Tên ngành: Kinh tế nông nghiệp; Mã ngành: 7620115

Hình thức đào tạo: Chính quy; Thời gian đào tạo: 4 năm

Tổ hợp các môn xét tuyển: Toán - Lý - Hóa (A00); Toán - Lý - Tiếng Anh (A01); Toán - Văn - Tiếng Anh (D01); Toán - Hóa -Sinh (B00).

Mục tiêu đào tạo:

Sinh viên tốt nghiệp chương trình đào tạo Đại học ngành Kinh tế nông nghiệp có kiến thức nền tảng về kinh tế và kiến thức chuyên sâu về lĩnh vực Kinh tế nông nghiệp; có khả năng hình thành ý tưởng, xây dựng, thực hiện, đánh giá và cải tiến các hoạt động kinh tế nông nghiệp trong môi trường hội nhập.

Vị trí và khả năng công tác sau khi tốt nghiệp:

Sinh viên tốt nghiệp ngành Kinh tế nông nghiệp có khả năng công tác tốt tại các vị trí chuyên viên hoặc quản lý trong các cơ quan quản lý kinh tế các cấp (Trung ương, Bộ, Sở, Ban ngành, địa phương); Các tổ chức tư vấn về kinh tế, kinh doanh và đầu tư; Tham gia vào các bộ máy quản lý doanh nghiệp nói chung và doanh nghiệp nông nghiệp nói riêng; các chương trình/dự án kinh tế - xã hội trong khu vực nông nghiệp, nông thôn.  Công tác tại các trường đại học, cao đẳng, các viện và các trung tâm nghiên cứu kinh tế. Khi theo học ngành Kinh tế nông nghiệp sẽ giúp sinh viên học hỏi, tích lũy được những phẩm chất của nhà lãnh đạo, giúp người học có cơ hội rất lớn thành đạt sau này.

Khung chương trình đào tạo:

TT

Mã học phần

Tên học phần

Loại
học phần

Số
TC

1

ECO20002

Nhập môn ngành kinh tế

Bắt buộc

2

2

ECO20001

Lịch sử các học thuyết kinh tế

Bắt buộc

3

3

ENG10001

Tiếng Anh 1

Bắt buộc

3

4

INF20001

Tin học ứng dụng

Bắt buộc

3

5

MAT20004

Toán cho các nhà kinh tế

Bắt buộc

4

6

POL10001

Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin

Bắt buộc

5

7

ECO20003

Kinh tế vi mô

Bắt buộc

4

8

MAT20007

Xác suất - Thống kê và Toán kinh tế

Bắt buộc

4

9

POL10002

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Bắt buộc

2

 

NAP10001

Giáo dục quốc phòng 1(Đường lối quân sự)

Bắt buộc

(3)

 

NAP10002

Giáo dục quốc phòng 2(Công tác QPAN)

Bắt buộc

(2)

 

NAP10003

Giáo dục quốc phòng 3(QS chung & chiến thuật, KT bắn súng...)

Bắt buộc

(3)

 

SPO10001

Giáo dục thể chất

Bắt buộc

(5)

10

ENG10002

Tiếng Anh 2

Bắt buộc

4

11

POL10003

Đường lối cách mạng của Đảng CSVN

Bắt buộc

3

12

ECO20004

Kinh tế vĩ mô

Bắt buộc

4

13

BUA20005

Marketing căn bản

Bắt buộc

4

14

LAW20003

Luật kinh tế

Bắt buộc

3

15

FIN20001

Lý thuyết tài chính tiền tệ

Bắt buộc

3

16

ACC20001

Nguyên lý kế toán

Bắt buộc

4

17

BUA20002

Quản lí nhà nước về kinh tế

Bắt buộc

3

18

ECO20005

Thống kê kinh tế

Bắt buộc

3

19

BUA20003

Văn hóa kinh doanh

Bắt buộc

3

20

ECO30001

Kinh tế công cộng

Bắt buộc

3

21

ECO30002

Kinh tế môi trường

Bắt buộc

3

22

ECO20006

Kinh tế quốc tế

Bắt buộc

3

23

ECO20007

Lập dự án đầu tư

Bắt buộc

4

24

FIN20002

Quản trị tài chính

Bắt buộc

4

25

AGR30020

Chính sách phát triển nông nghiệp

Bắt buộc

4

26

ECO30004

Kinh tế phát triển

Bắt buộc

3

27

AGR30028

Nguyên lý kinh tế nông nghiệp

Bắt buộc

5

28

ACC20002

Phân tích hoạt động kinh doanh

Bắt buộc

4

29

 

Tự chọn 1

Tự chọn

3

30

AGR30041

Kinh tế hộ và trang trại

Bắt buộc

3

31

AGR30046

Marketing nông nghiệp

Bắt buộc

3

32

AGR30052

Quản lí chất lượng sản phẩm nông nghiệp

Bắt buộc

3

33

AGR30054

Quản lí dự án nông nghiệp

Bắt buộc

3

34

 

Tự chọn 2

Tự chọn

3

35

FIN20003

Thực hành doanh nghiệp mô phỏng

Bắt buộc

5

36

AGR30065

Thực tập tốt nghiệp

Bắt buộc

5

 

 

Cộng:

 

125

 

 

Tự chọn 1 (Chọn 1 trong 3 học phần)

 

 

1

AGR30021

Công nghệ chăn nuôi

Tự chọn

3

2

AGR30036

Công nghệ sau thu hoạch

Tự chọn

3

3

AGR30022

Công nghệ trồng trọt

Tự chọn

3

 

 

Tự chọn 2 (Chọn 1 trong 3 học phần)

 

 

1

AGR30050

Phát triền vùng và địa phương

Tự chọn

3

2

AGR30053

Quản lí chuỗi cung ứng 

Tự chọn

3

3

AGR30058

Quy hoạch phát triển nông thôn

Tự chọn

3