Căn cứ Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non; Căn cứ Quyết định số 2669/QĐ-BGDĐT và Quyết định số 2670/QĐ-BGDĐT ngày 17/9/2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với các ngành đào tạo giáo viên và nhóm ngành sức khoẻ; Căn cứ Đề án số 206/ĐA-ĐHV ngày 19/5/2020 của Trường Đại học Vinh về tuyển sinh đại học chính quy năm 2020, Trường Đại học Vinh thông báo chỉ tiêu và điểm ngưỡng xét tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2020 các ngành đào tạo giáo viên và ngành điều dưỡng như sau. Điểm ngưỡng xét tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên, điểm khu vực.

TT

Tên ngành

Mã ngành

Điểm ngưỡng  xét tuyển

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Ghi chú

Thi THPT

Học bạ

TH 1

TH 2

TH 3

TH 4

 

1

Giáo dục Chính trị

7140205

18.50

25

 

C00

D01

C19

C20

 

2

Giáo dục QP-AN

7140208

18.50

30

 

C00

D01

A00

C19

 

3

Giáo dục Mầm non

7140201

18.50

(chưa nhân hệ số)

150

 

M00

M01

M10

M13

Khi xét tuyển môn Năng khiếu nhân hệ số 2; điểm 2 môn văn hóa và 2/3 điểm ưu tiên từ 12.33 điểm trở lên; Tổng 3 môn và điểm ưu tiên từ 18.50 trở lên.

4

Giáo dục Thể chất

7140206

18.50

(chưa nhân hệ số)

15

15

T00

T01

T02

T05

Khi xét tuyển môn Năng khiếu nhân hệ số 2; điểm 2 môn văn hóa và 2/3 điểm ưu tiên từ 12.33 điểm trở lên; Tổng 3 môn và điểm ưu tiên từ 18.50 trở lên.

5

Giáo dục Tiểu học

7140202

19.00

160

 

C00

D01

A00

C20

 

6

Sư phạm Địa lý

7140219

18.50

30

 

C00

C04

C20

D01

 

7

Sư phạm Hóa học

7140212

18.50

45

 

A00

A01

B00

D07

 

8

Sư phạm Lịch sử

7140218

18.50

30

 

C00

C03

C19

D01

 

9

Sư phạm Ngữ văn

7140217

18.50

60

 

C00

D01

C19

C20

 

10

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

18.50

(chưa nhân hệ số)

80

 

D01

D14

D15

D66

Khi xét tuyển môn Tiếng Anh nhân hệ số 2; Tổng 3 môn và điểm ưu tiên từ 18.5 điểm trở lên.

11

Sư phạm Tin học

7140210

18.50

30

 

A00

A01

D01

D07

 

12

Sư phạm Toán học

7140209

18.50

80

 

A00

A01

B00

D01

 

13

Sư phạm Sinh học

7140213

18.50

30

 

A00

A01

B00

B08

 

14

Sư phạm Vật lý

7140211

18.50

30

 

A00

A01

B00

A10

 

15

Điều dưỡng

7720301

19.00

100

50

B00

B08

D07

D13