Tên ngành: Công nghệ thông tin;  Mã ngành: 7480201

Hình thức đào tạo: Chính quy; Thời gian đào tạo: 4,5 năm

Tổ hợp các môn xét tuyển: A00, A01, B00, D01

 

Mục tiêu đào tạo: Trang bị cho sinh viên

+ Kiến thức về lý luận chính trị và pháp luật của nhà nước; kiến thức cơ bản về kinh tế - xã hội, ứng dụng các phương pháp luận trong học tập, nghiên cứu và giải quyết các vấn đề thực tiễn;

+ Kiến thức cơ sở ngành để tiếp thu kiến thức chuyên ngành, nghiên cứu chuyên sâu, tiếp cận công nghệ mới;

+ Kiến thức chuyên ngành phù hợp yêu cầu của thị trường lao động Công nghệ thông tin thuộc các lĩnh vực: Kỹ nghệ phần mềm, Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin, Mạng máy tính;

+ Kiến thức liên quan đến nghiên cứu phát triển, gia công hay ứng dụng hệ thống phần mềm; kiến thức về thiết kế, xây dựng, cài đặt, vận hành và bảo trì phần cứng, phần mềm của hệ thống máy tính và các hệ thống thiết bị dựa trên máy tính;

+ Các kỹ năng cần thiết của một kỹ sư công nghệ thông tin (giao tiếp; thuyết trình; làm việc nhóm; trình bày báo cáo khoa học; giải quyết vấn đề qua việc hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai và vận hành hệ thống,…)

Vị trí và khả năng công tác sau khi tốt nghiệp:

+ Làm việc ở các vị trí có vận hành và ứng dụng Công nghệ thông tin trong các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp; các công ty lắp ráp, phân phối máy tính và các thiết bị tin học; các công ty phát triển phần mềm, thiết kế website, gia công phần mềm; các công ty tư vấn - thiết kế giải pháp mạng, giải pháp Công nghệ thông tin cho doanh nghiệp;

+ Giảng dạy ở các trường phổ thông, đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, làm việc tại các viện nghiên cứu và chuyển giao công nghệ thuộc lĩnh vực Công nghệ thông tin.

+ Học tập nâng cao trình độ để đảm nhận các công việc như quản trị dự án, thiết kế hệ thống, chủ trì Công nghệ thông tin trong các cơ quan, tổ chức; Học tiếp chương trình sau đại học (thạc sĩ và tiến sĩ) ngành Công nghệ thông tin và các chuyên ngành gần.

Khung chương trình đào tạo:

TT

Mã học phần

Tên học phần

Loại học phần

Số tín chỉ

1

ELE20001

Nhập môn ngành kỹ thuật

Bắt buộc

3

2

ENG10001

Tiếng Anh 1

Bắt buộc

3

3

MAT20002

Đại số tuyến tính (nhóm ngành Tự nhiên-Kỹ thuật)

Bắt buộc

3

4

POL10001

Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin

Bắt buộc

5

5

MAT20006

Giải tích

Bắt buộc

5

6

ENG10002

Tiếng Anh 2

Bắt buộc

4

7

POL10002

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Bắt buộc

2

8

PHY20001

Vật lí đại cương

Bắt buộc

5

 

NAP10001

Giáo dục quốc phòng 1(Đường lối quân sự)

Bắt buộc

(3)

 

NAP10002

Giáo dục quốc phòng 2(Công tác QPAN)

Bắt buộc

(2)

 

NAP10003

Giáo dục quốc phòng 3(QS chung & chiến thuật, KT bắn súng...)

Bắt buộc

(3)

 

SPO10001

Giáo dục thể chất

Bắt buộc

(5)

9

CON20001

Hình họa - Vẽ kỹ thuật

Bắt buộc

4

10

CHE20002

Hóa học đại cương

Bắt buộc

4

11

ELE20002

Kỹ thuật điện, điện tử

Bắt buộc

4

12

INF20004

Tin học cho nhóm ngành kỹ thuật

Bắt buộc

4

13

INF30001

Kiến trúc máy tính

Bắt buộc

3

14

ELE20003

Kĩ năng viết và tư duy phản biện

Bắt buộc

3

15

INF30002

Ngôn ngữ lập trình C

Bắt buộc

4

16

INF30004

Tiếng Anh chuyên ngành

Bắt buộc

3

17

MAT20009

Xác suất và thống kê

Bắt buộc

3

18

INF30005

Cấu trúc dữ liệu và giải thuật

Bắt buộc

4

19

INF30006

Cơ sở dữ liệu

Bắt buộc

3

20

POL10003

Đường lối cách mạng của Đảng CSVN

Bắt buộc

3

21

INF30007

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

Bắt buộc

3

22

 

Tự chọn 1

Tự chọn

2

23

INF30013

Lập trình hướng đối tượng

Bắt buộc

3

24

INF30015

Mạng máy tính

Bắt buộc

3

25

INF30017

Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin

Bắt buộc

3

26

INF30019

Toán rời rạc

Bắt buộc

3

27

 

Tự chon 2

Tự chọn

3

28

INF20009

Hệ điều hành

Bắt buộc

3

29

INF30023

Lập trình Java

Bắt buộc

3

30

INF30025

Lập trình Web

Bắt buộc

4

31

BUA20006

Quản trị doanh nghiệp và marketing

Bắt buộc

3

32

 

Tự chọn 3

Tự chọn

3

33

INF30029

Thực tập cơ sở

Bắt buộc

3

34

INF30033

An toàn thông tin

Bắt buộc

3

35

INF30034

Công nghệ phần mềm

Bắt buộc

3

36

INF30036

Tương tác người-máy

Bắt buộc

3

37

INF20007

Trí tuệ nhân tạo

Bắt buộc

3

38

INF20008

Xử lý ảnh

Bắt buộc

3

39

 

Chuyên ngành - Chuyên đề 1

CN

3

40

 

Chuyên ngành - Chuyên đề 2

CN

3

41

 

Chuyên ngành - Chuyên đề 3

CN

3

42

 

Chuyên ngành - Chuyên đề 4

CN

3

43

INF30058

Thực tập chuyên ngành

Bắt buộc

3

44

INF30063

Thực tập tốt nghiệp

Bắt buộc

3

45

INF30062

Đồ án tốt nghiệp

Bắt buộc

6

 

 

Cộng:

 

150

 

 

Tự chọn 1 (chọn 1 trong 3 học phần)

 

 

1

BUA20004

Khởi sự doanh nghiệp

Tự chọn

2

2

LAW20004

Pháp luật đại cương

Tự chọn

2

3

BUA20005

Văn hóa doanh nghiệp

Tự chọn

2

 

 

Tự chon 2 (chọn 1 trong 3 học phần)

 

 

1

INF30011

Cơ sở truyền tin

Tự chọn

3

2

INF30012

Kỹ thuật vi xử lý

Tự chọn

3

3

INF30016

Ngôn ngữ hình thức và Automata

Tự chọn

3

 

 

Tự chọn 3 (Chọn 1 trong 3 học phần)

 

 

1

INF30022

Đồ họa máy tính

Tự chọn

3

2

INF30027

Phát triển ứng dụng Web với PHP & MySQL

Tự chọn

3

3

INF30032

Xử lý tín hiệu số

Tự chọn

3

 

 

Chọn 1 trong 4 chuyên ngành sau:

 

 

 

 

Chuyên ngành Khoa học máy tính (chọn 4 trong 6 học phần)

 

 

1

INF30038

Các giải thuật lập trình nâng cao

CN

3

2

INF30039

Chương trình dịch

CN

3

3

INF30041

Đánh giá độ phức tạp thuật toán

CN

3

4

INF30052

Lý thuyết tối ưu

CN

3

5

INF30059

Thương mại điện tử

CN

3

6

INF30060

Xử lý ngôn ngữ tự nhiên

CN

3

 

 

Chuyên ngành Các hệ thống thông tin (chọn 4 trong 6 học phần) 

 

 

1

INF30040

Cơ sở dữ liệu nâng cao

CN

3

2

INF30043

Hệ thống thông tin quản lí

CN

3

3

INF30046

Kiến trúc phần mềm

CN

3

4

INF30045

Khai phá dữ liệu

CN

3

5

INF30054

Máy tìm kiếm

CN

3

6

INF30056

Phát triển ứng dụng dựa trên mã nguồn mở

CN

3

 

 

Chuyên ngành Kỹ thuật máy tính (chọn 4 trong 6 học phần)

 

 

1

INF30044

Học máy

CN

3

2

INF30047

Lập trình .NET

CN

3

3

INF30048

Lập trình cho Robot

CN

3

4

INF30049

Lập trình cho thiết bị di động

CN

3

5

INF30053

Mạng neural

CN

3

6

INF30061

Xử lý tiếng nói

CN

3

 

 

Chuyên ngành Mạng máy tính (chọn 4 trong 6 học phần)

 

 

1

INF30037

An ninh mạng

CN

3

2

INF30042

Hệ điều hành mạng

CN

3

3

INF30050

Lập trình Java nâng cao

CN

3

4

INF30051

Lập trình mạng

CN

3

5

INF30055

Phân tích, thiết kế mạng

CN

3

6

INF30057

Quản trị mạng

CN

3