Điểm chuẩn này đã bao gồm điểm ưu tiên, điểm khu vực theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non.

 

TT

Tên ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn trúng tuyển

Bằng kết quả thi THPT

Bằng kết quả học bạ THPT

1.       

Giáo dục Chính trị

7140205

18.50

 

2.       

Giáo dục Quốc phòng – an ninh

7140208

18.50

 

3.       

Giáo dục Mầm non

7140201

25.00

 

4.       

Giáo dục Thể chất

7140206

28.00

 

5.       

Giáo dục Tiểu học

7140202

27.50

 

6.       

Sư phạm Địa lý

7140219

18.50

 

7.       

Sư phạm Hóa học

7140212

18.50

 

8.       

Sư phạm Lịch sử

7140218

18.50

 

9.       

Sư phạm Ngữ văn

7140217

22.00

 

10.  

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

30.00

 

11.  

Sư phạm Toán học

7140209

25.00

 

12.  

Sư phạm Vật lý

7140211

18.50

 

13.  

Báo chí

7320101

15.00

18.00

14.  

Chăn nuôi

7620105

14.00

18.00

15.  

Chính trị học

7310201

15.00

18.00

16.  

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

15.00

18.00

17.  

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

7510206

15.00

18.00

18.  

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

15.00

18.00

19.  

Công nghệ sinh học

7420201

16.50

18.00

20.  

Công nghệ thông tin

7480201

15.00

18.00

21.  

Công nghệ thực phẩm

7540101

15.00

18.00

22.  

Công tác xã hội

7760101

15.00

18.00

23.  

Điều dưỡng

7720301

19.00

19.50

24.  

Du lịch

7810101

15.00

18.00

25.  

Kế toán

7340301

16.00

18.00

26.  

Kinh tế

7310101

15.00

18.00

27.  

Kinh tế xây dựng

7580301

14.00

18.00

28.  

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

15.00

18.00

29.  

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

15.00

18.00

30.  

Kỹ thuật xây dựng

7580201

15.00

18.00

31.  

Kỹ thuật phần mềm

7480103

15.00

18.00

32.  

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

15.00

18.00

33.  

Luật

7380101

15.00

18.00

34.  

Luật kinh tế

7380107

15.00

18.00

35.  

Ngôn ngữ Anh

7220201

20.00

18.00

36.  

Nuôi trồng thủy sản

7620301

14.00

18.00

37.  

Quản lý đất đai

7850103

14.00

18.00

38.  

Quản lý giáo dục

7140114

15.00

18.00

39.  

Quản lý nhà nước

7310205

15.00

18.00

40.  

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

14.00

18.00

41.  

Quản lý văn hóa

7229042

15.00

18.00

42.  

Quản trị kinh doanh

7340101

16.00

18.00

43.  

Tài chính ngân hàng                                                                                                    

7340201

15.00

18.00

44.  

Thương mại điện tử

7340122

15.00

18.00

45.  

Việt Nam học

7310630

15.00

18.00

 

Thí sinh xét bằng kết quả thi THPT lưu ý:

Ngành Sư phạm tiếng Anh: Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; Tổng 3 môn + điểm ưu tiên từ 18.50 điểm trở lên;

Ngành Ngôn ngữ Anh: Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; Tổng 3 môn + điểm ưu tiên từ 15.00 điểm trở lên;

Ngành Giáo dục mầm non: Môn Năng khiếu nhân hệ số 2; điểm 2 môn văn hóa và 2/3 điểm ưu tiên từ 12.33 điểm trở lên; Tổng 3 môn và điểm ưu tiên từ 18.50 trở lên;

Ngành Giáo dục thể chất: Môn Năng khiếu nhân hệ số 2; điểm 2 môn văn hóa và 2/3 điểm ưu tiên từ 12.33 điểm trở lên; Tổng 3 môn và điểm ưu tiên từ 18.50 trở lên.

 

Kể từ thời điểm ra thông báo đến trước 17 giờ 00' ngày 30/10/2020, thí sinh phải gửi qua bưu diện hoặc nộp trực tiếp Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT về Trường Đại học Vinh (qua phòng Đào tạo - Tầng 1, Nhà Điều hành, Trường Đại học Vinh - Số 182, đường Lê Duẩn, TP Vinh, tỉnh Nghệ An; điện thoại: 0238.8988989) để xác nhận nhập học.