B08

301

(*)

5

A00, B00, D01, B08

303

(*)

5

A00, B00, D01, B08

 

 

 

Tổng:

 

 

4615

 

Ghi chú:

- Chỉ tiêu tuyển sinh chính thức được công bố sau khi Bộ GD&ĐT thông báo;

- (*) Phương thức xét tuyển đại học chính quy năm 2023.

 

TT

Mã phương thức

Phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu

Xét tuyển đối với các ngành không có môn năng khiếu

1

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

50%

2

200

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

20%

3

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

10%

4

303

Xét tuyển thẳng theo Đề án của Trường Đại học Vinh và học sinh dự bị đại học

10%

5

402

Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển

10%

Xét tuyển đối với các ngành có môn năng khiếu

6

405

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (cho 2 ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất)

80%

7

406

Kết hợp kết quả học tập cấp THPT năm 2023 với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (cho 2 ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất)

20%

 

Các tổ hợp xét tuyển:

- Tổ hợp nhóm A: A00: Toán, Vật lý, Hoá học; A01: Toán, Vật lý, Tiếng anh; A02: Toán, Vật lý, Sinh học.

- Tổ hợp nhóm B: B00: Toán, Hoá học, Sinh học; B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn; B08: Toán, Sinh học, Tiếng anh.

-  Tổ hợp nhóm C: C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học; C04: Ngữ văn, Toán, Địa lý; C08: Ngữ văn, Hóa học, Sinh; C19: Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân; C20: Ngữ văn, Địa lý, Giáo dục công dân.

- Tổ hợp nhóm D: D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng anh; D07: Toán, Hoá học, Tiếng anh; D08: Toán, Sinh học, Tiếng anh; D13: Ngữ văn, Sinh học, Tiếng anh; D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng anh; D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng anh; D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng anh.

- Tổ hợp nhóm M: M00: Toán, Ngữ văn, Năng khiếu mầm non; M01: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu mầm non; M10: Toán, Tiếng anh, Năng khiếu mầm non; M13: Toán, Sinh học, Năng khiếu mầm non.

- Tổ hợp nhóm T: T00: Toán, Sinh học, Năng khiếu GDTC; T01: Toán, Ngữ văn, Năng khiếu GDTC; T02: Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu GDTC; T05: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu GDTC.